A.R.C. See Autonomous Republic of Cochinchina A.S.E.A.N. See Association of Southeast Asian Nations A.S.V. See Associated State of Viet Nam Á Nam. See Trần Tuấn Khải A time far past, 357 Abraham, 168 Administrative Committees of Annam and Tonkin, 242 Advisory Board to the Provisional Revolutionary Government, 335 Affidavit for the Loss of Freedom, 170 Against the flood, 362 agrarian reform, 92, 99, 253, 272, 275, 277, 290, 314, 315, 322, 323, 336, 358 Agreement on Ending the War and Restoring Peace in Vietnam, 293, 294 Agreement on the Cessation of Hostilities in Vietnam, 259 agrovilles, 275 Ái Liên, 215 Ai Nghe Lòng Đất Quặng Đau, 264 Ái Tử, 108 Ai Tư Vãn, 119, 120 All Seeing Eye, 168 always forgive, 348 American interference, 324, 337 American War, 280, 282, 343 An Dương, 21, 23, 54, 55 An Nam, 38, 87, 123, 175 An Nam Tạp Chí, 173 Annam, 38, 39, 40, 87, 91, 92, 95, 98, 122, 130, 131, 145, 146, 147, 148, 165, 170, 172, 174, 179, 185, 225, 243, 247, 253 Annamites, 38 Annamitic Chain, 3 anti-communist crusade, 248 anti-Chinese measure, 337 Ang Chan, 124 Angkor, 47 Angkorian empire, 60 Anh Ngôn Thi Tập, 111 Archaeology Institute, 208 Armed Forces Council, 283 art for art's sake, 204, 208, 209, 316 Art Vietnam Gallery, 367 Asia for the Asians, 193 Asia-Pacific Economic Cooperation, 356 Associated State of Viet Nam, 245, 245, 246, 248, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 267, 268, 269 Association for Asian Studies, 208 354, 356 Autonomous Republic of Cochinchina, 227, 232 Âm Nhạc Cải Cách, 215 Ấp Bắc, 277 Ấp Chiến Lược, 275 Âu Cơ, 18 Âu Lạc, 21, 22, 23 B Ba Cùng, 323 Ba Chờ, 323 Bà Chúa Kho, 356 Ba Đảm Đang, 323 Ba Đình square, 202, 218 Ba Đừng, 323 Ba Mươi Lăm 35 năm thực hiện di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh, 307, 310 Ba Sẵn Sàng, 323 Ba Sinh Hương Lửa, 299 Bà Triệu. See Triệu Ẩu Bạch Đằng, VIII, 41, 42, 43, 59, 82, 83 Bạch Đằng Giang, 216 Bách Khoa, 298 Bạch Vân Am, 110 Bạch Vân Am Tập, 110 Bạch Vân Quốc Ngữ Thi, 110 Bài Hát Anh Khoá, 175 Bài Hát Ru Cho Anh, 370 Bàn tay em, 363 Bank of Indochina, 150 Bangkok, 118, 125 Báo Công Nông, 180 Bảo Đại, 185, 199, 201, 224, 236, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 250, 252, 253, 254, 255, 257, 258, 267, 268, 325 Bao Giờ Cho Đến Tháng Mười, 370 Bảo Ninh, 361 Bay Theo Đường Dân Tộc Đang Bay, 356 Bắc Bình Vương, 116 Bắc Ninh, 129 Bắc Sơn, 16, 190 Bắc Sơn uprising, 190 Bắc Thành, 123 Bắc Thành Địa Dư Chí, 143 Bầm, 261 Beijing, 111, 119, 121, 124, 327 Bên Kia Bờ Ảo Vọng, 358 Bên Kia Sông Đuống, 263 Bến Không Chồng, 361, 372 Bếp Lửa, 299 Bibliothèque Nationale, XI Bích Câu Kỳ Ngộ, 112 Biên Hoà, 11, 109, 194, 282, 302 Biệt Ly Êm Ái, 264 Bình An, 105 Bình Dân Học Vụ, 221 Bình Định, 60, 62, 113, 114, 119, 291 Bình Ngô ĐạiCáo, 97, 98 Bình Nguyên Lộc, 305 Bình Xuyên, 257, 268 Black Lady Mountain, 6 Bố Cái Đại Vương, 40, 86 boat people, 337 Bollaert, 236, 237, 238, 240, 242, 243, 245 Borodin Military Task Force, 180 Borri Cristoforo, 107 Boulet Lisa, IV Brahma, 61 Brink, 282 British Library, XI bronze age, 16 Buddha, 48, 52, 53, 277, 357 Buddhism, 47, 48, 52, 75, 167, 194 Buddhist crisis, 277 Bùi Giáng, 301, 304 Bùi Quang Chiêu, 147, 164, 168 Bùi Suối Hoa, IV, IX, 366 Bùi Tằng Việt, 263 Bùi Tùng, XIV Bùi Uyên, XIV Bùi Xuân Phái, 365 Bùn Lầy Nước Đọng, 211 Buồn, 206 Buôn Mê Thuột, 298 Buồn Tàn Thu, 216 Burma, 49, 193 Bướm Hoa, 216 Bửu Lộc, 254, 256, 257 C C.G.D.K. See Coalition Government of Democratic Kampuchea ca trù, 370 Cahier d'Archipel, 137 Cải Cách Ruộng Đất, 314 Cai Lậy, 251 cải lương, 175, 215, 370 cai thôn, 75 cai tuần, 75 California, 327 Cam Lộ, 325 Cám Ơn Mùa Thu, 369 Cambodia, 6, 9, 34, 39, 47, 49, 65, 109, 124, 125, 126, 145, 190, 225, 228, 245, 247, 255, 258, 259, 279, 285, 288, 289, 338, 339, 340, 342 Cambodian border, 325 Cambodians, 9 Cameron Allan W., 241 Cần Giuộc, 142 Cần Lao Nhân Vị Cách Mạng Đảng, 271 Cần Vương, 132, 152 Canada, 295 Canton, 154 Cảnh, prince 78 Canh Bạc, 372 Cao Bá Quát, 136, 141 Cao Bằng, 105, 195, 198 Cao Đài, IX, 168, 169, 194, 200, 236, 239, 246, 268, 274 capitalist compradores, 337 capitalist system, 342 Caravelle Hotel, 273 Catinat Security Station, 251 Cave Hùm, 16 Central Committee, 186, 195, 196, 218 Chamber of the People’s Representatives, 147 Champa, 9, 34, 39, 60, 61, 62, 65, 80, 84, 85, 90, 92, 104, 109 Chàng Ngốc, 175 Chao Anu, 125 Chăm, VIII, 9, 10, 12, 60, 61, 62, 64, 65, 80, 84, 85, 92, 103, 109, 126, 206 Chân Tín, 300 Château de Fontainebleau, 231 Châu Đốc, 9 Chén Thuốc Độc, 175 Chenla, 39 Cheng Hua, 102 Chennault Claire, 198 Chèo Theater, IX, 366 Chepone, 289 Chế Lan Viên, 206, 261, 321, 356 Chess Party The, 215 147 Chí Phèo, 213 Chị Tập, 265 Chiang Kai Shek, 197, 246 Chicago, 208 Chiến Trường Gần Đến Chiến Trường Xa, 321 Chiêu Hồn Thập Loại Chúng Sanh, 140 Chiều Tương Tư, 264 China, 6, 8, 12, 16, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 40, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 64, 66, 79, 80, 84, 87, 90, 91, 92, 94, 95, 98, 104, 106, 108, 109, 113, 116, 118, 122, 123, 128, 134, 137, 138, 143, 152, 154, 171, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 186, 190, 194, 195, 