Học viện Tài chính chương trình đại trà

Học viện Tài chính

-

Học viện Tài chính chương trình đại trà

XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

NĂM 2022 TẠI ĐÂY

Học viện Tài chính chương trình đại trà

Năm 2021, Học viện Tài chính tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy vào 5 chương chình chất lượng cao, 8 chương trình đại trà và 2 chương trình liên kết. Trong đó xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT (xét tuyển học bạ) ít nhất bằng 50% chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và xét tuyển kết hợp.

TT Mã xét tuyển Tên ngành/ chuyên ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Chương trình chất lượng cao (Điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021) 700
1 7340201C06 Tài chính – Ngân hàng Hải quan và Logistics A01; D01; D07 100
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 50
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 200
4 7340301C21 Kế toán Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 200
5 7340301C22 Kiểm toán A01; D01; D07 150
Chương trình đại trà  (Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021) 3.300
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 200
2 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 240
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 240
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D07 1.160
5 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 500
6 7340301 Kế toán A00; A01; D07 600
7 7340301D Kế toán D01 240
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01, D01; D07 120

Đối với chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp):

TT Tên ngành Chỉ tiêu
1 Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính 200
2 Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán

Phương thức xét tuyển Học viện Tài chính 2021

Năm 2021, Học viện Tài chính tuyển sinh hệ đại học chính quy theo 5 phương thức:

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT (xét tuyển học bạ).

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

– Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài.

Xét học bạ Học viện Tài chính năm 2021 hệ đại trà

Đối tượng đủ điều kiện xét tuyển học bạ vào Học viện tài chính năm 2021:

– Là học sinh giỏi ở bậc THPT (bắt buộc).

– Tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và có hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Tốt (không xét thí sinh tốt nghiệp theo hình thức Giáo dục thường xuyên).

Thí sinh được đăng ký tất cả các ngành của Học viện Tài chính nếu thuộc một trong những đối tượng sau:

(1) Tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung đề tài dự thi về Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

(2) Học lực Giỏi 3 năm, trong đó kết quả học tập năm lớp 12 của mỗi môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển từ 7,0 trở lên.

(3) Học lực Giỏi 2 năm, trong đó có năm lớp 12 và kèm theo một trong các điều kiện sau:

– Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc TW của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

– Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc TW có nội dung đề tài dự thi về một trong lĩnh vực Toán, Tin học, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

– Có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm hoặc TOEFL iBT đạt từ 55 điểm trở lên.

– Có kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1050/1600 điểm hoặc ACT (American College Testing) đạt từ 22/36 điểm trở lên.

Thí sinh chỉ được đăng ký ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh tế của Học viện Tài chính nếu thuộc một trong những đối tượng sau:

(4) Học lực Giỏi năm lớp 12 và kèm theo một trong các điều kiện sau:

– Có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm hoặc TOEFL iBT đạt từ 55 điểm trở lên.

– Có kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1050/1600 điểm hoặc ACT (American College Testing) đạt từ 22/36 điểm trở lên.

(5) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc TW của một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

Hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc TW có nội dung đề tài dự thi về một trong lĩnh vực Toán, Vật lý, Hóa học,Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ Học viện Tài chính 2021

– Phiếu đăng ký xét tuyển Học viện Tài chính 2021 (theo mẫu).

Học viện Tài chính chương trình đại trà

Học viện Tài chính chương trình đại trà

– Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:

+ Bản photo chứng thực học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang).

+ Bản photo chứng thực các giấy tờ ưu tiên theo đối tượng (nếu có).

+ Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có).

+ Bản photo chứng thực giấy chứng nhận đạt giải, giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có).

Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào tất cả các mã ngành/chuyên ngành của Học viện Tài chính.

Học viện Tài chính đã công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.

Thông tin chi tiết mời các bạn kéo xuống bài viết dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên đơn vị: Học viện Tài Chính
  • Tên tiếng Anh: Academy of Finance (AOF)
  • Mã trường: HTC
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Tài chính
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Kinh tế – Tài chính
  • Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 8389 326
  • Email:
  • Website: https://hvtc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/aof.fanpage

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học năm 2021 của Học viện Tài chính cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu: 4000

Các ngành đào tạo Học viện Tài chính tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310101
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 1
  • Mã đăng ký xét tuyển: 73402011
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý tài chính công
    • Chuyên ngành Thuế
    • Chuyên ngành Hải quan & Nghiệp vụ
    • Chuyên ngành Ngoại thương
    • Chuyên ngành Tài chính quốc tế
    • Chuyên ngành Phân tích chính sách tài chính
  • Chỉ tiêu: 560
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 2
  • Mã đăng ký xét tuyển: 73402012
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Phân tích tài chính
    • Chuyên ngành Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản
  • Chỉ tiêu: 490
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 3
  • Mã đăng ký xét tuyển: 73402013
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Phân tích tài chính
    • Chuyên ngành Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản
  • Chỉ tiêu: 310
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Kiểm toán
    • Chuyên ngành Chuyên ngành Kế toán công
  • Chỉ tiêu: 840
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Hải quan và Logistics) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201C06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Phân tích tài chính) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201C09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201C11
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301C21
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kiểm toán) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301C22
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Greenwich (UK) (2 bằng)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201DDP1
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Greenwich (UK) (2 bằng)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340201DDP2
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính
  • Ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán
  • Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Toulon (Pháp)
  • Chỉ tiêu: 200

