Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ indifferent trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ indifferent tiếng Anh nghĩa là gì. Show indifferent /in'difrənt/ Thuật ngữ liên quan tới indifferent
Tóm lại nội dung ý nghĩa của indifferent trong tiếng Anhindifferent có nghĩa là: indifferent /in'difrənt/* tính từ- lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang=to be indifferent to something+ thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì- trung lập, không thiên vị=to be indifferent in a dispute+ đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp- không quan trọng, cũng vậy thôi=it's indifferent to me that...+ đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi- bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt=his English is indifferent+ tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng- (hoá học) trung hoà, trung tính- (vật lý) phiếm định (cân bằng)- (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)* danh từ- người lânh đạm, người thờ ơ- hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)indifferent- không phân biệt Đây là cách dùng indifferent tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ indifferent tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionaryindifferent indifferent[in'difrənt]tính từ(indifferent to somebody / something) lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết; không quan tâm; bàng quanhow can you be indifferent to the sufferings of starving people?sao anh lại có thể dửng dưng trước nỗi khổ đau của những người đang chết đói?explorers indifferent to dangers of their journeycác nhà thám hiểm không để ý đến những mối nguy hiểm trong chuyến đi của họtrung lập, không thiên vịto be indifferent in a disputeđứng trung lập trong một cuộc tranh chấpbình thường, xoàng xoàngan indifferent book/wine/mealsách/rượu/bữa ăn xoànga very indifferent athletemột vận động viên điền kinh rất bình thường(hoá học) trung hoà, trung tính(sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô) không phân biệt /in'difrənt/ tính từ lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang to be indifferent to something thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì trung lập, không thiên vị to be indifferent in a dispute đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp không quan trọng, cũng vậy thôi it's indifferent to me that... đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt his English is indifferent tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng (hoá học) trung hoà, trung tính (vật lý) phiếm định (cân bằng) (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô) danh từ người lânh đạm, người thờ ơ hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý) ▼ Từ liên quan / Related words Related search result for "indifferent" |