196, 197, 198, 210, 222, 224, 237, 265, 267, 291, 299, 323, 327, 337, 338, 339, 354, 370 China-Soviet split, 337 Chinese Nationalist Party, 180 Chinese Revolution, 154 chính danh, 45 Chính Khí Ca, 139, 144 Chinh Phụ Ngâm, 112 Chốn Vắng, 358 Christian trinity, 61 Christianity, 48, 107, 128 Christmas bombing, 293 Chu Lai, 325 Chữ Nho, 85, 174 Chu Văn An, 14 Chùa Bút Tháp, 263 Chương Thâu, XIV, 138 Chuyện Tình Của Biển, 369 Chuyện Từ Một Góc Công Viên, 371 Chuyện Tử Tế, 371 City Council of Saigon-Cholon, 165 civil servants' salaries, 351 civil war, 55, 240, 247, 248, 266 Cổ Am, 182 cò bay thẳng cánh, 149 Cô Gái Trên Sông, 370 Cỗ Loa, 21, 22, 23, 25, 54 Cơ Mật Viện, 146 Coalition Government of Democratic Kampuchea, 339 Cochinchina, 127, 128, 130, 134, 145, 146, 147, 164, 165, 186, 187, 199, 200, 225, 226, 228, 231, 232, 233, 236, 238, 244, 245, 251 Colonial Council, 147, 165 colonial reconquest, 220, 221, 240, 242, 248, 250, 315, 321, 324 Comecon, 337 Commission of Control and Supervision, 295 Communist Party of France, 166 Communist Party of Vietnam, 336, 348 Côn Lôn. See Côn Nôn Con Nhà Giàu, 176 Con Nhà Nghèo, 176 Côn Nôn, 158 con rồng, cháu tiên, 18 Côn Sơn, 275 Con Thuyền Không Bến, 216 Cồn Tiên, 325 Con Trâu, 213 Con yêu mẹ, 364 Conference of the Central Committee of the Party, 195 Confucian examinations, 49, 78, 172 Confucianism, 19, 45, 46, 50, 124, 135, 168, 174, 199 Confucius, 48, 66, 68, 124, 168, 177 Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghiã Việt Nam., 336 Constitution, 127, 353, 355 Constitutionalist Party, 164, 165, 168, 227 Consultative Council of Cochinchina, 226 contract system, 341 controversies over the war in Vietnam, 324 cooperatives, 341 corruption, 90, 110, 271, 272, 277, 350, 351, 353, 355, 358 Council for French Economic and Financial Interests, 147 Council of Notables, 74, 75 coup d'état, 274 cử nhân, 153 Cung Oán Ngâm Khúc, 112 Cường Để, 153, 155, 198 Cửu Chân, 24, 30 Cứu Quốc Quân, 198 D D.K. See Democratic Kampuchea D.M.H. See Việt Nam Cách Mạng Đồng Minh Hội D.R.V. See Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà Dalat, 6, 193, 227, 238, 250 dân tộc, 8 Dao De Jing, 46 Dao Đình. See Hồ Sĩ Đống Dao Đình Sứ Tập, 111 Daoism, 46, 47, 168 d’Argenlieu Thierry, 219 day of shame, 261 de Gaulle, General, 237, 279 de la Pena Francesco, 107 De Lattre de Tassigny, 249 Dế Mèn Phiêu Lưu Ký, 263 de Rhodes Alexandre, 107 Decoux Jean, 191 delegations, 148, 231 Delteil, 259 Demilitarized Zone, 325 Democratic Kampuchea, 338, 339 Democratic Republic of Vietnam. See Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà Department of State Bulletin The, 281 destruction of the environment, 355 Dialectic, 170 did the US suffer a military defeat in Vietnam?, 326 Dien Bien Phu in the Air, 293 Discours prononcé au Conseil Colonial, 147 dissident voices, 355 Doãn Quốc Sĩ, 299, 300 Dòng Sông Định Mệnh, 299 Doumer Paul, 133, 145 Dư Địa Chí, 101 Ducoroy, 192 Duguay Trouin, 242, 243 dukkha, 139 Dunlop, 149 Dưới Sao Vàng, 262 Dương Bá Trạc, 157 Dương Bạch Mai, 167, 188 Dương Bích Liên, 365 Dương Đức Hiền, 224 Dương Hướng, 361 Dương Nghiễm Mậu, 305 Dương Sơn Trường, XIV Dương Thụ, 369 Dương Thu Hương, 353, 358 Dương Văn Giáo, 167 Dương Văn Minh, 298 Dutch the, 108 Duy Tân, 153, 154, 161, 162 Duy Tân Hội, 153, 154 Duy Tân Thơ Xã, 170 Duy Thanh, 300 Đ Đà Nẵng, 60, 107, 127, 282, 283, 298 Đại Cồ Việt, 56, 58, 63 Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ, 168 Đại Hành Hoàng Đế, 59 Đại Nam, 123, 146 Đại Nam Liệt Truyện, 143 Đại Nam Nhất Thống Chí, 143 Đại Nam Thực Lục, 143 Đại Thế Giới, 257 Đại Việt, 26, 28, 29, 87, 98, 99, 102, 103, 112, 195, 200, 210, 239 Đại Việt Dân Chính, 195 Đại Việt Party, 195 Đại Việt Sử Ký, 26, 28, 29, 87, 102, 103, 112 Đại Việt Sử Ký Toàn Thư, 26, 28, 29, 102, 103, 112 Đám Cưới Không Giấy Giá Thú, 361 Đảng Cộng Sản Việt Nam, 182, 183, 340, 341, 355, 336 Đảng Lao Động Việt Nam, 274, 313 Đàng Ngoài, 106 Đặng Nhật Minh, 370 Đặng Thế Phong, 216 Đặng Thuỳ, 111 Đặng Thuỳ Trâm, 371 Đặng Trần Côn, 112 Đàng Trong, 106 Đặng Tử Mẫn, 154 Đào Duy Anh, 317 Đào Duy Từ, 111 Đào Hùng, 264 Đào Nguyên Phổ, 157 Đề Thám, 133, 160, 161, 198 Đêm Đông, 216 Đèo Hải Vân, 84 Đi Vào Cõi Thơ, 304 Điện Biên Phủ, 252, 254, 255, 318, 321 Điêu Tàn, 206 đình, 13, 14, 15 Đình Bảng, 14 Đinh Bộ Lĩnh, 55, 57 Đinh Gia Khánh, IX, 208 Đinh Liển, 12 Định Quân, IX, 367, 368 Đinh Tiên Hoàng Đế, 56 Định Tường, 109, 115 Đinh Thị Thắm Poong, IV, IX, 367 Đô Hộ Phủ, 38 Đỗ Nhuận, 315 Đỗ Quang Em, 368 Đỗ Thị Đàm. See Tương Phố Đoàn Thị Điểm, 112 Đoạn Tuyệt, 209 Đối Diện, 300 Đổi Mới, 317, 340, 342 đồng chủng, đồng văn, 152 Đống Đa, 117 Đồng Đậu, 16 Đông Định Vương, 116 Đông Đô, 90, 93 Đông Du, 154 Đông Dương Cộng Sản Đảng, 183 Đông Dương Cộng Sản Đoàn, 182 Đông Dương Cộng Sản Liên Đoàn, 182 Đông Dương Tạp Chí, 173 Đông Hà, 325 Đông Hồ. See Lâm Tấn Phát đồng hoá, 93 Đồng Hới, 106 Ðồng Khánh, 122, 131 Đông Kinh Nghĩa Thục, 157, 163, 172 Đồng Minh Hội. See Việt Nam Cách Mạng Đồng Minh Hội Đồng Nai, 188 Đông Pháp Thời Báo, 170 Đồng Sơn, 16 Đông Xoài, 325 Đuốc Nhà Nam, 170 Đường. See Tang Đường Kách Mệnh, 180 E Earlier Lý. See Tiền Lý East Asia, 49, 79, 