Iv. 2 polime có bao nhiêu dạng cấu trúc ?

ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME I KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau.ví dụ: do các mắt xích NH [CH 2 ] 6 CO liên kết với nhau tạo nên Hệ số n được gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome 2. Phân loại a) Theo nguồn gốc: b) Theo cách tổng hợp: c) Theo cấu trúc: (xem phần II) 3. Danh pháp - Poli + tên của monone (nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên của monome phải để ở trong ngoặc đơn) - Một số polime có tên riêng (tên thông thường). Ví dụ: II CẤU TRÚC 1. Các dạng cấu trúc mạch polime a) Mạch không phân nhánh. Ví dụ: polietilen, amilozơ b) Mạch phân nhánh. Ví dụ: amilopectin, glicogen c) Mạch mạng lưới. Ví dụ: cao su lưu hóa, nhựa bakelit 2. Cấu tạo điều hòa và không điều hòa a) Cấu tạo điều hòa: các mắt xích nối nhau theo một trật tự nhất định (chẳng han theo kiểu đầu nối đuôi). Ví dụ: b) Cấu tạo không điều hòa: các mắt xích nối với nhau không theo trật tự nhất định (chẳng hạn theo kiểu đầu nối đầu, chỗ thì đầu nối với đuôi). Ví dụ: III TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo, một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng giữ nguyên mạch polime a) Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH: b) Cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:

Cao su hiđroclo hóa c) Poli(vinyl clorua) (PVC) tác dụng với Cl 2 : (giả sử cứ 2 mắt xích thế 1 nguyên tử clo) 2. Phản ứng phân cắt mạch polime a) Phản ứng thủy phân polieste: Tơ clorin b) Phản ứng thủy phân polipeptit hoặc poliamit: Nilon 6 c) Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozơ d) Phản ứng nhiệt phân polistiren 3. Phản ứng khâu mạch polime a) Sự lưu hóa cao su: Khi hấp nóng cao su thô với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hóa. Ở cao su lưu hóa, các mạch polime được nối với nhau bởi các cầu S S (cầu đisunfua) b) Nhựa rezit (nhựa bakelit): Khi đun nóng nhựa rezol thu được nhựa rezit, trong đó các mạch polime được khâu với nhau bởi các nhóm CH 2 (nhóm metylen)

Polime khâu mạch có cấu trúc mạng không gian do đó trở nên khó nóng chảy, khó tan và bền hơn so với polime chưa khâu mạch V ĐIỀU CHẾ: Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 1. Phản ứng trùng hợp a) Khái niệm: - Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime) - Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có là: + Liên kết bội. Ví dụ: CH 2 = CH 2, CH 2 = CH C 6 H 5 + Hoặc vòng kém bền: Ví dụ: b) Phân loại: - Trùng hợp chỉ từ một loại monome tạo homopolime. Ví dụ: - Trùng hợp mở vòng. Ví dụ: Nilon 6 (tơ capron) - Trùng hợp từ hai hay nhiều loại monome (gọi là đồng trùng hợp) tạo copolime. Ví dụ: Poli(butađien stiren) (cao su buna S) 2. Phản ứng trùng ngưng a) Khái niệm: - Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H 2 O) - Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là: các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau b) Một số phản ứng trùng ngưng: axit ε-aminocaproic Nilon 6 (tơ capron) axit ω-aminoenantoic Nilon 7 (tơ enan)

Nhựa rezol VẬT LIỆU POLIME I CHẤT DẺO 1. Khái niệm - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo - Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng - Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần khác ngoài polime bao gồm chất độn (như muội than, cao lanh, mùn cưa, bột amiăng, sợi thủy tinh làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá thành sản phẩm) và chất dẻo hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn) 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a) Polietilen (PE) b) Poli(vinyl clorua) (PVC) PE là chất dẻo mềm, được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng PVC là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả c) Poli(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS) Poli(metyl metacrylat) là chất dẻo cứng, trong suốt, không vỡ nên được gọi là thủy tinh hữu cơ. Dùng để chế tạo kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm, dùng làm răng giả d) Poli(phenol fomanđehit) (PPF) (xem thêm bài đại cương về polime) PPF có ba dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit Nhựa novolac: - Đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit được nhựa novolac mạch không phân nhánh (cầu nối metylen CH 2 có thể ở vị trí ortho hoặc para) - Nhựa nhiệt dẻo, dễ nóng chảy, tan trong một số dung môi hữu cơ, dùng để sản xuất vecni, sơn Nhựa rezol: - Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1 : 1,2 có xúc tác kiềm. Nhựa rezol không phân nhánh, một số nhân phenol có gắn nhóm CH 2 OH ở vị trí số 4 hoặc 2