Chương trình chất lượng cao

Tên ngành/chuyên ngành Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính ngân hàng (CLC)
– Chuyên ngành Hải quan và Logistics 7340201C06 A01, D01, D07 200
– Chuyên ngành Phân tích tài chính 7340201C09 A01, D01, D07 100
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp 7340201C11 A01, D01, D07 250
Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp 7340301C21 A01, D01, D07 250
– Chuyên ngành Kiểm toán 7340301C22 A01, D01, D07 200

Chương trình DDP liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính và Đại học Greenwich (UK) mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân

Tên ngành/chuyên ngành Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính – Ngân hàng 7340201DDP1 A00 30
Tài chính – Ngân hàng 7340201DDP2 A01, D01, D07 90

Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp)

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Học viện Tài chính tuyển sinh đại học năm 2022 theo các khối xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Tài chính tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét học sinh giỏi bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm

Các bạn xem chi tiết hơn trong bài viết về các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 2. Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

Điều kiện xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt
  • Không xét tuyển thí sinh theo học chương trình Giáo dục thường xuyên

Đối tượng xét tuyển

a) Đối tượng được xét tuyển vào tất cả các ngành của Học viện:

  • Thí sinh tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, KK kì thi chọn HSG quốc gia của một trong các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, tư cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung đề tài dự thi về Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.
  • Thí sinh có học lực giỏi 3 năm THPT trong đó có kết quả học tập năm lớp 12 mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0
  • Thí sinh có học lực giỏi 2 năm THPT trong đó có năm lớp 12 và đạt một trong các yêu cầu dưới đây:

+) Đạt giải nhất, nhì, ba, KK kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi về 1 trong các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.

+) Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi về 1 trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn

+) Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 điểm hoặc chứng chỉ Cambridge FCE (chứng chỉ còn hạn sử dụng tới ngày nộp hồ sơ)

+) Có kết quả thi SAT 1050/1600 hoặc điểm ACT từ 22

a) Đối tượng được xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế:

Có học lực giỏi năm lớp 12 và kèm theo 1 trong các điều kiện sau:

  • Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 điểm hoặc có chứng chỉ Cambridge FCE
  • Có kết quả thi SAT từ 1050/1600 hoặc điểm ACT từ 22
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW một trong các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW có nội dung đề tài dự thi 1 trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn

Cách tính điểm xét học sinh giỏi

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = ĐTB cả năm lớp 12 môn 1
  • Điểm môn 2 = ĐTB cả năm lớp 12 môn 2
  • Điểm môn 3 = ĐTB cả năm lớp 12 môn 3

Hồ sơ xét tuyển học sinh giỏi

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc kết quả học tập trích ngang
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có)
  • Bản sao công chứng giấy tờ xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có)

    Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Đối tượng xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trên toàn quốc

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi với từng ngành, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký
  • Thí sinh nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển thực hiện theo thứ tự ưu tiên các nguyện vọng, thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký
  • Thí sinh bằng điểm sẽ xét ưu tiên điểm môn Toán
  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam, căn cứ theo kết quả học bạ của thí sinh, Giám đốc Học viện xem xét quyết định cho vào học.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 4. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5, TOEFL iBT 55 điểm, Cambridge FCE hoặc SAT từ 1050/1600 hoặc ACT từ 22 điểm
  • Có kết quả điểm thi 2 môn thi Toán + Văn hoặc Toán + Vật lí hoặc Toán + Hóa >= 11.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn 1: Điểm Toán
  • Điểm môn 2: Điểm Văn/Vật lí/Hóa học
  • Điểm môn 3: Điểm môn tiếng Anh quy đổi theo chứng chỉ trong bảng dưới đây:
IELTS 5.5 >= 6.0
TOEFL iBT 55 >= 60
SAT 1050/1600 >= 1200/1600
ACT 22 >= 26
Cambridge FCE CAE
Điểm quy đổi 9.5 10.0

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

    Phương thức 5. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN >= 100 điểm
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội >= 25 điểm

Cách tính điểm xét tuyển

  • Với điểm thi của ĐHQGHN: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Với điểm thi của trường ĐHBKHN: ĐXT = Điểm thi ĐGTD x 30/40 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

4. Đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét học sinh giỏi bậc THPT: Dự kiến từ ngày 28/5 – 8/6/2022
  • Xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD: Đăng ký trực tuyến trên trang thông tin điện tử của Học viện

Lệ phí xét tuyển

  • Xét học sinh giỏi bậc THPT, xét tuyển kết hợp, xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD: 100.000 đồng/hồ sơ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Học viện Tài chính

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 29.82 32.7 35.77
Kinh tế 21.65 24.7 26.35
Quản trị kinh doanh 25.55 25.5 26.7
Tài chính – Ngân hàng (A00, A01, D07) 21.45 25 26.1
Tài chính – Ngân hàng (D01) 22 25 26.45
Kế toán (A00, A01, D07) 23.3 26.2 26.55
Kế toán (D01) 23 26.2 26.95
Hệ thống thông tin quản lý 21.25 24.85 26.1
Kiểm toán (CLC) 31 35.73
Kế toán doanh nghiệp (CLC) 30.57 35.13
Tài chính doanh nghiệp (CLC) 30.17 35.7
Phân tích tài chính (CLC) 31.8 35.63
Hải quan & Logistics (CLC) 31.17 36.22