“Bảng lương tối thiểu vùng 2023 áp dụng theo mức nào?” Đây là vấn đề được rất nhiều người lao động quan tâm, nhất là sau khi tin tăng lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 được công bố. Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng năm 2023. Show Trước đó, Chính phủ đã ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/7/2022 với mức cụ thể như sau: Vùng Mức lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) Mức lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) Vùng I 4.680.000 22.500 Vùng II 4.160.000 20.000 Vùng III 3.640.000 17.500 Vùng IV 3.250.000 15.600 Theo thông lệ các năm trước, lương tối thiểu vùng sẽ được điều chỉnh tăng ngay từ ngày 01/01 Dương lịch của năm mới. Nhưng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 mà phải mất hơn 02 năm, từ ngày 01/01/2020 cho đến ngày 01/7/2022, lương tối thiểu vùng áp dụng cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp mới được điều chỉnh tăng. Trong nội dung về chính sách tiền lương tại Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, Quốc hội chỉ đề cập đến việc dành một phần ngân sách để tăng lương cơ sở, tăng lương hưu và một số loại trợ cấp, phụ cấp khác từ ngày 01/7/2023 mà không nhắc đến lương tối thiểu vùng. Mặt khác, lương tối thiểu vùng cũng mới tăng được nửa năm nên nhiều khả năng lương tối thiểu vùng năm 2023 sẽ không tăng, ít nhất là trong nửa đầu năm 2023. Còn nửa cuối năm 2023, lương tối thiểu vùng có tăng hay không thì cần chờ đợi vào các chính sách mới của Quốc hội và Chính phủ. Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng năm 2023 áp dụng tại 63 tỉnh, thành trên cả nước. 1. Hà Nội Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. - Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ - Thị xã Sơn Tây I 4.680.000 - Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức II 4.160.000 2. Hải Phòng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An - Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy I 4.680.000 - Huyện Bạch Long Vĩ II 4.160.000 3. Hồ Chí Minh Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Thủ Đức. - Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè I 4.680.000 - Huyện Cần Giờ II 4.160.000 4. Đồng Nai Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Biên Hòa, Long Khánh - Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc I 4.680.000 - Các huyện Định Quán, Thống Nhất II 4.160.000 - Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú III 3.640.000 5. Bình Dương Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an - Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo I 4.680.000 6. Bà Rịa - Vũng Tàu Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Vũng Tàu - Thị xã Phú Mỹ I 4.680.000 - Thành phố Bà Rịa II 4.160.000 - Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 3.640.000 7. Hải Dương Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hải Dương II 4.160.000 - Thành phố Chí Linh - Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ III 3.640.000 - Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang IV 3.250.000 8. Hưng Yên Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hưng Yên - Thị xã Mỹ Hào - Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ II 4.160.000 - Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 3.640.000 9. Vĩnh Phúc Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên - Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc II 4.160.000 - Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô III 3.640.000 10. Bắc Ninh Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài II 4.160.000 11. Quảng Ninh Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hạ Long I 4.680.000 - Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái - Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều II 4.160.000 - Huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên III 3.640.000 - Các huyện Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ IV 3.250.000 12. Thái Nguyên Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên II 4.160.000 - Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ III 3.640.000 - Các huyện Định Hóa, Võ Nhai IV 3.250.000 13. Phú Thọ Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Việt Trì II 4.160.000 - Thị xã Phú Thọ - Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông III 3.640.000 - Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập IV 3.250.000 14. Lào Cai Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Lào Cai II 4.160.000 - Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa III 3.640.000 - Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn IV 3.250.000 15. Nam Định Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Nam Định - Huyện Mỹ Lộc II 4.160.000 - Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên III 3.640.000 16. Ninh Bình Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Ninh Bình II 4.160.000 - Thành phố Tam Điệp - Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư III 3.640.000 - Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô IV 3.250.000 17. Thừa Thiên Huế Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Huế II 4.160.000 - Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà - Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang III 3.640.000 - Các huyện A Lưới, Nam Đông IV 3.250.000 18. Quảng Nam Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hội An, Tam kỳ II 4.160.000 - Thị xã Điện Bàn - Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình III 3.640.000 - Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang IV 3.250.000 19. Đà Nẵng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ - Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa II 4.160.000 20. Khánh Hoà Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Nha Trang, Cam Ranh II 4.160.000 - Thị xã Ninh Hòa - Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh III 3.640.000 - Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa IV 3.250.000 