- Nhựa nhiệt rắn, dễ nóng chảy, tan trong nhiều dung môi hữu cơ dùng để sản xuất sơn, keo, nhựa rezit Nhựa rezit (nhựa bakelit): - Đun nóng nhựa rezol ở 150 o C được nhựa rezit (hay nhựa bakelit) có cấu trúc mạng lưới không gian - Không nóng chảy, không tan trong nhiều dung môi hữu cơ, dùng sản xuất đồ điện, vỏ máy 3. Khái niệm về vật liệu compozit Khi trộn polime với chất độn thích hợp thu được vật liệu mới có độ bền, độ chịu nhiệt tăng lên so với polime thành phẩm. Đó là vật liệu compozit - Chất nền (polime): có thể dùng nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn - Chất độn: phân tán (nhưng không tan) vào polime. Chất độn có thể là: sợi (bông, đay, amiăng, sợi thủy tinh ) hoặc chất bột (silicat, bột nhẹ (CaCO 3 ), bột tan (3MgO.4SiO 2.2H 2 O)) II TƠ 1. Khái niệm: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định 2. Phân loại 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a) Tơ poliamit (có nhiều nhóm amit CO NH ) b) b) Tơ polieste (có nhiều nhóm este) c) c) Tơ vinylic (có nhiều nhóm polivinyl) III CAO SU 1. Khái niệm - Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi - Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng - Có hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp

2. Cao su thiên nhiên (polime của isopren) a) Cấu trúc: - Công thức cấu tạo: n = 1500 15000 - Tất cả các mắt xích isopren đều có cấu hình cis như sau: b) Tính chất và ứng dụng: - Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su, đàn hồi tốt (nhờ cấu trúc cis điều hòa), không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol nhưng tan trong xăng và benzen - Cao su thiên nhiên cho phản ứng cộng H 2, Cl 2, HCl, đặc biệt là cộng lưu huỳnh tạo cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hóa. 3. Cao su tổng hợp a) Cao su buna, cao su buna S và cao su buna N : - Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên. Khi dùng buta-1,3-đien ở 10 o C, polime sinh ra chứa 77% đơn vị trans-1,4 và 7% đơn vị cis-1,4 (còn lại là sản phẩm trùng hợp 1,2). Còn ở 100 o C sinh ra polime chứa 56% đơn vị trans-1,4 và 25% đơn vị cis-1,4 (còn lại là sản phẩm trùng hợp 1,2) - Cao su buna S có tính đàn hồi cao Cao su buna S - Cao su buna N - Cao su buna N có tính chống dầu tốt - b) Cao su isopren - Trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt, ta được poliisopren gọi là cao su isopren, cấu hình cis chiếm 94 %, gần giống cao su thiên nhiên - Ngoài ra người ta còn sản xuất policloropren và polifloropren. Các polime này đều có đặc tính đàn hồi nên được gọi là cao su cloropren và cao su floropren. Chúng bền với dầu mỡ hơn cao su isopren IV KEO DÁN 1. Khái niệm

Keo dán là vật liệu polime có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống nhau hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất các vật liệu được kết dính 2. Phân loại a) Theo bản chất hóa hoc: - Keo vô cơ (thủy tinh lỏng) - Keo hữu cơ (hồ tinh bột, keo epoxi) b) Dạng keo: - Keo lỏng (hồ tinh bột) - Keo nhựa dẻo (matit) - Keo dán dạng bột hay bản mỏng 3. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng a) Keo dán epoxi: gồm 2 hợp phần: - Polime làm keo có chứa hai nhóm epoxi ở hai đầu - Chất đóng rắn thường là các triamin như H 2 NCH 2 CH 2 NHCH 2 CH 2 NH 2 b) Keo dán ure fomanđehit Poli(ure fomanđehit) 4. Một số loại keo dán tự nhiên a) Nhựa vá săm: là dung dịch dạng keo của cao su thiên nhiên trong dung môi hữu cơ như toluen b) Keo hồ tinh bột: là dung dịch hồ tinh bột trong nước nóng, dùng làm keo dán giấy BÀI TẬP CHƯƠNG IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Câu 1: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. CH 2 =CHCH 2 Cl B. CH 2 =CHCl C. CH 3 CH=CH 2 D. CH 3 CH 2 Cl Câu 2: Cho các polime sau: poli stiren; cao su isopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm. A. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat). B. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit C. polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren; poliisopren; poli(metyl metacrylat); bakelit Câu 3: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng? A. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể không dẻo. B. Thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt; vậy đó không phải là chất dẻo. C. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng; vậy đó là một chất dẻo. D. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch ngói; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo. Câu 4: Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ (poly metylmetacrylat) là 25.000 đvc. Số mắc xích trong phân tử thủy tinh hữu cơ là: A. 166 B. 250 C. 183 D. 257 Câu 5: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su buna B. nilon-6,6 C. amilozơ D. cao su Isopren Câu 6: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây: A. NH 2 (CH 2 ) 3 COOH B. NH 2 (CH 2 ) 4 COOH C. NH 2 (CH 2 ) 5 COOH D. NH 2 (CH 2 ) 6 COOH

Câu 7: Người ta tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol tương ứng qua 2 giai đoạn là este hóa ( H=60%) và trùng hợp (H=80%). Khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime là bao nhiêu. A. 86 tấn và 32 tấn. B. 2,15 tấn và 0,8 tấn. C. 68 tấn và 23 tấn. D. 21,5 tấn và 8 tấn. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : 1. X Y + H 2 2. Y + Z E 3. E + O 2 F 4. F + Y G 5. ng poli vinyl axetat. X là chất nào trong các chất sau đây? A. andehit fomic. B. ancol etylic. C. metan. D. etan. Câu 9: Loại tơ nào dưới đây thường dùng dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? A. Tơ capron B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơ nilon-6,6 Câu 10: Polime nào dưới đây, thực tế không sử dụng làm chất dẻo? A. Poli(vinylclorua) B. Polimetacrylat. C. Poli(phenolfomandehit) D. Poli(acrilonitrin) Câu 11: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 15.000 C. 17.000 D. 13.000 Câu 12: Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau. A. Với dung dịch NaOH B. Cộng dung dịch brôm C. Với Cl 2 /as D. Cộng H 2 Câu 13: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. isopren. B. toluen. C. propen. D. stiren. Câu 14: Polime có công thức [( CO (CH 2 ) 4 CO NH (CH 2 ) 6 NH ] n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Cao su C. Chất dẻo D. Tơ nilon Câu 15: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4 ). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là: A. 4216,47m 3 B. 4321,7m 3 C. 3584,00m 3 D. 3543,88m 3. Câu 16: Hợp chất có công thức cấu tạo [ NH (CH 2 ) 6 NH CO (CH 2 ) 4 CO ]n có tên là: A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ dacron D. nilon 6,6 Câu 17: Cho các chất sau: etilen glicol, hexa metylen điamin, axit ađipic, glixerin, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18: Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng dạng na [ A ] n + nh 2 O: A. NH 2 CH 2 NH 2 B. HOOC COOH C. CH 2 OH CH 2 NH 2 D. NH 2 CH 2 COOH Câu 19: Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi lưu hóa, thu được một polime chứa 63,96% clo ( về khối lượng). Giá trị của k là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 20: Cho chuyển hóa sau: CO 2 A B C 2 H 5 OH. Các chất A, B là: A. Glucozơ, Xenlulozơ B. Tinh bột, saccarozơ C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, Xenlulozơ Câu 21: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau. A. CH 2 =CH 2 ; B. CH 2 =CHOCOCH 3 C. CH 2 =CH CH 3 D. CH 2 =CHCl Câu 22: Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime nào dưới đây là không đúng? A. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. C. Hầu hết là chất rắn, không bay hơi. D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. Câu 23: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6? A. Axit picric và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. Axit ađipic và atylen glicol D. Axit glutamic và hexametylenđiamin Câu 24: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 g vinyl clorua được m gam PVC. Số mắt xích CH 2 CHCl có trong m gam PVC nói trên là: A. 6,02.10 22 B. 6,02.10 20 C. 6,02.10 21 D. 6,02.10 23

Câu 25: Các chất nào sau đây là tơ hóa học: (I) Tơ tằm; (II) Tơ visco; (III) Tơ capron; (IV) Tơ nilon A. I, II, IV B. II, III, IV C. I, II, III, IV D. I, II, III Câu 26: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức tổng quát CHON. x y z t Thành phần phần trăm về khối lượng của N trong X là: 15,7303 và của O trong X là 35,955%. Biết X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(O z )NH 3 Cl (R là gốc hidrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo mà X có thể có là: A. H 2 N CH 2 CH 2 COOH B. H 2 N CH(CH 3 ) COOH C. H 2 N (CH 3 ) 4 COOH D. A, B đều đúng. Câu 27: Trùng hợp 5,6 lít C 2 H 4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là: A. 5,3 gam B. 7,3 gam C. 4,3 gam D. 6,3 gam Câu 28: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE? A. 28 gam B. 14 gam C. 56 gam D. Không xác định được Câu 29: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. axit axetic. B. etylen glycol. C. axit terephtalic. D. glyxin. Câu 30: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. axit ω aminoenantoic. B. Caprolactam. C. Metyl metacrylat. D. buta 1,3 dien Câu 31: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trống trong câu dưới đây: Chất dẻo là.(1).có tính dẻo, có khả năng (2).khi chịu tác dụng của nhiệt và áp suất mà vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó khi ngừng tác dụng. X Y A. những vật liệu polime biến dạng B. chất thay đổi C. loại chất thay đổi mạch phân tử D. hợp chất biến dạng Câu 32: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ con số nào? A. 920. B. 1230. C. 1786. D. 1529. Câu 33: Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. B. Tơ tổng hợp. C. Tơ nhân tạo. D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. Câu 34: Tơ nilon 6,6 thuộc loại: A. tơ bán tổng hợp. B. Tơ nhân tạo. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 35: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây : A. Metyl metacrilat B. Stiren C. Propilen D. Vinyl clorua Câu 36: Trong số các loại tơ sau: (1)[ NH (CH 2 ) 6 NH CO (CH 2 ) 4 CO ] n ; (2) [ NH (CH 2 ) 5 CO ] n ; (3) [ C 6 H 7 O 2 (OOC CH 3 ) 3 ] n. Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3) Câu 37: Poli propilen có công thức cấu tạo là : A. [ CH 2 CH(C 6 H 5 ) ] n B. [ CH 2 CH(CH 3 ) ] n C. [ CH 2 CHCl ] n D. [ CH 2 CH 2 ] n Câu 38: Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch: A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH 3 COOH trong môi trường axit. C. CH 3 CHO trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 39: Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên: (I) Sợi bông; (II) Len; (III) Tơ tằm; (IV) Tơ axetat A. I, II, III, IV B. I, II, III C. I, II, IV D. II, III, IV Câu 40: Để tổng hợp120 kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu? A. 172 kg axit và 84 kg ancol. B. 86 kg axit và 42 kg ancol. C. 215 kg axit và 80 kg ancol. D. 85 kg axit và 40 kg ancol. Câu 41: Khi clo hóa PVC người ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Trung bình số mắc xích PVC tác dụng với 1 phân tử Cl 2 là: A. 1 B. 2 C. 2.5 D. 3 Câu 42: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây: A. Propilen B. Buta 1,3 dien C. Butilen D. Isopren Câu 43: Cứ 5,688g cao su buna S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ mắt xích Buta 1,3 dien và styren trong cao su Buna S là bao nhiêu? A. 1/2 B. 2/3 C. 1/3. D. 3/5.

Câu 44: Polime: [ CH 2 CH(CH 3 ) CH 2 C(CH 3 )=CH CH 2 ] n được điều chế từ monome nào sau đây? A. CH 2 =CH CH 3. B. CH 2 =CH CH 3 và CH 2 =C(CH 3 ) CH 2 CH=CH 2 C. CH 2 =C(CH 3 ) CH=CH 2. D. CH 2 =CH CH 3 và CH 2 =C(CH 3 ) CH=CH 2. Câu 45: Trong sơ đồ sau: X Y PE, thì X, Y lần lượt là: (I) X là axetilen và Y là etilen (II) X làpropan và Y là etilen A. I, II đều sai B. I đúng, II sai C. I sai, II đúng D. I, II đều đúng Câu 46: Dựa vào nguồn gốc, sợi tự nhiên được chia thành những loại gì? A. Sợi động vật, sợi thực vật. B. Sợi bông, sợi len, sợi lanh. C. Sợi ngắn, sợi dài. D. Sợi có nguồn gốc: khoáng vật, thực vật, động vật. Câu 47: Khi đốt cháy một hidrocacbon X cần 6V O 2 và tạo ra 4V khí CO 2. Nếu trùng hợp các đồng phân của hợp chất X thì số polime tạo được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48: Hợp chất có công thức cấu tạo [ NH (CH 2 ) 6 CO ] n có tên là : A. Tơ nilon B. Tơ dacron C. Tơ enang D. Tơ capron Câu 49: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ A B C Caosubuna. A, B, C là những chất nào. A. CH 3 COOH,C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. B. C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 COOH, HCOOH C. CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH. D. C 6 H 12 O 6 (glucozơ), C 2 H 5 OH, CH 2 =CH CH=CH 2 Câu 50: Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ nhân tạo B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật D. Tơ tổng hợp Câu 51: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n X : n HCl = 1: 1. Công thức phân tử của X là A. CH 3 CH(CH 3 ) NH 2 B. CH 3 CH 2 NH CH 3 C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. CH 3 NH 2 Câu 52: Để điều chế hợp chất có công thức sau R CO O CH 2 R phải dùng chất nào dưới đây: A. R CH 2 OH và ROH B. R COOH và R CH 3 C. R COOH và R CH 2 OH D. R CH 2 OH và RH Câu 53: Từ 150kg metyl metacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ với hiệu suất 90%? A. 150n kg. B. 135 kg. C. 150 kg. D. 135n kg. Câu 54: Khẳng định sau đây đúng hay sai? (I) Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%). (II) Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%). A. I đúng, II sai B. I sai, II đúng C. I, II đều đúng D. I, II đều sai nco 2 Câu 55: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol T = tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu n tăng dần. Vậy công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của rượu là: A. C n H 2n + 2 O, n 1 B. C n H 2n + 2 O z, 1 z n C. C n H 2n - 2 O z D. C n H 2n O z, n 2 Câu 56: Một loại hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 và chỉ có một loại nhóm chức. Từ X và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế cao su buna. Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. OHC CH 2 CH 2 CHO B. HO CH 2 C C CH 2 OH C. CH 3 CO CO CH 3 D. Tất cả đều đúng Câu 57: Một dạng tơ nilon có 63,68% cacbon; 12,38% nitơ; 9,8% H và 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon là: A. C 5 H 9 NO B. C 6 H 11 NO C. C 6 H 10 N 2 O D. C 6 H 11 NO 2 Câu 58: Poli(vinylancol) là: A. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetylen. B. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetylen. C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH 2 =CH(OH) D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm. Câu 59: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc. Số mắc xích trong công thức phân tử của loại tơ này là: A. 113 B. 133 C. 118 D. 132 Câu 60: Hãy cho biết polime nào sau đây không bị thủy phân? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ C. Poli peptit D. Poli etilen Câu 61: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam H 2 O. Giá trị của m là: H2O

