Động từ trong tiếng Nhật là một trong những phần ngữ pháp quan trọng, mỗi nhóm động từ lại thể hiện các cách diễn đạt cũng như mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là những động từ thường gặp trong tiếng Nhật đã được Nhật ngữ SOFL tổng hợp lại theo các nhóm riêng biệt.
1グループの動詞 Động từ nhóm 1: Những động từ có vần ~IMASU会います [aimasu]: Gặp (tomodachi ni aimasu) 遊びます [asobimasu]: Chơi あります [arimasu]: Có (dùng cho đồ vật) 行きます [ikimasu]: Đi 送ります[okurimasu]: Gửi 泳ぎます [oyogimasu]: Bơi 終わります [owarimasu]: Xong, kết thúc 買います [kaimasu]: Mua 帰ります [kaerimasu]: Trở về かかります [kakarimasu]: Mất,tốn 書きます [kakimasu]: Viết 貸します [kashimasu]: Cho mượn 聞きます [kikimasu]: Nghe 切ります [kirimasu]: Cắt 知ります [shirimasu]: Biết 吸います [suimasu]: Hút (thuốc) 出します [dashimasu]: Lấy ra (tegami o dashimasu) 撮ります [torimasu]: Chụp (hình) 習います [naraimasu]: Học (có người dạy) 飲みます [nomimasu]: Uống 入ります [hairimasu]: Uào (đâu đó) (kissaten ni hairimasu) 働きます [hatarakimasu]: Làm việc 話します [hanashimasu]: Nói 待ちます [machimasu]: Chờ もらいます [moraimasu]: Nhận 休みます [yasumimasu]: Nghỉ ngơi 読みます [yomimasu]: Đọc わかります [wakarimasu]: Hiểu 洗います [araimasu]: Rửa, giặt 歩きます [arukimasu]: Đi bộ 言います [iimasu]: Nói 急ぎます [isogimasu]: Vội vàng 要ります [irimasu]: Cần 動きます [ugokimasu]: Di chuyển,chuyển động (tokei ga~) 歌います [utaimasu]: Hát 売ります [urimasu]: Bán 置きます [okimasu]: Đặt (vào) 押します [oshimasu]: n 思います [omoimasu]: Nghĩ (rằng) 思い出します [omoidashimasu]: Nhớ ( ra) 泳ぎます [oyogimasu]: Bơi 返します [kaeshimasu]: Trả lại 勝ちます [kachimasu]: Thắng かぶります [kafurimasu]: Đội (mũ) 消します [keshimasu]: Tắt (đèn) 触ります [sawarimasu]: Sờ (vào cửa) 住みます [sumimasu]: Sống 座ります [suwarimasu]: Ngồi 立ちます [tachimasu]: Đứng 出します [dashimasu]: Giao, nộp, đưa ra 使います [tsukaimasu]: Sử dụng 着ます [kimasu]: Mặc (áo) 作ります [tsukurimasu]: Làm, chế tạo 造ります [tsukurimasu]: Làm, chế tạo, trồng (rau) 連れて行きます [tsureteikimasu]: Dẫn (ai đó) đi đâu 手伝います [tetsudaimasu]: Giúp đỡ 泊まります [tomarimasu]: Ngụ lại, trọ lại 取ります [torimasu]: Lấy 直します [naoshimau]: Sửa chữa, đính chính なくします [nakushimasu]: Làm mất なります [narimasu]: Trở nên, trở thành 脱ぎます [nugimasu]: Cởi ra (quần áo, giày) 登ります [noborimasu]: Leo núi (yama ni~) 乗ります [norimasu]: Leo lên xe (basu ni~) はきます [hakimasu]: Mặc (quần), mang (giày) 弾きます [hikimasu]: Chơi (đàn, thể thao) 引きます [hikimasu]: Kéo 降ります [furimasu]: Rơi (mưa, tuyết) (ame ga~) 払います [haraimasu]: Trả tiền 話します [hanashimasu]: Nói chuyện 曲がります [magarimasu]: Quẹo 待ちます [machimasu]: Đợi 回します [mawashimasu]: Vặn 持って行きます [motte ikimasu]: Mang đi 役に立ちます [yaku ni tachi masu]: Có ích 呼びます [yobimasu]: Gọi 渡ります [watarimasu]: Qua (cầu) Động từ nhóm 2: Những động từ có vần ~EMASU và một số động từ có vần ~IMASUあげます [agemasu]: Cho, tặng います [imasu]: Có (người, động vật) 起きます [okimasu]: Thức 教えます [oshiemasu]: Dạy かけます [kakemasu]: Gọi (điện thoại) 借ります [karimasu]: Mượn 食べます [tabemasu]: Ăn 疲れます [tsukaremasu]: Mệt できます [dekimasu]: Có thể 出ます [demasu]: Rời khỏi (kissaten o demasu) 寝ます [nemasu]: Ngủ 見ます [mimasu]: Xem 迎えます [mukaemasu]: Đón 開けます [akemasu]: MMở 集めます [atsumemasu]: Sưu tập, tập hợp 浴びます [abimasu]: Tắm 入れます [iremasu]: Nhập (học) 生まれます [umaremasu]: (được) Sinh ra 覚えます [oboemasu]: Nhớ, thuộc (bài) 降ります [orimasu]: Xuống (xe) 変えます [kaemasu]: Đổi かけます [kakemasu]: Đeo (kính) 気をつけます [ki o tsukemasu]: Chú ý 着ます [kimasu]: Mặc くれます [kureru]: Cho, tặng 閉めます [shimemasu]: Đóng 捨てます [suteru]: Vứt, bỏ 足ります [tarimasu]: Đủ 疲れます [tsukaremasu]: Mệt つけます [tsukeru]: Cho (ai đó) làm gì 出かけます [dekakemasu]: Ra ngoài 止めます [tomemasu]: Đậu, ngừng 乗り換えます [norikaemasu]: Chuyển, sang (xe) 始めます [hajimemasu]: Bắt đầu 負けます [makeru]: Thua 迎えます [mukaemau]: Đón やめます [yamemasu]: Nghỉ (làm) 忘れます [wasuremau]: Quên 3グループの動詞 Động từ nhóm 3: Động từ きます và ~SHIMASU 買い物します [kaimono shimasu]: Mua sắm 来ます [kimasu]: Đến 結婚(けっこん)します [kekkon shimasu]: Kết hôn 研究(けんきゅう)します [kenkyu shimasu]: Nghiên cứu 散歩(さんぽ)します [sampo shimasu]: Đi dạo (koen o samposhimasu) します [shimasu] : Làm, chơi 紹介(しょうかい)します [shokai shimasu]: Giới thiệu 食事(しょくじ)します [shokuji shimasu]: Dùng bữa 心配(しんぱい)します [shinpai shimasu]: Yên tâm 勉強(べんきょう)します [benkyo shimasu]: Học (tự học) 案(あん)内(ない)します [annaishimasu]: Hướng dẫn 運転(うんてん)します [untenshimasu]: Lái xe 見学(けんがく)します [kengakushimasu]: Tham quan học tập コピーします [copishimasu]: Copi 残業(ざんぎょう)します [zangyoushimasu]: Làm thêm 修理(しゅうり)します [shuurishimasu]: Sửa chữa 出張(しゅっちょう)します[shucchousimasu]: Đi công tác 説明(せつめい)します [setumeishimasu]: Giải thích 洗濯(せんたく)します [sentakushimasu]: Giặt giũ 掃除(そうじ)します [soujishimasu]: Lau chùi, dọn dẹp 連れて来ます [tsureta kimasu]: Dẫn (ai đó) đến 電話(でんわ)します [denwa shimasu]: Gọi điện thoại 引っ越します [hikkoshimasu]: Dọn nhà 持って来ます [motte kimasu]: Mang đến 予(よ)約(やく)します [yoyakushimasu]: Đặt trước, hẹn trước 留学(りゅうがく)します [ryuugakushimasu]: Du học 練習(れんしゅう)します [renshyuushimasu]: Luyện tập Những động từ thường gặp trong tiếng Nhật được trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL tổng hợp theo từng nhóm sẽ giúp bạn có thể học một cách dễ dàng hơn. Nếu bạn muốn chia sẻ thêm đừng ngần ngại bình luận dưới bài viết này để chúng ta cùng nhau thảo luận nhé! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL |