Hóa 9 bà tập luyện tập chuuwong 1 năm 2024

  • Hóa 9 bà tập luyện tập chuuwong 1 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Hóa 9 bà tập luyện tập chuuwong 1 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Hóa 9 - Giải Hoá 9

    Giải trang 39 VBT hoá 9 - Mục kiến thức cần nhớ (Phần học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 13

    Xem lời giải

    • 1. TẬP HÓA 9 – HKI I. Bài tập chương 1 Phần Oxit và Axit 1/ Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a/ Cacbon  cacbon đi oxit  canxi cacbonat  canxi hiđrocacbonat  đá vôi  vôi sống  vôi tôi. b/ Lưu huỳnh  lưu huỳnh đi oxit  axit sunfurơ  canxi sunfit  khí sunfurơ natri sunfit  natri clorua 2/ Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): (1) a/ CaO ¾ ¾(2)® Ca(OH)2 ¾ ¾(3)® CaCO3 ¾ ¾(4)® CaO (5) Ca(NO3)2 b/ BaCO3 ¾ ¾(1)® BaO¾ ¾(2)® BaCl2 ¾ ¾(3)® Ba(NO3)2 ¾ ¾(4)® BaSO4 c/ Na ¾ ¾(1)® Na2O¾ ¾(2)® NaOH ¾ ¾(3)® Na2CO3 ¾ ¾(4)® Na2SO4 Na2SO4 Na3PO4 d/ CaCO3 ¾¾(1)® CaO ¾ ¾(2)® Ca(OH)2 ¾ ¾ ® (3) CaCO3 (4) CaCl2 e/ SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® SO2 ® Na2SO3 ® SO2 3/ Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng trong mỗi trường hợp sau: a) Magie và axit sunfuric loãng b) Bari oxit và nước g) Barioxit vaø Đi nitơ penta oxit c) Natri oxit và lưu huỳnh trioxit b. Axit nitric và dồng(II)hidroxit d) Canxi hiđroxit và axit nitric d. Bạc và axit Clohidric e) Sắt (III) oxit và axit clohiđric f Đồng và Axit Sunfuric đặc nóng. f) Kali sunfit và axit sunfuric 4/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) CO2 + NaOH → ? + ? b) P2O5 + H2O → ? c) K2O + H2SO4 → ? + ? d) Al(OH)3 + HCl → ? + ? e) Fe + H2SO4 → ? + ? f) P2O5 + NaOH → ? + ? 1 Al2(SO4)3
    • 2. HCl → ? + ? h) KOH + H2SO4 → ? + ? 5/ Có những oxit sau: SO2; FeO; CO; P2O5; K2O Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với a. Nước? b. Axit Clohiđric c. DungdịchNatrihiđroxit Haõy viết các PTHH. 6/ Có những oxit sau: Na2O ; NO ; Fe2O3 ; N2O5 ; CO2 Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với Nước? - Axit dd Sunfuric loãng Dung dịch Canxihiđroxit Haõy viết các PTHH. 7/ Cho các chất sau: Al, ZnO, BaCl2, Cu, CuO, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng được với dung dich axit sunfuric tạo thành: a. Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy với ngọn lửa xanh nhat. b. Dung dịch có màu xanh lam c. Dung dịch có màu vàng nâu d. Kết tủa trắng không tan trong nước và axit e. Dung dịch không màu Viết các phương trình phản ứng minh họa. 8/ Coù 3 loï ñöïng chaát boät maøu traéng: Na2O, MgO, P2O5. Haõy neâu phöông phaùp thöïc nghieäm ñeå nhaän bieát ba chaát vaø Vieát phöông trình phaûn öùng hoùa hoïc xaûy ra. 9/ Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau a/ K2SO4 , Ca(OH)2 , HCl , H2 SO4 b/ Na2SO4, NaOH, NaCl, HCl. 10/ Trung hòa hoàn toàn 150 ml dung dịch axit sunfuric 0, 75 M bằng một lượng dung dich natri hidroxit 0,45M a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính thể tích và khối lượng của dung dịch natri hidroxit đã dùng, biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,12 g/ml. c) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng. ( Na=23; Cl=35,5 ; H=1; O=16 ) 11/ Hòa tan 32g Sắt (III) oxit vào 400 g dung dịch HCl 14,6% a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng muối sau phản ứng c.Tính nồng đô phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng? (Fe:56, O:16, H:1, Cl:35,5) 12/ Trung hòa 100ml dung dich natri hidroxit 2M với một lượng dung dịch H2SO4 9,8 % ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng và thể tích của dung dịch H2SO4 đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,14 g/ml. 2
    • 3. S = 32, O= 16 , H = 1) II/Phần Bài tập tổng hợp 1: Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3 Al(OH)3  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3  AlCl3 Ba  BaO  Ba(OH)2  BaCO3  BaCl2  Ba(NO3)2  BaSO4 CuSO4 ¾¾(1)® CuCl2 ¾ ¾(2)® Cu(OH)2 ¾ ¾(3)® CuO Cu(NO3)2 2 Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? Viết phương trình hóa học (nếu có): a) Axit clohiđric và kali sunfat. b) Sắt và đồng (II) sunfat. c) Natri hiđroxit và magie clorua. d) Natri hiđroxit và bari clorua. e) Canxi clorua và kali cacbonat. f) Axit sunfuric và natri sunfit g) Kali oxit và lưu huỳnh đi oxit h) Điphotpho pentaoxit và natri hiđroxit i) Nhôm clorua và kali hiđroxit 3 Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau: a) Al(NO3)3 + ……… ¾¾® …… + Al(OH)3 b) ……… + Na2S ¾¾® H2S + ………. c) H2SO4 + ………. ¾¾® CuSO4 + ……….. d) ……… + ………… ¾¾® FeCl3 e) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + ? f) MgCl2 + ?  ? + Mg(OH)2 g) P2O5 + ?  H3PO4 h) Fe2 (SO4)3 + ?  FeCl3 + ? 4 Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau: a/ Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. b/ Ngâm đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat từ 3  5 phút. c) Cho dây đồng nhúng vào dung dịch bạc nitrat . d) Cho dung dịch axit clohidric vào đồng(II)hidroxit. 5 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: a/ H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4 . b/ H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, BaCl2 c/ H2SO4, KOH, Ba(OH)2, Mg(NO3)2 d/ Na2SO4, Na2CO3, Ba(NO3)2. e/ AgNO3 , FeSO4, KCl 6 Trộn 200ml dung dịch natri sunfat 1M vào 300ml dung dịch bari clorua 0,5M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Giả sử thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. 3 (4)
    • 4. dung dịch Na2SO4 0,5M với 60ml dung dịch BaCl2 0,5M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng chất rắn sinh ra? c) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng? Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. (Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ; Ba = 137 ; Cl = 35,5) 8 Cho 16g NaOH vào trong 200ml dung dịch H2SO4 2M (D = 1,3g/ml). a) Viết phương trình hóa học. b) Nếu cho giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào? Tại sao? c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? 9 Trộn 400 g dung dịch BaCl2 5,2 % với 100 ml dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng là 1,14 g/ml) . a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) TÍnh khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa. ( Ba = 137, Cl = 35,5, H= 1, S = 32, O = 16) 10 Trộn 15ml dung dịch có chứa 1,11g CaCl2 với 35ml dung dịch có chứa 0,85g AgNO3 . a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hoá học b. Hãy tính khối lượng chất rắn sinh ra c. Tính nồng độ mol cuả các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng . Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể . 4