A. 5,56 gam B. 6 gam C. 4,25 gam D. 4,56 gam Câu 62: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? A. H 2 N CH 2 NH 2 và HOOC CH 2 COOH. B. CH 2 =CH CH=CH 2 và C 6 H 5 CH=CH 2. C. CH 2 =CH CH=CH 2 và CH 2 =CH CN. D. CH 2 =CH Cl và CH 2 =CH OOC CH 3. Câu 63: Trong các loại polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là loại nào? A. Tơ visco, nilon 6,6, tơ axetat. B. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. C. Sợi bông, len, nilon-6,6. D. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat. Câu 64: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây? A. Polipropilen B. Poli (vinyl clorua) (PVC) C. Tinh bột D. Polistiren (PS) Câu 65: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta them 400ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br 2. Khối lượng polime sinh ra là: A. 4,16 gam B. 5,2 gam C. 1,02 gam D. 2,08 gam Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lương bình thay đổi như thế nào? A. Tăng 4,4 g B. Tăng 6,2 g C. Giảm 3,8 g D. Giảm 5,6 g Câu 67: Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H có thể có oxi. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 152800. X là: A. Cao su isopren B. PE C. PVA D. PVC Câu 68: Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là: A. 80%; 22,4 g B. 90%; 25,2 g C. 20%; 25,2 g D. 10%; 28 g Câu 69: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình (có hai quá trình là thuỷ phân tinh bột và lên men để sản xuất rượu etylic) là 80% thì m có giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 94,92 gam B. 94,50 gam C. 95,05 gam D. 100,0 gam Câu 70: Trong sơ đồ sau: Axetilen X Polime, thì X là: (I) CH 2 = CH 2 ; (II) CH 2 =CH Cl A. I, II đều sai B. I đúng, II sai C. I sai, II đúng D. I, II đều đúng Câu 71: Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp n=10000. Vậy X là: A. ( CH 2 CH 2 ) n B. ( CF 2 CF 2 ) n C. ( CH 2 CH(Cl) ) n D. ( CH 2 CH(CH 3 ) ) n Câu 72: Bản chất của sự lưu hóa cao su là: A. Giảm giá thành cao su. B. Làm cao su dễ ăn khuôn. C. Tạo cầu nối disunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. D. Tạo loại cao su nhẹ hơn. Câu 73: Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó. Kết luận nào là đúng: A. X là ankanol B. X là ankatriol. C. X là ankadiol D. A,B,C đúng. Câu 74: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng. A. Polietilen B. Xenlulozơ C. Polivinyl clorua D. Caosubuna. Câu 75: Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm? (I) Tơ nilon; (II) Tơ capron; (III) Tơ lapsan A. I, II B. II, III. C. I, II, III D. I, III. Câu 76: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: H =50% H =80% C 2 H 5 OH Buta 1,3 đien Cao su buna Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên? A. 92 gam B. 230 gam. C. 115 gam D. 184 gam Câu 77: Cho các polime sau: ( CH 2 CH 2 ) n, ( CH 2 CH=CH CH 2 ) n, ( NH CH 2 CO ) n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là. A. CH 2 =CHCl, CH 3 CH=CH CH 3, CH 3 CH(NH 2 ) COOH B. CH 2 =CH 2, CH 2 =CH CH=CH 2, H 2 N CH 2 COOH C. CH 2 =CH 2, CH 3 CH=C=CH 2, H 2 N CH 2 COOH D. CH 2 =CH 2, CH 3 CH=CH CH 3, H 2 N CH 2 COOH Câu 78: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