167 East Indies, 108 Echo Annamite L’, 170 economic embargo, 339, 342, 354 economic reforms, 336 education, 44, 66, 67, 68, 72, 73, 75, 99, 111, 119, 138, 146, 154, 157, 163, 172, 174, 192, 212, 349, 350 Eight Immortals, 47 Eighteen Caravellists, 273 Elysées Agreements, 245, 246 Emperor of Jade, 47 England’s East India Company (E.I.C), 107 Evening, 368 examinations, 66, 67, 68, 69, 75, 103, 110, 111, 119, 124, 174, 213 F Faifoo. See Hội An Fan Si Pan, 6 Federal Agencies, 148 Federal Council of Indochina, 192 Final Declaration of the Geneva Conference, 260 Five-year plan, 336, 340 Foreign Affairs Relations of the United States, 246 Foreign Legion, 184, 235, 251 Former Lý. See Tiền Lý former resistance fighters, 274, 275 Four Noble Truths, 48 four nos, 296 Fourth International., 187 France in Indochina, 171 France’s Compagnie des Indes Orientales (CIO), 107 Franco-Spanish expedition, 127, 129 Franco-Vietnamese Collaboration, 164 Franco-Vietnamese Harmony, 164 French Expeditionary Corps, 235, 251 French Indochinese Union, 132, 145, 146, 148 French Union, 225, 226, 228, 231, 233, 237, 241, 243, 245, 252, 259, 260, 263, 264, 313, 325 Fukuzawa Yukichi, 157 Funan, 34, 47, 60 G gap between the rich and the poor, 350, 355 Garnier Francis, 128 Geneva, 219, 242, 255, 256, 258, 259, 266, 267, 270, 313, 315, 338 Geneva Accords, 266, 267, 325 Geneva Agreements, 266 Geneva Conference, 260, 268 Genie Dóng, 20 Germany, 190, 247, 255, 360 Gia Định, 116, 118, 123, 125, 127, 135, 214 Gia Định Báo, 144 Gia Định Thành, 123 Gia Định ThànhThông Chí, 143 Gia Huấn Ca, 50 Gia Long, 29, 122, 123, 125, 135, 143, 153 Giai Nhân Kỳ Ngộ Diễn Ca, 159 Giai Phẩm Mùa Thu, 316 Giai Phẩm Mùa Xuân, 316, 318 Giang Nam, 305, 356 Gianh River, 106 Giao Châu, 37, 38 Giao Chỉ, 24, 30, 33, 56, 59, 60 Giao Chỉ Quận Vương, 56 Giàu không giàu ba họ , 74 Gide André, 301 Gìn Vàng Giữ Ngọc, 299 Gió Đầu Mùa, 212 Gio Linh, 325 Giọt Mưa Thu, 216 Giọt Nắng Bên Thềm, 369 Giông Tố, 212 Gò Công, 273 Gò Mun, 16 Goa, 107 Gọi Em, 304 Golden turtle, 21, 22, 23, 55 Gorilla Poet, 302 Great Asian Coprosperity Sphere The, 193 Great Russian Revolution The, 170 Guam, 287 Guangdong, 27, 119 Guangxi, 27, 80, 82, 119 Guangzhou, 27, 37, 179 Gulf of Tonkin, 5 Guo Min Dang, 180, 195, 196, 197, 223 H Hạ Châu Tập Thi, 136 Hà Đông speech, 241 Hà Huy Tập, 186 Hạ Long Bay, 242 Ha Long Bay Agreement, 243 Hà Nội, VIII, IX, 5, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 26, 28, 29, 32, 42, 43, 46, 48, 51, 53, 56, 63, 64, 66, 70, 77, 79, 82, 86, 88, 99, 101, 103, 106, 107, 109, 115, 116, 117, 118, 128, 129, 133, 135, 138, 143, 148, 155, 160, 161, 198, 200, 201, 204, 205, 209, 213, 214, 218, 223, 226, 232, 233, 234, 237, 241, 250, 263, 286, 292, 301, 307, 310, 313, 315, 336, 342, 346, 347, 348, 350, 351, 352, 356, 363, 364, 365, 370, 371 Hà Nội Mới, 344 Hà Nội Trong Mắt Ai, 371 Hà Tiên, 11, 109, 111, 193 Hà Tiên Thập Vịnh Tập, 111 Hà Tĩnh, 129, 130, 132, 134, 179, 181, 183 habeas corpus, 353 Hải Dương, 111, 129, 182 Hải Phòng, 41, 148, 190, 226, 232, 233, 234 Hải Trình Chí Lược, 137 Hàm Nghi, 131, 132, 134 Hamburger Hill, 325 Han, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 41, 43, 54 Hàn Mặc Tử, 207 Hán Việt, 85 Han Xiaorong, XIV, 27 Hanoi. See Hà Nội Hạnh Phúc Từ Nay, 356 Hành Trình, 300 hát bộ, 370 hát bội, 14, 49, 175 hát cải lương, 175 hát chèo, 14, 175, 370 Hát river, 33 hát tuồng. See Hát Bội Hawaii, 208, 211 Hãy Tha Thứ Cho Em, 372 Health care, 350 Heide Park Thaviporn, IV Hinduism, 61 Hinduist trimurti, 61 Hiroshima, 199 Historical Imperialism, 170 Hồ Biểu Chánh, 176 Ho Chi Minh. See Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh, 197, 198, 201, 202, 218, 221, 223, 225, 227, 229, 231, 232, 235, 237, 238, 239, 248, 255, 305, 306, 307, 310, 315, 337, 341, 250, 363 Ho Chi Minh City, IV, 6, 337, 350 Hồ Chí Minh prize, 318 Hồ Chí Minh Toàn Tập, 204 Ho Chi Minh trail, 289 Hồ Hoàn Kiếm, 99 Hồ Huấn Nghiệp, 144 Hồ Hữu Tường, 188, 264 Hồ Sĩ Đống, 111 Hồ Tôn Trinh, XIV Hồ Trọng Hiếu, 212 Hồ Xuân Hương, 140, 141 Hoà Bình, 16 Hoà Hảo, 194, 200, 239, 246, 268, 273, 274 Hoả Lò, 155 Hoa Lư, 56, 59 Hoa Tiên, 112 Hoa Tím Ngoài Sân, 369 Hoả Thuyền Đồ Thuyết, 136 Hoài Nam Khúc, 119 Hoan Hô Chiến Sĩ Điện Biên, 262 Hoàn Vương. See Champa Hoàng Cao Khải, 144 Hoàng Cầm, 263, 315, 317, 318, 369 Hoàng Diệu, 129 hoàng đế, 56 Hoàng Hoa Thám, 133 Hoàng Minh Giám, 237 Hoàng Ngọc Phách, 130, 176 Hoàng Quang, 119 Hoàng Tá Viêm, 129 Hoàng Tăng Bí, 157 Hoàng Tích Linh, 315 Hoàng Tùng Mậu, 154 Hoàng Trung Thông, 356 Hoành Sơn, 105 Học Sinh Hành Khúc, 216 Hội Khai Trí Tiến Đức, 165 Hội Liên Hiệp Quốc Dân Việt Nam, 228 Hội Nghị Non Sông, 262 Hội Nhà Nông Cứu Quốc, 198 Hội Phụ Nữ Cứu Quốc, 198 Hội Sinh Viên Cứu Quốc, 198 Hơi Thở Mùa Xuân, 370 Holland’s United East India Company (V.O.C.), 107 Hòn Vọng Phu, VIII, 7, 216 Hồn Bướm Mơ Tiên, 211 Hồn Tôi Đôi Cánh, 356 Hồng Bảo, 13 Hồng Đức, 101, 103 Hồng Đức Bản Đồ, 101 Hong Kong, 163, 183, 195, 236, 239, 241, 242, 243 Honolulu, XIV, 283 Họp Mặt Thiếu Niên Anh Hùng, 321 Hợp Tuyển Thơ Văn, 64, 79, 128 housing, 219, 349, 351 Huan Wang, 34 huang di, 28 Hue. See Huế Hue Radio Station, 277, 278 Huế, 