Holiday maker là gì

Ý nghĩa của từ holiday-maker là gì:

holiday-maker nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ holiday-maker Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa holiday-maker mình


0

Holiday maker là gì
  0
Holiday maker là gì


Người đi nghỉ mát.



<< joss-house jolly-boat >>

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "holiday maker", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ holiday maker, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ holiday maker trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. She knew it was snobbish, that she was just like any other package holiday-maker.

1. Holiday weekend.

Kỳ nghỉ cuối tuần.

2. There's nothing wrong with my bomb maker.

Nên chẳng có gì là sai trái với chuyện người tạo bom của tôi cả.

3. Wide-open Holiday weekend.

Kỳ nghỉ cuối tuần lớn.

4. You need a holiday.

Anh cần đi nghỉ một chuyến.

5. Jehovah God, Maker of heaven and earth (4)

Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo của trời và đất (4)

6. I just happen to have my label maker.

Tự nhiên tớ lại mang cả cái máy dán nhãn luôn này.

7. Speaking of which, I heard about your maker

Nhân tiện nói luôn, ta đã nghe về người tạo ra anh

8. Grignard was the son of a sail maker.

Victor Grignard là con trai của một nhà sản xuất buồm.

9. Speaking of which, I heard about your maker.

Nhân tiện nói luôn, ta đã nghe về người tạo ra anh.

10. Great Spirit and the Maker of all Life

Hỡi linh hồn vĩ đại và Đấng kiến tạo

11. In Discover Magazine, I'm an investigative puzzle maker.

Trong tạp chí Discover, tôi là nhà thiết kế câu đố điều tra.

12. And at times... the maker ofsweet things - mere trifles.

Và thậm chí, là người làm ra những thứ ngon ngọt đơn thuần là miếng bánh xốp kem.

13. JEHOVAH is the great Maker of rain and dew.

ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Đấng vĩ đại tạo ra mưa và sương.

14. That 's really spreading holiday cheer !

Đây thật sự cũng làm cho ngày lễ càng thêm vui hơn !

15. He is a huge fan of the Bread Maker.

Anh là một fan hâm mộ của bộ môn khúc côn cầu.

16. “We had a long weekend holiday.

“Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ lễ cuối tuần dài.

17. So, you gentlemen here on holiday?

Vậy mọi người đến đây để du lịch à?

18. The angel maker chose women Because they excited him Sexually.

Kẻ tạo thiên thần chọn phụ nữ vì họ kích thích tình dục hắn.

19. Goodbye to you friend wise-advice giver buzzer-noise maker.

1 người cho lời khuyên khôn ngoan. 1 người tạo ra tiếng vo ve.

20. "Desire" "Holiday" "Carnaval" "Faces" (3SVRemix) "Desire" (Instrumental) "Holiday" (Instrumental) "Carnaval" (Instrumental) "Desire" at Avex Network "Desire" at Oricon

"Desire" (Khát khao) "Holiday" (Kì nghỉ) "Carnaval" "Faces" (3SVRemix) (Gương mặt) "Desire" (Instrumental) "Holiday" (Instrumental) "Carnaval" (Instrumental) "Desire" trên Avex Network "Desire" trên Oricon

21. I'm still carrying a little holiday weight.

Tớ còn dư âm 1 chút cân nặng từ kì nghỉ.

22. Christmas—Secular Holiday or Religious Holy Day?

Lễ Giáng Sinh—Lễ thế tục hay là ngày thánh giáo?

23. This is the best holiday season ever.

Đây là mùa thích hợp nhất để du lịch.

24. Learn more about holiday delivery cut-offs

Tìm hiểu thêm về hạn chót cho dịch vụ giao hàng trong dịp lễ

25. Gets pretty wild on a holiday weekend.

Vào dịp lễ cuối tuần ở đó hoang dại lắm.