A. do chúng có cấu trúc không xác định. B. do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. do chúng có tính chất hóa học khác nhau. D. do chúng có khối lượng quá lớn Câu 79: Cứ 2,62 gam cao su buna S phản ứng vừa hết với 1,6 gambrom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ số mắc xích buta 1,3 đien và stiren trong cao su buna S là bao nhiêu? A. 2/3 B. 1/3 C. 1/2 D. 3/5 Câu 80: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta 1,3 đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta 1,3 đien và acrolonitrin trong cao su là: A. 1/2 B. 1/1 C. 2/1 D. 3/1 Câu 81: Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen? A. 5.6,02.10 23 B. 10.6,02.10 23 C. 15.6,02.10 23 D. Không xác định được Câu 82: Cho biết PTK của PVC là 400000đvc. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử clo trong 1 phân tử PVC A. 5000 B. 4500 C. 6400 D. 3550 Câu 83: Tơ nilon 6,6 là: A. Hexacloxyclohexan; B. Polieste của axit adilic và etylen glycol C. Poliamit của axit ε aminocaproic; D. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin Câu 84: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvc và của polisaccarit (C 6 H 10 O 5 ) n có khối lượng phân tử 162000 đvc lần lượt là. A. 187 và 100 B. 278 và 1000 C. 178 và 2000 D. 178 và 1000 Câu 85: Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. Cao su isopren B. Polietilen C. Polivinylaxetat D. Polivinylclorua Câu 86: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-s là: A. CH 2 =CH CH=CH 2 ; lưu huỳnh. B. CH 2 =CH CH=CH 2 ; C 6 H 5 CH=CH 2 C. CH 2 =C(CH 3 ) CH=CH 2 ; C 6 H 5 CH=CH 2 D. CH 2 =CH CH=CH 2 ; CH 3 CH=CH 2 Câu 87: Các chất nào sau đây là tơ hóa học: (I) Tơ tằm; (II) Tơ visco; (III) Tơ capron; (III) Tơ nilon A. I, II, III, IV. B. I, II, III. C. I, II, IV. D. II, III, IV. Câu 88: Để điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau: Tinh bột Glucozơ Ancol etylic buta 1,3 đien Cao su buna Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna? (H=60%) A. 3,1 tấn B. 2,0 tấn C. 2,5 tấn D. 1,6 tấn Câu 89: Đem trùng hợp 10,8 gam buta 1,3 đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta 1,3 đien dư. Lấy ½ sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch br 2 dư thấy 10,2 g Br 2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng là: A. 40% B. 80% C. 60% D. 79% Câu 90: Polime được điếu chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. polipeptit. B. poliacrilonitrin C. poli stiren. D. poli(metylmetacrylat). Câu 91: Khẳng định sau đây đúng hay sai? (I) Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng. ( H=100%). (II) Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( H=100%) A. I, II đều đúng. B. I, II đề sai. C. I sai, II đúng. D. I đúng, II sai. Câu 92: Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%). A. 62,5; B. 31,25; C. 31,5; D. Kết quả khác Câu 93: Hợp chất có công thức cấu tạo [ NH (CH 2 ) 5 CO ] n có tên là: A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ nilon D. Tơ dacron Câu 94: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây: A. CH 2 =CH 2 B. CH 2 =CH CH=CH 2 C. CH 3 CH=CH 2 D. C 6 H 5 CH=CH 2 Câu 95: (1) Tinh bột; (2) Cao su (C 5 H 8 ) n ; (3) Tơ tằm (NHRCO) n Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. A. (1) B. (2) C. (3) D. (1) và (2) Câu 96: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 97: Tơ sợi axetat được sản xuất từ chất nào? A. Visco B. xenlulozơ và axit axetic C. sợi amiacat đồng D. axeton

