Have a say nghĩa là gì

Like this video? Subscribe to our free daily email and get a new idiom video every day!

have a say (in something)

To have an active and participatory role in making or influencing a decision about something. The best thing about working for a smaller company is that it finally feels like everyone has a say in how it should operate. You've decided to move the family to Alaska for a new job? Don't I have a say in the matter? We're all equals here, so everyone should have a say.

Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

have a say in

1. Also, have a voice in. Have the right or power to influence or make a decision about something. For example, I want to have a say in this matter, or Citizens want to have a voice in their local government. [c. 1600]

2. have one's say. Express one's views, as in As soon as I've had my say I'll sit down. [Late 1600s]

3. have the say. Be in command, as in The general has the say over which troops will be sent. [Early 1800s]

The American Heritage® Dictionary of Idioms by Christine Ammer. Copyright © 2003, 1997 by The Christine Ammer 1992 Trust. Published by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. All rights reserved.

See also:
  • have a say in
  • have a voice (in something)
  • a say
  • a say (in something)
  • get a say (in something)
  • get a voice (in something)
  • a voice (in something)
  • voice
  • give (one) a voice (in something)
  • put your stamp on something

Bản dịch

When he / she has a concern or question about an assignment, he / she speaks his / her mind clearly and directly, giving voice to what others may feel but cannot or will not say.

Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm.

Ví dụ về cách dùng

I would say that my only weakness / weaknesses are… . But I am looking to improve in this / these area/s.

Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này.

Can we make it a bit later, say 4pm?

Tiếc rằng tôi không thể gặp ông/bà vào 2h chiều mai. Liệu chúng ta có thể gặp muộn hơn được không, tầm 4h chẳng hạn?

I would like to say that it is pleasant to work with..., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor.

Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như...

I respect...as a colleague, but I must say that in all honesty, I cannot recommend him / her for your company.

Với tư cách đồng nghiệp, tôi rất tôn trọng... Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty.

Say hello to…for me.

Cho mình gửi lời chào tới...

When he / she has a concern or question about an assignment, he / she speaks his / her mind clearly and directly, giving voice to what others may feel but cannot or will not say.

Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm.

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "if you have aught to say":

If you have aught to say

Nếu anh có cái gì muốn nói

If you have aught to say, I am ready to listen to you now.

Nếu anh có cái gì muốn nói, tôi sẵn sàng nghe anh đây.

Do you want aught, sir?

Ngài có cần gì không ạ?

If you don't accept, we have to say sorry.

Nếu bạn không đồng ý, chúng tôi phải nói lời xin lỗi.

Hurry up if you have anything to say!

Nhanh lên nếu cậu có gì muốn nói!

If you have something more to say to these girls, say it while i'm standing here.

Nếu bà có gì muốn nói thêm với các cô này, cứ nói trước mặt tôi đi.

As the saying goes, "If you have nothing nice to say, say nothing at all."

Tục ngữ có câu,"Không biết thì dựa cột mà nghe".

If you want me to leave, you only have to say the word.

Nếu anh muốn tôi ra đi, anh chỉ cần nói một tiếng.

If you want to say "Thank you", don't say "Sorry"

Nếu muốn nói "Cảm ơn", thì đừng nói "Xin lỗi"

If you were to say that now, you have a high probability of being arrested.

Nhưng giả sử các bạn nói điều đó ngay bây giờ, sẽ có nhiều khả năng các bạn sẽ bị bắt.

If you have certain bases you want to covered, say so.

Nếu bạn có một số điều kiện mà bạn muốn bao gồm, thì nên nêu ra.

If you have anything to say, just speak directly to me.

Có chuyện gì cứ nói thẳng với tôi cũng được.

If you have anything to say, just speak directly to me.

Có chuyện gì cứ nói thẳng với tôi cũng được. Đừng vòng vo tam quốc.

If you have got something that you need to say, you'd better say it right now because you don't have another day.

Nếu bạn có điều gì cần nói bạn hãy nói ngay bây giờ vì có thể bạn sẽ chẳng còn cơ hội khác đâu.

If you damage the car, your father will have plenty to say about it.

Nếu bạn làm hỏng xe, bố của bạn sẽ có nhiều chuyện nói với bạn đấy.

If you really think so, I have nothing to say anymore.

Nếu bạn thật sự nghĩ vậy thì tôi không có gì để nói nữa.

If you say so.

Nếu anh nói thế.

Just say what you have to.

Cứ nói ra chuyện bạn phải nói.

If you don't find yourself phrasing what you have to say in terms of a story, rethink the material.

Nếu bạn không nhận thấy mình phải nói gì trong câu chuyện, hãy suy nghĩ lại.

You just have to say different things.

Bạn chỉ phải nói những điều khác nhau thôi.