8, 30, 34, 38, 48, 92, 108, 110, 113, 114, 117, 121, 122, 123, 125, 126, 127, 130, 131, 134, 135, 137, 138, 142, 146, 155, 172, 270, 278, 283, 285, 298 Hugo Victor, 169 Hundred Yue, 12 Hùng, 18, 20, 21, 23, 102 Hungary, 295 Hương Khê, 132 Hương Rừng Cà Mau, 305 hương ước, 74 Hữu Thanh, 173 Hurrah the Combatants of Điện Biên, 262 Huy Cận, 206, 261, 321 Huy Thông, 207, 208 Huyện Khê, 114 Huỳnh Phú Sổ, 194 Huỳnh Sanh Thông, XIII Huỳnh Tấn Phát, 274 Huỳnh Tịnh Của, 144 Huỳnh Thiên Kim, 164 Huỳnh Thúc Kháng, 158, 224 Huỳnh Văn Thanh,, XIV H'zen Lên Rẫy, 370 I I.C.P. See Indochinese Communist Party Ia Drang Valley, 325 India, 11, 34, 49, 60, 107, 118, 342, 370 Indianized states, 34, 60 Indochinese Communist Party, 183, 184, 185, 186, 187, 190, 194, 195, 196, 197, 218, 228, 224 Indochinese Federation, 225, 226, 228, 231, 233 Indochinese General Services, 148 Indochinese peninsula, 9, 60, 190 Indonesia, 61, 108, 295, 353 Indonesian archipelago, 60 Indonesians, 12 Indrapura, 62 International Commission of Supervision and Control, 259 International Monetary Fund, 339 international trusteeship, 247 Internet, XI Inukai, 154 invasion of Cambodia, 289 invasion of Laos, 289 Islam, 9, 61, 168 Island of Guiana, 184 isthmus of Kra, 60 J Jade Emperor, 47, 48 Jagdish Sharma, XIII Japan, 49, 89, 106, 108, 139, 152, 153, 154, 156, 189, 190, 193, 194, 195, 196, 197, 199, 200, 217, 218, 247, 338, 342 Japanese Military Police, 194 Japanese surrender, 199, 217 Jesus, 168 Jia Ren Qi Yu, 159 Jiao Zhi, 24, 25, 30, 93 Jiao Zhou, 37 Jin, 37 Jiu Zhen, 24, 25, 30 Joan of Arc, 168 K Kang Youwei, 153 karma, 48, 139 Kauthara, 60 Keio Gifuku University, 157 Khải Định, 158, 169 Khái Hưng, 210, 213 Khánh Hậu, 14 Khánh Ly, 300 Khâm Định Đại Nam Hội Điển Sự Lệ, 143 Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục, 143 Khe Sanh, 325 Khmer, 9, 34, 47, 125, 255 Khmers Rouges, 338 Khó không khó ba đời, 74 Khu Rừng Lau, 299 Khu Trù Mật, 275 Khúc Độc Thoại Thị Mầu, 370 Khúc Thừa Dụ, 40 Kiến Phước, 130 kiêu binh, 108 Kim Trọng, 139 Kim Vân Kiều, 139, 142 King of An Nam, 38 kinh, 8, 11, 19 Kinh Lược, 131, 146 Korea, 38, 49, 111, 152, 255, 256, 353, 354, 370 Kunming, 198 Kỹ Nghệ Lấy Tây, 212 Ký Sự Cao Lạng, 264 L Lá Bối, 300 La Cloche Fêlée, 170, 171 Lá Diêu Bông, 263, 369 La Sơn Phu Tử. See Nguyễn Thiếp Lạc Long Quân, 18 Lady Triệu, 35, 36, 50 lai hoá, 94 Lâm Ấp, 34 Làm Đĩ, 212 Lâm Sơn, XIII Lâm Tấn Phát, 35, 174, 263 land reform, 287, 314 Lạng Sơn, IX, 80, 190, 198, 339 Lao Động Party, 323, 335, 336 Lao Tzu, 46 Lao Zi, 46 Laos, 6, 8, 34, 104, 125, 131, 145, 190, 225, 228, 245, 247, 249, 252, 255, 258, 259, 289 Laozi, 168 Last Night I dreamed of Peace, 371 law 10/59, 272 Lấy Chồng Chung, 140 lễ, 67 Lê Chất, 143 Lê Chiêu Tông, 104 Lê Đại, 157 Lê Đại Hành, 59 Lê Đạt, 317 Lê Đông Phương, XIV Lê Hiến Tông, 104 Lê Hoàn, 59, 60, 62 Lê Hồng Phong, 186 Lê Lợi, 95, 98, 99 Lê Long Đĩnh, 62 Lê Long Việt, 62 Lê Lựu, 357 Lê Ngọc Hân, 115 Lê Phổ, 214 Lê Quang Liêm, 164 Lê Quí Đôn, 112 Lê Tấn Phước, XIV Lê Thánh Tông, 100, 101, 103 Lê Thương, 216 Lê Trí Viễn, 130 Lê Văn Duyệt, 125 Lê Văn Đệ, 214, 215 Lê Văn Hoạch, 236 Lê Văn Hưu, 102 Lê Văn Khôi, 125, 126 Leclerc Jacques, 219 Legislative elections, 336 Lenin, 166, 309 Lều Chõng, 213 Liang, 37, 41 Liang Qichao, 153, 154, 159 Library of Congress, XI Lịch Sử Việt Nam 1897-1914, 133 Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí, 143 Liên Việt. See Hội Liên Hiệp Quốc Dân Việt Nam limited war, 327 linga, 61 Lính Cách Mệnh, 180 Lời Tỏ Tình Mùa Xuân, 369 Long An, 14 Long Xuyên, 194, 273 Lords of the South, 106 Lúa mọc trên chì, IX, 230 Lục Vân Tiên, 142 Lương. See Liang Lương Lập Nham, 154 Lương Ngọc Quyến, 163 Lương Quang Tuấn, IV Lương Văn Can, 157, 163 Lutte La, 188, 189 Lưu Hữu Phước, 216 Lưu Ly, 358 Lưu Quang Vũ, 365 Lưu Trọng Ninh, 371 Luỹ Thầy, 111 Lý Bí, 37 Lý Công Uẩn, 62, 63 Lý Chánh Trung, XIV, 300 Lý Đạo Thành, 12 Lý Khánh Vân, 63 Lý Nam Đế, 37 Lý Thường Kiệt, 12, 63, 64, 65 Lý Thuỵ, 180 lý trưởng, 75 Lycée Chasseloup Laubat, 170 lyricism, 173, 262, 320, 357 M M.A.C.V. See Military Assistance Command in Vietnam M.R.C. See Military Revolutionary Council Ma Văn Kháng, 361 Ma Yuan, 33 Mạc Cữu, 109, 111 Mạc Đăng Doanh, 104 Mạc Đăng Dung, 104 Mặc Ðỗ, 300 Mạc Thiên Tích, 111 Macau, 107 mad poet, 302 Maddox, 281 Mahabharata, 49 Mái Đình Làng Biển, 370 Mai Hắc Đế, 39 Mai Lảo Bạng, 154 Mai Thảo, 298, 300 Mai Thúc Loan, 39, 55 Maison Centrale. See Hoả Lò Malacca, 107 Malayan peninsula, 60 Malayo-Polynesian, 9, 12, 34, 60 Malays, 12 Mandarin Road, 135 mandarinal examinations, 45, 50, 66, 119, 213 mandate of Heaven, 116, 237 Mao Tsetung, 27 Mao Zedong, 246 March 6 Convention, 226, 227, 231 Marx Karl, 179, 309 Mặt Trận Quốc Gia Giải Phóng Miền Nam Việt Nam, 274 Mặt Trận Thống Nhất Quốc Gia, 239 Mây Trắng Bay Về, 370 maya, 139 Mê Lộ, 360 Mê Thảo - Thời Vang Bóng, 372 Mekong river, 3, 6, 125 Mendès-France Pierre, 258 Merlin Martial, 167 Mesolithic, 16 Michelin, 149 Midway, 287 Military Academy, 251 Military Assistance Command in Vietnam, 276, 296 military madarinate, 72 Military Management Committee, 334, 335 Military Order #1, 200 Military Revolutionary