Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Guess và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Guess này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ Guess và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Guess dưới đây của Studytienganh nhé. Hình ảnh minh họa của cụm từ Guess trong câu tiếng anh Chúng mình chia bài viết về cụm từ Guess thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Guess có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Guess trong tiếng Anh. Phần thứ 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Guess trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về cụm từ Guess cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ Guess này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé 1.Guess có nghĩa là gì?Guess là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Guess” là một cụm từ có nghĩa là phỏng đoán, dự đoán, đoán chừng.Guess có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà Guess có nhiều nghĩa khác nhau.Nếu Guess là danh từ sẽ có nghĩa là sự phỏng đoán, giả thuyết mà ai đó tưởng tượng ra có thể giống hoặc khác với sự thật. Bạn có thể sử dụng cụm từ Guess này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Guess là một việc cần thiết và quan trọng.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Guess trong câu tiếng anh Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Guess trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé. Ví dụ:
2.Cấu trúc của cụm từ Guess và một số từ liên quan đến cụm từ watch over trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.Hình ảnh minh họa của cụm từ Guess trong câu tiếng anh 2.1 Cấu trúc của cụm từ Guess trong câu tiếng anh
Ví dụ:
2.2 một số từ liên quan đến cụm từ Guess trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.
Như vậy, qua bài viết về cụm từ Guess trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Guess trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Guess trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có nhiều khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công! Nghĩa là gì: guess guess /ges/
Đoán xem cô ấy là ai nào! Trời ạ đoán đi. Take a guess what year that was. Cùng đoán xem đó là gì nhé ❗ ️. Take a guess what that means. Hãy đoán thử điều đó có nghĩa gì. Take a guess at what this is. Trong thực tế hãy đoán xem. Take a guess on how much money I made in becoming an expert over the course of two years? Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm? If I had to take a guess as to why my thinking again would go back to the fact that HostGator is now owned by EIG which doesn't have a sterling record in the area of customer service. Nếu tôi phải đoán xem tại sao suy nghĩ của tôi sẽ quay trở lại thực tế là HostGator hiện thuộc sở hữu của EIG công ty không có thành tích tốt trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng. Words like think likely or probably mean that the outlet is being careful or worse taking a guess. Những từ như nghĩ có thể hay có khả năng nghĩa là hãng tin đang thận trọng hoặc tệ hơn là đưa ra dự đoán. Okay okay chờ tẹo đi. Let me take a guess Joey. Để tao đóan nào Joey. Practic not anything on the menu and take a guess as I can go in or out you can set optiunile. Practic không mất bất cứ điều gì từ menu và đoán rằng tôi có thể nhập cảnh xuất cảnh tôi có thể thiết optiunile. Take a guess which company is which! Take a guess if you don't know. Cố đoán nếu bạn không biết. I would take a guess and. Mình xin đoán và…. Then take a guess from the remaining options. Và đoán từ những lựa chọn còn lại. Let me take a guess why you are here. Hãy để tôi đoán lý do tại sao bạn đang ở đây. Can you take a guess whose hand it is? Bạn có đoán ra bàn tay của ai đây không? Here's where I'm going to take a guess. Đây là nơi tôi sẽ chỉ làm cho một đoán. So take a guess how old I am.". Và vậy thì thử đoán xem tôi bao nhiêu tuổi nào.". Let me take a guess about why you are here. Hãy để tôi đoán lý do tại sao bạn đang ở đây. Not know what is going to happen so you take a guess. Anh không biết sẽ xảy ra điều gì vậy nên anh đoán thử. If I had to take a guess I would say she's 26. Nếu bảo đoán tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. If you don't know the reason take a guess at what it could be.”. Nếu anh biết lý do anh có thể đoán được là cái gì.”. I'm am not sure what the person is referring to but I will take a guess. Tôi không chắc người đó đang đề cập đến điều gì nhưng tôi sẽ đoán. Can you take a guess on the GDP growth rate that they came up with using the NBS data? Bạn có thể đoán được tốc độ tăng trưởng GDP mà họ sử dụng số liệu của NBS không? |