Câu 98: Cho sơ đồ biến đổi sau A trunghop Cl2 B C 6 H 6 Cl 6 Vậy A là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. CH 2 =CH 2 B. CH 3 CH=CH 2 C. CH CH D. CH C CH 3 Câu 99: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên? (I) Sợi bông; (II) Cao su Buna; (III) Protein; (IV) Tinh bột. A. I, II, III B. II, III, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV Câu 100: Teflon là tên của một polime được dùng để làm : A. keo dán B. cao su tổng hợp C. chất dẻo D. tơ tổng hợp Câu 101: Cao su sống ( hay cao su thô) là: A. cao su chưa lưu hóa. B. cao su thiên nhiên. C. cao su tổng hợp. D. cao su lưu hóa. Câu 102: Điền vào các vị trí (1), (2) các từ thích hợp: (I) Từ etilen, để có poli etilen ta phải thực hiện phản ứng (1). (II) Từ axit ε-amino caproic, để có tơ capron, ta thực hiện phản ứng (2) (1) (2) (1) (2) A. Trùng hợp Trùng ngưng. B. Trùng ngưng Trùng ngưng. C. Trùng ngưng. Trùng hợp. D. Trùng hợp Trùng hợp. Câu 103: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được: A. Tơ axetat B. Tơ capron C. Tơ enang D. Nilon 6,6 Câu 104: Cao su Buna có công thức cấu tạo là: A. [ CH 2 C(CH 3 )=CH CH 2 ] n B. [ CH 2 CH=CH CH 2 ] n C. [ CH 2 CCl=CH CH 2 ] n D. [ CH 2 CH=CH CH(CH 3 ) ] n Câu 105: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh. A. PVC B. xenlulozơ. C. amilopectin D. Cao su Isopren Câu 106: Hợp chất có công thức cấu tạo [ O (CH 2 ) 2 OOC C 6 H 4 CO ] n có tên là: A. Tơ nilon B. Tơ enang C. Tơ capron D. Tơ dacron Câu 107: Polipeptit ( HN CH 2 CO ) n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. axit β-amino propionic B. glixin C. alanin D. axit glutamic. Câu 108: Cho các polime: ( CH 2 CH 2 ) n ; ( CH 2 CH=CH CH 2 ) n và ( NH [CH 2 ] 5 CO ) n Công thức các monome tạo nên các polime trên bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng lần lượt là A. CH 2 =CH 2 ; CH 2 =CH CH=CH 2 ; H 2 N [CH 2 ] 5 COOH. B. CH 2 =CH 2 ; CH 3 CH=C=CH 2 ; H 2 N [CH 2 ] 5 COOH. C. CH 2 =CHCl; CH 3 CH=CH CH 3 ; H 2 N CH(NH) 2 COOH. D. CH 2 =CH 2 ; CH 3 CH=CH CH 3 ; H 2 N CH 2 CH 2 COOH. Câu 109: Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các A. Phân tử rượu và amin. B. Phân tử axit và rượu. C. Phân tử amino axit. D. Phân tử axit và andehit. Câu 110: Hỏi trong 1kg gạo chứa 81% tinh bột có bao nhiêu mắt xích C 6 H 10 O 5 A. 6,022.10 24 B. 6,022.10 23 C. 3,011.10 23 D. 3,011.10 24 Câu 111: Trong các polime sau [ CH 2 CH=C(CH 3 ) CH 2 ] n ; [ CH 2 CH=CH CH 2 CH(C 6 H 5 ) CH 2 ] n ; [ CH 2 CH 2 ] n ; [ NH (CH 2 ) 5 CO ] n ; [ O (CH 2 ) 3 CO ] n ; số polime có thể điều chế theo phương pháp trùng hợp, phương pháp trùng ngưng, phương pháp đồng trùng hợp lần lượt là A. 2, 2, 1. B. 1, 3, 1. C. 4, 2, 1. D. 1, 2, 2. Câu 112: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6 từ hexametilendiamin và axit adipic. B. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. C. Tơ capron từ axit ε amino caproic D. Tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic. Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là A. C 2 H 5 NH C 2 H 5 B. CH 3 NH CH 3 C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. CH 3 NH C 2 H 5 Câu 114: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch đã dùng là A. 320ml B. 160ml C. 32ml D. 16ml Câu 115: Khí clo hóa PVC được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo.