Council, 279 Ming, 11, 41, 43, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98, 102, 104, 105, 109 Minh Đức, 104, 317 Minh Hương, 11, 109 Minh Mạng, 71, 122, 123, 124, 125, 126, 135, 143 Mình Với Bóng, 156 Misérables Les, 169 mò tôm, 220 modus vivendi, 231, 232, 233, 236, 238 Mohamet, 61, 168 moksha, 48 Mon-Khmer, 11 Mon-Khmer languages, 11 Mongols, 12, 43, 79, 80, 81, 82, 83, 87, 90 monsoon, 8 Montesquieu, 152 Moscow, 186, 328 Mount Độ, 16 Mount Tản, 172 Mouttet Marius, 231 Một Cỏi Tâm Linh, 371 Một miếng giữa làng hơn một sàng dưới bếp, 75 Một sứ giả Việt Nam thăm Batavia, 137 Muà Đông Năm 1946, 371 Mùa Lá Rụng Trong Vườn, 361 Mukden, 152 Mường, 9 Mus Paul, 236, 237 musical chairs, 279 Mỵ Châu, 22 Mỹ Diệm, 274, 326 Mỹ Nguỵ, 326Mỹ Sơn, 60 Mỹ Tho, 11, 115, 251, 273 Myanma, 6, 8, 65 N N.C.R.C. See National Council of Reconciliation and Concord N.L.F. See National Liberation Front N.L.F. of S.V.N. See National Liberation Front of South Vietnam Nagasaki, 107, 199 Nam Bình Vương, 60, 64 Nam Cao. See Trần Hữu Tri Năm Châu, 215 Nam Ðịnh, 129 Nam Phong, 165, 172 Nam Quốc Vĩ Nhân, 157 Nam Tiến, 65 Nam Triều. See Southern Dynasties Nam Việt, 22, 24, 30, 37, 122 Nam Xương, 175 Nan Hai, 22 Nan Han, 41 Nan Yue, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 122 Nan Zhao, 40, 79 Nắng Trong Vườn, 212 National Association of Writers, 361 National Council of Reconciliation and Concord, 295, 297 National Democratic Front, 189 National Liberation Front of South Vietnam, 274, 275, 277, 282, 283, 285, 287, 289, 291, 298, 305, 323, 336 National Literature and Arts Prize, 318 Neolithic, 16 Nét Ca Trù Ngày Xuân, 370 never forget, 348 New Economic Zones, 335 New Poetry, 204, 205, 207, 212 New York Public Library, 359 New York Times The, 288 Ngã Ba Đồng Lộc, 372 Ngày Nay, 209 Ngày Quốc Hận, 270 Ngày Vĩ Đại, 356 ngăn sông, cấm chợ, 340 Nghệ An, 71, 119, 129, 130, 134, 181, 183, 315 Nghị Trai. See Phùng Khắc Khoan Nghị Trai Thi Tập, 111 Ngô. See Wu Ngô Đình Diệm, 185, 250, 253, 254, 257, 258, 260, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 274, 275, 277, 278, 279, 281, 283, 326 Ngô Đình Nhu, 257, 278 Ngô Đình Thục, 278 Ngô Đức Kế, 158 Ngô family, 271 Ngô Mạnh Long, XIV Ngọ Phong. See Ngô Thì Sĩ Ngọ Phong Văn Tập, 111 Ngô Quyền, 41, 54, 83 Ngô Sĩ Liên, 26, 28, 29, 38, 102 Ngô Tất Tố, 213 Ngô Thì Sĩ, 111 Ngô Văn Chiêu, 168 Ngoạ Long Cương, 111 ngoạ triều, 62 Ngọc Hoàng Điện, 47 Ngọn Quốc Kỳ, 262 Ngũ Kinh, 44 Ngược Giòng Nước Lũ, 362 Người Con Gái Mặc Quần, 303 Người Con Gái Việt Nam, 320 Người Học Trò, 212 Nguyễn Ái Quốc, 166, 180, 183, 195, 197 Nguyễn An Ninh, 167, 170, 171, 188, 198 Nguyễn Ánh, 118, 119, 120, 122 Nguyễn Bá Học, 176 Nguyễn Bá Tước, XIV Nguyễn Bính, 206, 262 Nguyễn Bỉnh Khiêm, 105, 110, 169, 229 Nguyễn Công Hoan, 176 Nguyễn Cư Trinh, 111 Nguyễn Cường, 370 Nguyễn Ðình Chiểu, 127 Nguyễn Du, 139, 140, 142, 304 Nguyễn Duy, 357 Nguyễn Dử, 110 Nguyễn Đình Chiểu, 142 Nguyễn Đình Đầu, 300 Nguyễn Gia Thiều, 112 Nguyễn Gia Trí, 215 Nguyễn Hải Thần, 154, 224, 232 Nguyễn Hoàng, 105, 106, 108 Nguyên Hồng, 321 Nguyễn Huệ, 98, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 121 Nguyễn Huy Tự, 112 Nguyễn Huy Tưởng, 264 Nguyễn Huỳnh Đức, 14 Nguyễn Hữu Huân, 142, 144 Nguyễn Hữu Kim, 175 Nguyễn Hữu Thọ, 274 Nguyễn Kim, 104, 105 Nguyễn Kim Hoa, XIV Nguyễn Khánh, 279, 280, 282 Nguyễn Khắc Hiếu, 172 Nguyễn Khắc Nhu, 181 Nguyễn Khắc Trường,, 361 Nguyễn Khuyến, 174 Nguyễn Lộ Trạch, 138 Nguyễn Lữ, 116 Nguyễn Mạnh Tường, 316, 317 Nguyễn Minh Chiếu, 164 Nguyễn Ngọc Bích, XIV Nguyễn Ngọc Lan, 300 Nguyễn Nhạc, 113, 114, 115, 116, 119 Nguyễn Phan Chánh, IX, 215 Nguyễn Phan Long, 147 Nguyễn Phúc Chu, 109 Nguyễn Phúc Nguyên, 106 Nguyễn Quang Toản, 119 Nguyễn Quyền, 157 Nguyên Sa, 301, 304 Nguyễn Sáng, 317, 365 Nguyễn Sen, 262 Nguyễn Sỹ Tế, 300 Nguyễn Tấn Được,, 147 Nguyễn Thần Hiến, 154 Nguyễn Tuân, 212, 321 Nguyễn Tự. See Nguyễn Dử Nguyễn Tư Nghiêm, 365 Nguyễn Tường Lân, 211 Nguyễn Tường Long, 211, 224 Nguyễn Tường Tam, 209, 210, 211, 224, 227, 232, 261, 298 Nguyễn Thái Học, 181, 198 Nguyễn Thế Thanh, XIV Nguyễn Thế Truyền, 167 Nguyễn Thị Lộ, 100 Nguyễn Thiện Kế, 174 Nguyễn Thiếp, 119 Nguyễn Thiệu, 112 Nguyễn Thung, 114 Nguyễn Thượng Hiền, 154 Nguyễn Trãi, 50, 95, 100, 101, 103 Nguyễn Tri Phương, 127, 129 Nguyễn Trung Trực, 142 Nguyễn Trường Tộ, 137, 138 Nguyễn Văn Hiếu, 274 Nguyễn Văn Hinh, 251 Nguyễn Văn Ninh. See Nguyễn An Ninh Nguyễn Văn Ngọc, 8, 48, 51, 53 Nguyễn Văn Nguyễn, 188 Nguyễn Văn Sâm, 164 Nguyễn Văn Siêu, 143 Nguyễn Văn Tạo, 167, 188 Nguyễn Văn Tâm, 251, 252, 253, 254 Nguyễn Văn Tường, 130, 131 Nguyễn Văn Thành, 123 Nguyễn Văn Thinh, 164, 227, 232 Nguyễn Văn Thương, 216 Nguyễn Văn Trung, 300 Nguyễn Văn Vĩnh, 165 Nguyễn Văn Xuân, 233, 241, 242, 243, 245 Nguyễn Vỹ, 299, 305 Nguyễn Xuân Ôn, 144 Nhà Mẹ Lê, 212 Nha Trang, 60, 113, 193, 298 Nhạc Tây, Lời Ta, 215 nhân, 69 Nhân Văn, 316, 317, 321, 323 Nhân Văn Giai Phẩm, 317, 321, 323 Nhất Định Thắng, 316, 318, 319 Nhất Linh. See Nguyễn Tường Tam Nhật Nam, 30 Nhị Độ Mai, 142 nhị thập bát tú., 103 Nhìn Từ Xa Tổ Quốc, 357 nhịp ba, tình yêu, tự do, mãi mãi, 300 Như Đi Trong Mơ, 356 Những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ cuối thế kỷ XIX, 138 Những Người Ở Lại, 264 Những Thiên Đường Mù, 358 Nín Đi, Em Ơi, 370 No man's Land, 358 Noble Eight Fold Path, 48 Nội Bài, 21 Nỗi Buồn Chiến Tranh, 361 nội tướng, 50 nôm, 40, 44, 85, 86, 87, 92, 103, 107, 110, 112, 119, 120, 139, 140, 142, 159, 172 non nước, 173 normalization of relations, 338, 354 Northern Dynasty, 105 Novel without a name, 358 núi Bà Đen, 6 Núi Cứu Quốc, 263 Núi Sam, 6 Núi Sập, 6 nước non, 173 O Office of Strategic Services, 198, 221 Okubo, 154 Ôn Như. See Nguyễn Gia Thiều Ông Lão Mài Gươm, 262 Ông Nghị Ngốc, 175 Opium War, 224 Oplan 34A, 280 P P.C.G.V. See Provisional Central Government of Vietnam P.G.S.V. See Provisional Government of South Vietnam P.R.C. See People's Republic of China, P.R.G. See Provisional Revolutionary Government P.R.G. of S.V.N. See Provisional Revolutionary Government of South Vietnam P.R.K. See People's Republic of Kampuchea Pắc Pó, 195, 196 Pacific Ocean, 3 Pacified Protectorate of the North, 38 Pali, 49 Pan Gu, 3 Panduranga, 60 Papillon, 184 Paradise of the blind, 358 Paris, 118, 128, 133, 137, 172, 219, 227, 228, 229, 231, 236, 237, 240, 243, 256, 286, 287, 291, 292, 293, 296, 297, 328, 359 Paris government, 128 Paris Peace Accords, 293 Patenôtre-Nguyễn Văn Tường treaty, 130 Pax Americana, 327 Peace is at hand, 292 Pearl Harbor, 196 Pentagon Papers, The Senator Gravel Edition The, 248 People Liberation Army, 200 People's Army of Vietnam, 335, 363 People‘s Congress, 201 People's Republic of China, 246, 249, 255, 260, 291, 322, 323, 337 People’s Republic of Kampuchea, 338, 339 People's Revolutionary Committee, 335 Percival John, 127 Pétain Philippe, 192 Phạm Công Tắc, 194 Phạm Duy Tốn, 176 Phạm Hồng Thái, 167, 179 Phạm Huy Thông. See Huy Thông Phạm Ngọc Điệp, IV, 2, 4 Phạm Ngũ Lão, 13, 79 Phạm Quỳnh, 165, 185 Phạm Tuấn Tài, 181 Phạm Thị Hoài, 360 Phạm Văn Đồng, 305 Phạm Văn Ngởi, 164 Phạm Việt Tuyền, 299 Phan Bá Ngọc, 154 Phan Bội Châu, 133, 152, 153, 154, 155, 156, 160, 170, 172, 198 Phan Bội Châu and the Đông Du Movement, 156 Phan Cự Đệ, 205 Phan Châu Trinh, 158, 159, 160, 166, 170, 172 Phan Chu (or Châu) Trinh, 156 Phan Chu Trinh, 171 Phan Đình Phùng, 132, 198 Phan Huy Chú, 137, 143 Phan Huy Ích, 112 Phan Huy Lê, 137 Phan Khôi, 316, 317 Phan Phát Sanh, 161 Phan Rang, 34, 60, 109, 118, 298 Phan Thanh Giản, 71, 72, 73, 137, 142 Phan Trần, 142 Phan Văn Chánh, 188 Phan Văn Đạt, 142 Phan Văn Hoàng, XIV Phan Văn Hùm, 188 Phan Văn Trường, 166 Phan VănTrị, 143 Phan Xích Long, 161 Pháp Việt Đề Huề., 164 Phật Thệ. See Vijaya phép vua thua lệ làng, 13, 74 Phi Lạc, 265 Phi Lạc Náo Hoa Kỳ, 265 Phi Lạc Sang Tàu, 265 Philippines, 108, 193 Phó Đức Chính, 181 Phò Lê, Diệt Trịnh, 115 Phong Hoá, 209 phong thủy, 53 Phong Trào Thơ Mới, 205 Phố Hiến, 107, 108 phố Phái, gái Liên, 365 Phổ Thông, 299, 305 Phú Cát, Bình Định, 7 Phù Đổng, 20 Phụ Nữ Tân Văn, 188 Phú Xuân, 108, 116, 122 Phú Yên, 109 Phùng Cung, 317 Phùng Hưng, 14, 39, 55, 86 Phùng Khắc Khoan, 111 Phùng Nguyên, 16 Phùng Quán, 317, 318 Phùng Văn Cung,, 274 Phương Đình. See Nguyễn Văn Siêu Pigneau de Béhaine, 118 Pignon Leon, 245 Plei Mei, 325 Pleiku, 282 Pnom Penh, 6, 338 Poland, 295 policy of renovation, 340, 342 Politburo, 313 political pluralism, 352 Political Theses, 183 Pondichery, 11 Popular Front, 188, 189 Porter Gareth, 246, 260 Portuguese expansion, 107 postal system, 135 Poulo Condore. See Côn Nôn Prince Cảnh, 118 Prince Sihanouk, 279, 288 Princess Ang Mey, 124 Protectorate of Annam, 130 Protectorate of Tonkin, 129, 130 Provincial Chief Administrator, 147 Provisional Central Government of Vietnam, 243, 244, 245, 250, 254 Provisional Government of Independent Vietnam, 198 Provisional Government of South Vietnam, 242 Provisional Revolutionary Government, 201, 202, 288, 294, 296, 297, 298, 335 Provisional Revolutionary Government of South Vietnam, 288 Q Qi, 37 Qian Long, 29, 98, 121 Qin, 21, 22, 25 Qing, 98, 99, 109, 116, 117, 119, 121, 122, 123 Qu Lien, 34, 60 Quách Thoại, 300 quân đạo, 45 quan họ, 370 quân tử, 44, 45, 73 Quảng Bình, 65, 106 Quảng Nam, 60, 61, 62, 71, 72, 92, 103, 114, 158, 184 Quảng Ngãi, 92, 184 Quang Phục Hội, 160, 195 Quang Thuận, 101, 102, 103 Quảng Trị, 65, 84, 105, 291, 298 Quang Trung, 116 Quê hương, 305 Queen Dowager, 131 Quên, 207 Qui Nhơn, 114, 116, 119, 282, 298 quốc ngữ, 44, 107, 144, 151, 158, 166, 170, 171, 172, 173, 176, 221 Quốc Tử Giám, 66 Quỳnh Lưu, 315 Quỳnh Văn cultures, 16 R R.V.N. Air Force, 283 R.V.N. See Republic of Vietnam Rạch Gầm, 115 Ramayana, 49 Red river. See Sông Hồng reeducation centers, 335, 357 Renovation, 317, 340 Republic of Cambodia, 288 Republic of Vietnam. See Việt Nam Cộng Hoà Resident of France, 147 reunification of the country, 120, 335, 356 Rockpile, 325 Roll of the Freedom Drum The, 170 Rolling Thunder, 282 Rousseau, 152 S S.E.A.T.O. See South East Asian Treaty Organization Sài Gòn, 6, 47, 81, 101, 109, 118, 128, 129, 135, 147, 148, 159, 161, 164, 171, 193, 194, 201, 214, 218, 219, 226, 234, 236, 251, 257, 268, 269, 270, 273, 274, 278, 279, 281, 282, 283, 285, 289, 292, 296, 297, 298, 300, 301, 302, 334, 335, 336, 339, 341, 349 Sãi Vãi, 112 Saigon. See