Hét to tiếng anh là gì năm 2024

verb

Show
  • to cry; to roar; to scream
  • hét to lên to cry aloud

Từ điển kỹ thuật

  • hé: Open slightlyhé cửaTo open a door slightlyHé môiTo open one's lips slightlyBreakMây hé ra và mặt trời lộ rõThe clouds broke and the sun came outTrời hé sáng Dawn (the day) was breakingTừ điển kỹ thu
  • hét to: altisonant
  • hò hét: (nghĩa xấu) Shout and scream (for something)Hò hét mãi mà chẳng ai theoto shout and scream without winning any following

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Man, she would just bang on the floor and yell at it. Trời, bà phang thật lực xuống sàn và hét thẳng vào nó.
  • I guess I just can't take the screaming. Tôi nghĩ tôi không thể nghe những tiếng la hét đó nữa.
  • We should lock the door and scream the curse word we know. Chúng ta nên khóa cửa và hét lên từ chửi rủa ta biết.
  • There's a 500-pound guy on stage with a Mohawk just screamin'. Có một gã 500 pounds trên sân khấu với 1 Mohawk đang hét.
  • But when she shouted out in pleasure, I didn't see her face, Nhưng lúc cô ta hét lên sung sướng, tôi không thấy cô ta,

Những từ khác

  1. "hérisson (tổng)" Anh
  2. "hérouville" Anh
  3. "hérouville-en-vexin" Anh
  4. "hérouville-saint-clairhòa ước huế" Anh
  5. "hérouville-saint-clairi love new yorki. m. pei" Anh
  6. "hét cho ai câm đi" Anh
  7. "hét cười mũ lam" Anh
  8. "hét lên" Anh
  9. "hét lên (giá..)" Anh
  10. "hérouville-saint-clairhòa ước huế" Anh
  11. "hérouville-saint-clairi love new yorki. m. pei" Anh
  12. "hét cho ai câm đi" Anh
  13. "hét cười mũ lam" Anh

Dịch câu này giúp em "Cô đang hét toáng lên." tiếng anh dịch như thế nào? Em cảm ơn nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Ví dụ: Through the smoke, the rescuers could hear people screaming for help. (Qua làn khói, lực lượng cứu hộ có thể nghe thấy tiếng người kêu cứu.)

Scream in/with pain: kêu gào, la hét trong đau đớn

Ví dụ: He was screaming in/with pain and begging for anaesthetic. (Anh ta đang hét lên đau đớn và cầu xin được tiêm thuốc mê.)

Scream at sb: hét vào mặt ai đó

Ví dụ: Mrs Brown screamed (= shouted angrily) at Joel for dropping the test-tube. (Bà Brown hét lên (= hét lên giận dữ) với Joel vì đã đánh rơi ống nghiệm.)

altisonant

  • hé: Open slightlyhé cửaTo open a door slightlyHé môiTo open one's lips slightlyBreakMây hé ra và mặt trời lộ rõThe clouds broke and the sun came outTrời hé sáng Dawn (the day) was breakingTừ điển kỹ thu
  • hét: verbto cry; to roar; to screamhét to lênto cry aloudTừ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngshrinkCụm từla hétyell
  • hò hét: (nghĩa xấu) Shout and scream (for something)Hò hét mãi mà chẳng ai theoto shout and scream without winning any following

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Concentrate. Shout out everything you see about them. Tập trung và hét to lên tất cả những gì con thấy về chúng.
  • I hope I didn't say that out loud just now. Tôi hi vọng bây giờ tôi không hét to điều đó lên.
  • Concentrate. Shout out everything you see about them. Tập trung tinh thần và hét to lên những gì con thấy về chúng.
  • I absolutely inhaled this and can’t stop talking about it.” Tôi đã hét to và không thể ngừng nói về điều này”.
  • Engage / shout out your fans who use it! Tham gia / hét to người hâm mộ của người sử dụng nó!

Những từ khác

  1. "hét lên (giá..)" Anh
  2. "hét lên bắt ai phải im" Anh
  3. "hét nước họng hung" Anh
  4. "hét nước mũ trắng" Anh
  5. "hét nước mỹ" Anh
  6. "hét to hơn" Anh
  7. "hét to lên" Anh
  8. "hét át" Anh
  9. "hét đến khản tiếng" Anh
  10. "hét nước mũ trắng" Anh
  11. "hét nước mỹ" Anh
  12. "hét to hơn" Anh
  13. "hét to lên" Anh

They were saying, "This is explicitly intended to give police an option between shouting and shooting.

Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế.

You can't hear them if you're kicking and screaming as you were.

Mary hất tung chăn đắp và Laura hét lên vì cô đang hết sức lạnh.

Mary threw off the covers, and Laura cried because she was so cold.

12 Bởi cớ đó, Phi-lát cố tìm cách thả ngài, nhưng người Do Thái hét lên: “Nếu ngài thả hắn, ngài không phải là bạn của Sê-sa.

12 For this reason Pilate kept trying to find a way to release him, but the Jews shouted: “If you release this man, you are not a friend of Caesar.

Tôi muốn hắn phải la hét.

I want to make him scream.

Không phải mỗi khi thấy ta, huynh đều la hét đó sao?

Didn't you scream every time you see me?

Khi các phóng viên hét lên với ông về Chủ nghĩa Quốc gia da trắng, ông chỉ bước ra khỏi phòng."

When reporters were screaming at him about White Nationalism he just walked out of the room."

Các môn đệ suy nghĩ một lát , một người nói , " Vì chúng ta mất bình tĩnh , chúng ta la hét lên . "

Disciples thought for a while , one of them said , " Because we lose our calm , we shout . "

Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).

Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4.

Tôi ra đây để cố gắng lắng nghe những gì các bạn muốn nói, nhưng nếu các bạn cứ hét lên...

I came out here to try to listen to what you wanna say, but if all you're gonna do is scream-

Anh đang hét vào mặt em đấy, em thích ở đây

You're screaming at me and I like it here!

Tôi thấy phẫn nộ chỉ muốn hét to, rằng tôi cũng là một con người, rằng đáng lẽ tôi cũng phải được nhìn nhận.

I want to tell them that I am just as human as the man, that I'm just as worthy of acknowledgment.

Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.

The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home.

( La hét) Onicha: Ezra!

(Screaming) Onicha: Ezra!

Những cơn đau nhức đến mức tôi la hét lên.

They were so bad that they made me scream.

Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.

The woman across the street testified that the moment after she saw the killing, that is, a moment after the train went by, she screamed, and then went to telephone the police.

Đây thường là lúc khi mọi người bắt đầu la hét.

This is usually the part when people start screaming.

Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.

But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once.

không cần phải la hét như vậy

No need to shout.

Đừng hét lên thế.

And please don't yell.

Ông ta cứ la hét...

He just kept yelling...

Phải bằng cách hét như con nít vào mặt con quái vật của Marteetee, chỉ thế thôi là đủ biết.

Yes, by your childish shrieks in the face of Marteetee's beast, one could see as much.

Là một cô bé còn ít tuổi Goldman cầu xin cha cho phép được đi học trở lại, cha bà đáp lại bằng cách ném sách tiếng Pháp của bà vào lửa và hét lên: "Lũ con gái đâu cần phải học gì nhiều!

As a teenager Goldman begged her father to allow her to return to school, but instead he threw her French book into the fire and shouted: "Girls do not have to learn much!