A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 2,5 Câu 116: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây: A. Propilen. B. Metyl metacrilat C. Vinyl clorua. D. Styren. Câu 117: Trong sơ đồ sau: X Y cao su buna, thì X, Y lần lượt là: (I) X là rượu etylic và Y là butadien 1,3 (II) X là vinyl axetilen và Y là butadien 1,3 A. I sai, II đúng B. I, II đều đúng C. I đúng, II sai D. I, II đều sai Câu 118: Khẳng định nào sau đây là sai. A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ B. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ C. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên D. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết bội Câu 119: Hợp chất có cấu tạo: [ NH (CH 2 ) 6 NH CO (CH 2 ) 4 CO ] n có tên là: A. nilon 6,6 B. Tơ capron C. Tơ enang D. Tơ dacron. Câu 120: Trong sơ đồ sau: Rượu etylic X Cao su Buna, thì X là: (I) CH 2 =CH 2 ; (II) CH 2 =CH CH=CH 2 A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng Câu 121: Một đoạn tơ nilon 6,6 có khối lượng là 7,5 mg. Hỏi đoạn tơ đó gồm bao nhiêu mắt xích? A. 2.10 20 mắt xích B. 2.10 6 mắt xích C. 20.10 6 mắt xích D. 2.10 19 mắc xích Câu 122: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime OH, t A. poli(vinyl axetat) + H 2 O 0 B. cao su thiên nhiên + HCl 0 t + 0 H, t t C. amilozơ + H 2 O D. poli(vinyl clorua) + Cl 0 2 Câu 123: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo. A. Nhựa PE B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Nhựa PVC D. Tất cả đều đúng Câu 124: Tính chất nào sau đây là của polime. A. Dung dịch có độ nhớt cao B. Khó bay hơi C. Không có nhiệt nóng chảy nhất định D. Tất cả ba tính chất trên Câu 125: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua bình (1) đựng H 2 SO 4 đặc và bình (2) đựng Ca(OH) 2 dung dịch dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 36 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 54 gam Câu 126: Chỉ ra điều sai: A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit. B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. C. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ. D. Quần áo, nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. Câu 127: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. poli(ure-fomandehit) B. poli(etylen terephtalat) C. teflon D. poli(phenol-fomandehit). Câu 128: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. B. Các polime không bay hơi. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. Câu 129: Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp: (I) Từ etilen, để có poli etilen, ta thưc hiện phản ứng..(1) (II) Axit ε amino caproic, để có tơ capron, Từ axit ta thực hiện phản ứng.(2). A. (1) trùng hợp; (2) trùng ngưng B. (1) và (2) trùng hợp C. (1) trùng ngưng; (2) trùng hợp D. (1) và (2) trùng ngưng. Câu 130: Khẳng định sau đây đúng hay sai? (I) Điều kiện để 1 monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử của nó phải có liên kết π (II) Tính dẻo và tính đàn hồi hoàn toàn giống nhau. A. I đúng, II sai. B. I, II đều đúng. C. I, II đều sai. D. I sai, II đúng. Câu 131: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây? A. Isopren. B. Butan-1,3-dien. C. Butylen. D. Propilen. Câu 132: Cho các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là:

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 133: Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được polietilen (PE). Số mắc xích CH 2 CH 2 có trong lượng PE trên là: A. 3,614.10 23 B. 3,720.10 23 C. 12,460.10 23 D. 4,140.10 22 Câu 134: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là: A. 7,296 B. 11,40 C. 11,12 D. 9,120 Câu 135: Trùng hợp hoàn toàn vinyl clorua thu được PVC có khối lượng phân tử 7,525.10 22. Số mắc xích CH 2 CH 2 Cl có trong PVC nói trên là: A. 12,04.10 21 B. 12,04.10 22 C. 12,04.10 20 D. 12,04.10 23 Câu 136: Từ 4 tấn C 2 H 4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là 90%? A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6 Câu 137: Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ viso? A. Xenlulozơ B. Caprolactam C. vinyl axetat D. Alanin Câu 138: Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tổng hợp được cao su? A. Đivinyl B. Isopren C. Clopren D. But 2 en

ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.D 7.B 8.C 9.C 10.D 11.B 12.A 13.B 14.D 15.A 16.D 17.C 18.D 19.A 20.C 21.A 22.D 23.B 24.A 25.B 26.A 27.D 28.A 29.A 30.A 31.A 32.C 33.C 34.D 35.A 36.A 37.B 38.D 39.B 40.C 41.B 42.D 43.A 44.D 45.D 46.B 47.B 48.C 49.D 50.A 51.C 52.C 53.B 54.A 55.A 56.D 57.B 58.D 59.B 60.D 61.D 62.A 63.D 64.A 65.A 66.A 67.C 68.B 69.A 70.D 71.A 72.C 73.D 74.D 75.A 76.B 77.B 78.D 79.C 80.C 81.B 82.C 83.D 84.D 85.A 86.B 87.D 88.D 89.B 90.A 91.D 92.B 93.A 94.D 95.C 96.A 97.B 98.C 99.C 100.C 101.B 102.A 103.A 104.B 105.D 106.D 107.B 108.A 109.C 110.D 111.A 112.B 113.B 114.A 115.B 116.B 117.B 118.B 119.A 120.A 121.D 122.C 123.D 124.D 125.C 126.B 127.C 128.A 129.A 130.A 131.A 132.B 133.A 134.D 135.C 136.C 137.A 138.D 139. 140.