Sài Gòn Saigon City Council, 188 Saint-Exupéry, 301 Salmon Claudine, 137 samsara, 48 Sáng Tạo, 298, 299 Santé Prison, 158, 159 Sanskrit, 49 Sao Chiến thắng, 321 Sao Em Nỡ Vội Lấy Chồng, 369 Sarraut Albert, 164, 186 Sáu Lầu, 175 School of Fine Arts of Indochina, 214 secret plan to end the war, 286, 287 Security Council, XII, 356 self-reliance, 342 self-sufficiency, 74, 342 Shakespeare, 301 Shakyamuni, 48, 52 Shameen, 167 Shanghai, 155 Shiva, 61 Sino-Indian, 49 Sino-Vietnamese, 12, 40, 44, 56, 59, 85, 86, 87, 91, 110 Six Provinces, 142 Snow Edgar, 27 Số Đỏ, 212 Sơ Tuyển Văn Thơ Yêu Nước Và Cách Mạng, 130 Soaring Dragon City. See Thăng Long Thành social and cultural purification, 335 Social Sciences Institute, 208 Socialism in One Country, 187 Socialist Republic of Vietnam. See Việt Nam Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Sơn Nam, 305 son of Heaven, 27, 15, 26, 56, 116 Sơn Tây, 129, 172 Sơn Tinh, 20 Sơn Vi culture, 16 Song, 37, 50, 56, 58, 59, 64, 79, 80, 139, 159, 174, 201, 336 Sông Cữu Long, 5 Sông Đà, 5, 172 Sống Đạo, 300 Sông Hồng, 3, 5, 79, 80, 82, 93, 128, 244, 249 Sông Lô, 5 Sorrow of war The, 361 Soviet Union, 180, 198, 255, 299, 328, 337 Soviets of Nghệ Tĩnh The, 183 South East Asian Treaty Organization, 268, 281 Southeast Asia, 6, 16, 33, 34, 60, 138, 145, 193, 199, 267, 336 Southern Dynasties, 37 Southern Dynasty, 105 Souverains et Notabilités d'Indochine, 192 spraying of herbicides, 276 Sri Lanka, 47 Srivijaya, 60 Stalin, 187, 320 State Committee for Cooperation and Investment, 342 State Committee for External Economies, 342 Stone Robert, 359 straits of Malacca, 60 strategic hamlets, 275, 277 sứ quân, 55 Sui, 37, 38 summitry of francophone countries, 356 Sun Yat Sen, 154, 169, 179, 181 Sùng Chính Viện, 119 supertitious practices, 356 Suy tôn Ngô Tổng Thống, 271 T Tạ Quang Bửu, 259 Tạ Thành Kỉnh, 264 Tạ Thu Thâu, 167, 188 Tạ Trọng Hiệp, 137 Taboo, 215 Taiwan, 27, 353, 355 talawas.org, 264, 304, 360 Tale of Kiều, 49 tam gíáo khoa, 66 Tamer of the Waves, 33 Tản Đà. See Nguyễn Khắc Hiếu Tang, 38, 39, 40, 99, 103 Tao Te Ching, 46 Tạp Chí Cộng Sản, IX, 186 Tắt Đèn, 213 Tâm Tâm Xã, 167, 179 Tần. See Jin Tân Đính Luân Lý Giáo Khoa, 158 Tân Đính Quốc Dân Độc Bản, 157 Tân Nhạc, 215 Tân Trào, 201 Tân Văn Hoá Tùng Thư, 170 Tân Việt Cách Mạng Đảng, 179, 182 Tập Thơ Yêu Nước, 262 Tây Đô, 90, 104 Tây Ninh, 6, 168, 169, 194 Tây Sơn, 107, 113, 114, 116, 119, 120, 139 Team of Agrarian Reform, 314 Temple of Literature, 66, 69, 70 Tề. See Qi Tết Offensive, 285, 289, 327 Thạch Lam. See Nguyễn Tường Lân Thai, 8, 118, 124, 125 Thái Bạch, 159 Thái Bình, 161 Thái Nguyên, 162, 163 Thái Phiên, 162 Thailand, 6, 8, 34, 49, 65, 110, 118, 125, 138, 180, 190, 338, 339, 353 Thẩm Thệ Hà, 264 thần, 13 Thần Chung, 170, 188 Thân Phận Của Tình Yêu, 361 Thăng Long Thành, 63 Thánh Dóng, 21 Thanh Hoá, 16, 90, 95, 104 thành hoàng, 13 Thanh Liệt, 14 Thanh Niên, 179, 180, 181, 182 Thanh Niên Cộng Sản Đoàn, 179 Thanh Niên Tiền Phong, 201 Thanh Tâm Tuyền, 298, 299 Thanh Tùng, 369 Thất Sơn, 6 Thavibu Gallery, IV Theravada, 47 Thế Lữ, 205, 212 Thề Non Nước, 173 Thị Nỡ, 213 Thi Sách, 32 Thi Văn Quốc Cấm Thời Pháp Thuộc, 159 thiên hạ. See under Heaven Thiên Nam Dư Hạ Tập, 103 Thiên Nam Ngữ Lục, 112 Thiên Sứ, 360 Thiệu Trị, 122, 123, 124 Third Communist International, 180 Third International, 187 Thổ minority, 190 Thơ Điên, 207 Thơ Mới. See New Poetry Thời Vụ Sách, 138 Thời Xa Vắng, 357 Three Frontiers, 289 Three Russian Heroines, 170 Thu Hương, 265 Thuận Thiên, 98 Thục Phán, 21 Thuý Kiều, 139 Thủy Tinh, 20 thuyền nhân, 337 Thư Thất Điều, 159 Thương Nhớ Đồng Quê, 370 Tibetan, 6, 51 Ticonderoga, 281 Tiền Lý, 37 Tiền Phong, 180 Tiến Quân Ca, 201, 216, 336 Tiếng Gọi Thanh Niên, 216 Tiếng Vĩ Cầm ở Mỹ Lai, 371 Tiết Độ Sứ, 25, 59 Tiêu Sơn Tráng Sĩ, 211 Tiểu Thuyết Vô Đề, 358 Tiger of Cai Lậy The, 251 Timor, 107 Tin Sáng, 300 Tỉnh Quốc Hồn Ca, 159 To build up the position of the leadership after the errors committed during the agrarian reform, 316 Tô Hoài, 262, 321 Tố Hữu, 208, 209, 261, 262, 320, 321 tố khổ, 314 Tố Như, 139 Tố Tâm, 176 Tôi không còn cô độc, 300 Tôi sẽ đi thăm, 301 Tokugawa, 108 Tôn Thất Thuyết, 130, 131 Tôn Thất Viên, XIV Tôn Thọ Tường, 143 Tồn Việt Thư Xã, 170 Tống. See Song Tổng Đốc, 148 Tonkin Gulf Resolution, 281, 282, 289 Tong Meng Hui, 154 Tour de France, 192 Tours, 166 Tours of Indochina, 192 Trà Kiệu. See Indrapura Trách Chiêu Hổ, 141 trade agreement, 327, 355 Trà Kiệu, 60 Trần Bình Trọng, 13, 79 Trần Cao Vân, 161 Trần Dần, 315, 316, 317, 318 Trần Đức Thảo, 317 Trần Hưng Đạo, 12, 79, 81 Trần Hữu Tri, 213 Trần Khánh Giư, 210, 213 Trấn Ninh, 103 Trần Nhật Duật, 12, 79 Trần Phú, 183 Trần Phương Liên, XIV Trần Quang Khải, 13, 79, 81 Trần Quốc Toản, 13, 79 Trần Quý Cáp, 158 Trấn Tây Thành, 124 Trần Tế Xương, 174 Trần Tiến, 369 Trần Tiêu, 213 Trần Tuấn Khải, 174 Trần Thanh Hiệp, 300 Trần Trọng Kim, 97, 199 Trần Văn Đỗ, 258 Trần Văn Đôn, 164 Trần Văn Giàu, 133, 167, 186 Trần Văn Toàn, 300 Trần Văn Thạch, 167, 188 Trần Văn Thuỷ, 371 Trần Viết Ngạc, IV, XIV, 155 Trạng Trình, 110, 229 treaty of 1862, 127 treaty of 1874, 129 Tri Huyện, 148 Tri Phủ, 148 Tribune Indigène La, 170 Tribune Indochinoise La, 164, 170 Triệu Ẩu, 35, 50 Triệu Đa ̀, 22 Triều Khúc, 14 Triệu Thị Trinh. See Triệu Ẩu Triệu Văn Vương, 26 Trịnh Công Sơn, 300 Trịnh Đình Thảo, 274 Trịnh Hoài Đức, 143 Trịnh Kiểm, 105 Trịnh Tùng, 105 Trịnh Tráng, 106 Trịnh Văn Cấn, 163 Trịnh Văn Mạnh, XIV Trở Về, 370 Trọng Thủy, 22 Trotsky Leon, 187 Trotskyists, 187, 188, 189 Trúc Lâm, 315 Trúc Ông. See Đặng Thuỳ Trung Lập Báo, 188 Trưng sisters, 14, 31, 34, 36, 43, 50 Trung Ương Hoàng Đế, 115, 117 Trước Vành Móng Ngựa, 211 Trương Ái Chủng, 175 Trương Bửu Điện, XIV Trương Bửu Khánh, XIV Trường Chinh, 315 Trương Đại Lượng, 164 Trương Định, 142 Trương Lực Marcelino, IV Trương Minh Giảng, 124, 125 Trương Minh Ký, 144 Trương Phúc Loan, 113 Trương Quang Đản, 129 Trường Sơn, 3 Trương Tửu, 316 Trương Văn Bền, 147, 164 Trương Vĩnh Ký Petrus, 144 Truyền Kỳ Mạn Lục, 111 Truyện Tây Bắc, 263 Từ Ấy..., 208 Tự Do, 170, 225, 299, 341 Tự Do Tùng Thư, 170 Tự Đức, 13, 19, 122, 124, 130, 131, 132, 138 Tự Lực Văn Đoàn, 209, 210, 211, 212, 215 Tử Phác, 315, 316, 317 Tứ Thư, 44 Tú Uyên, 112 Tú Xương, 174, 212 Tuần Lễ Vàng, 221 Tuần Vũ, 148 Tuấn, Chàng Trai Đất Việt, 305 Tục Ngữ Phong Dao, 18, 48, 51, 53 Tục Ngữ, Ca Dao, Dân Ca Việt Nam, 19 Tương Phố, 175 Tuỳ. See Sui Tuyên Ngôn Độc Lập, 204 Tuyển Tập Thơ Việt Nam, 1975-2000, 363 U U Hoài, 299 U.S.A, 247, 255, 256, 258, 260, 267, 269, 272, 275, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 300, 323, 325, 326, 327, 338, 339, 342, 345, 351, 354, 359 under Heaven, 45 Union of Socialist States of Indochina, 187 United Nations, XII, 260, 321, 339, 356 United Nations General Assembly, 356 United Socialist States of Asia, 187 United Socialist States of the World, 187 University of Hanoi, 179, 192 ủng hộ cuộc đấu tranh thần thánh của miền Nam, 323 US Embassy, 285 USSR, 246, 249, 260, 322, 323, 337 Uỷ Ban Nhân Dân Cách Mạng, 200 V V.C. See Việt Cộng Vạn Hạnh, 62, 78 Vạn Xuân, 37 Vang Bóng Một Thời, 213 Vatican flags, 278 Vauban, 123 Văn Cao, 201, 216, 317 Văn Hoá Ngày Nay, 298 Văn Lang, 18, 20, 23 Văn Miếu, 66 Văn Minh Tân Học Sách, 157 Văn tế Nghĩa Sĩ Cần Giuộc, 128 Văn Thân, 152 Veterans of War, Veterans of Peace, Author Biographies, 363 Vichy government, 190, 192 Vichy regime, 192, 247 Viện Khảo Cổ, 270 Vientiane, 125 Việt Bắc, 249 Việt Cộng, 275, 334 Việt Gian, 220 Việt Linh, 372 Việt Minh, 196, 198, 200, 201, 218, 219, 220, 223, 232, 236, 238, 239, 248, 274, 299, 313 Viet Minh. See Việt Minh Việt Nam Cách Mạng Đồng Minh Hội, 195, 223 Việt Nam Cộng Hoà, 216, 246, 258,269, 270, 271, 272, 273, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 282, 283, 284, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 294, 296, 297, 298, 305, 322, 326, 335, 336, 369 Việt Nam Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa, 187, 318, 348 Việt Nam Cộng Sản Đảng. See Đảng Cộng Sản Việt Nam Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà, 202, 209, 210, 211, 216, 217, 218, 220, 221, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 235, 236, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 258, 260, 261, 263, 264, 266, 267, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 291, 292, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 305, 313, 314, 318, 321, 323, 325, 327, 328, 335, 336, 338, 339, 357 Việt Nam Độc Lập Đồng Minh, 196 Việt Nam Giải Phóng Quân. See Vietnam Liberation Army Việt Nam Mến Yêu, 264 Việt Nam Muôn Năm, 280 Việt Nam Nghìn Dặm, 262 Việt Nam Quang Phục Hội, 154 Việt Nam Quốc Dân Đảng, 181 Việt Nam Quốc Sử Lược, 157 Việt Nam Sử Lược, 97 Việt Sử Tiêu Án, 111 Vietnam Crisis, A Documentary History, 241 Vietnam Liberation Army, 200 Vietnam war, 240, 281, 282, 286, 328 Vietnam Workers Party. See Đảng Lao Động Việt Nam Vietnamese Communist Party. See Đảng Cộng Sản Việt Nam Vietnamese identity, 38 Vietnamization, 287, 288, 290 Vijaya, 60, 62, 65 Vĩnh Long, 72, 278 Vĩnh Ninh, 14 Vinh Quy, 71 Vĩnh Thuỵ, 169, 224 Virgin Mary, 168 Vishnu, 61 Vịt Nam Muốn Nằm, 280 VNQDD. See Việt Nam Quốc Dân Đảng Võ Lê Thanh Diệp, XIII Võ Nguyên Giáp, 200, 235, 315 Võ Phiến, 299 Võ Phước Thưởng, XIV Voi đi trên giấy, 229, 230 Voltaire, 152 Vọng Cổ, 175 Vỡ Đê, 212 Vũ Đình Long, 175 Vũ Hoàng Chương, 207 Vũ Hồng Khanh, 224, 225, 232 Vũ Ngọc Phan, 43, 46 Vũ Trọng Phụng, 212 vua, 56 Vùng Kinh Tế Mới, 335 Vũng Tàu, 118 vương, 56, 60 W Waimanalo, 208 Waiting For Him Mountain, VIII wang, 28 Wang Mang, 31 Was the conflict in Vietnam a civil war?, 324 Whampoa Academy, 180 White Terror, 184, 195 Women and the Nation, 170 Word Trade Organization, 356 workers organizations, 349 World Bank, 339 World Wide Web, XI writing system, 23, 40, 43, 85, 107, 171, 172, 177 Wu, 35, 36, 37 wu wei, 46 X Xã Hội Chủ Nghĩa, 340 Xạo Hoài Cha Nội, 341 xây dựng chủ nghiã xã hội trên miền Bắc, 323 Xếp Bút Nghiên, 216 Xếp Hàng Cả Ngày, 341 Xoài Mút, 115 Xuân Diệu, 205, 212, 262, 356 Xuân Quỳnh, 363, 365 xuống đường, 279 Xuống Làng, 263 Y Yale University, 237 Yangtze, 5, 12 Yên Thế, 133, 160 Yêu, 128 Youth and the Present Situation The, 170 Yunnan, 5, 6, 80, 81, 82, 184, 199 Z Zhao To, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 36, 123 Zhao Wen Wang, 26 |