21. Lâm Đồng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc II 4.160.000 - Các huyện Đức Trọng, Di linh III 3.640.000 - Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông IV 3.250.000 22. Bình Thuận Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Phan Thiết II 4.160.000 - Thị xã La Gi - Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam III 3.640.000 - Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình IV 3.250.000 23. Tây Ninh Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Tây Ninh - Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành - Huyện Gò Dầu II 4.160.000 - Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu III 3.640.000 24. Bình Phước Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Đồng Xoài - Huyện Chơn Thành - Huyện Đồng Phú II 4.160.000 - Các thị xã Phước Long, Bình Long - Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng III 3.640.000 - Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập IV 3.250.000 25. Long An Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Tân An - Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc II 4.160.000 - Thị xã Kiến Tường - Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa III 3.640.000 - Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tâ n Hưng IV 3.250.000 26. Tiền Giang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Mỹ Tho - Huyện Châu Thành II 4.160.000 - Các thị xã Gò Công, Cai Lậy - Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước III 3.640.000 - Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. IV 3.250.000 27. Cần Thơ Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt II 4.160.000 - Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh III 3.640.000 28. Kiên Giang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc II 4.160.000 - Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành III 3.640.000 - Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành IV 3.250.000 29. An Giang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc II 4.160.000 - Thị xã Tân Châu - Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn III 3.640.000 - Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú IV 3.250.000 30. Trà Vinh Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Trà Vinh II 4.160.000 - Thị xã Duyên Hải III 3.640.000 - Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long IV 3.250.000 31. Cà Mau Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Cà Mau II 4.160.000 - Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời III 3.640.000 - Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân IV 3.250.000 32. Bến Tre Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Bến Tre - Huyện Châu Thành II 4.160.000 - Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam III 3.640.000 - Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú IV 3.250.000 33. Bắc Giang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Bắc Giang - Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang III 3.640.000 - Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam IV 3.250.000 34. Hà Nam Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Phủ Lý - Huyện Duy Tiên, Kim Bảng III 3.640.000 - Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm IV 3.250.000 35. Hoà Bình Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hòa Bình - Huyện Lương Sơn II 4.160.000 - Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc IV 3.250.000 36. Thanh Hoá Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn - Thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn - Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương III 3.640.000 - Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định IV 3.250.000 37. Hà Tĩnh Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hà Tĩnh - Thị xã Kỳ Anh III 3.640.000 - Thị xã Hồng Lĩnh - Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà IV 3.250.000 38. Phú Yên Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Tuy Hòa - Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa III 3.640.000 - Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa IV 3.250.000 39. Ninh Thuận Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc III 3.640.000 - Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam IV 3.250.000 40. Kon Tum Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành Phố Kom Tum - Huyện Đăk Hà III 3.640.000 - Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông IV 3.250.000 41. Vĩnh Long Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Vĩnh Long - Thị xã Bình Minh II4.160.000 - Huyện Long Hồ, Mang Thít III 3.640.000 - Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm IV 3.250.000 42. Hậu Giang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Vị Thanh - Thành phố Ngã Bảy - Các huyện Châu Thành, Châu Thành A III 3.640.000 - Thị xã Long Mỹ - Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp IV 3.250.000 43. Bạc Liêu Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành Phố Bạc Liêu II4.160.000 - Thị xã Giá Rai III 3.640.000 - Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải IV 3.250.000 44. Sóc Trăng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Sóc Trăng - Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm III 3.640.000 - Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung IV 3.250.000 45. Bắc Kạn Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Bắc Kạn III 3.640.000 - Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì IV 3.250.000 46. Cao Bằng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Cao Bằng III 3.640.000 - Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên IV 3.250.000 47. Đắk Lắk Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Buôn Mê Thuột III 3.640.000 - Thị xã Buôn Hồ - Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk IV 3.250.000 48. Đắk Nông Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Gia Nghĩa III3.640.000 - Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức IV 3.250.000 49. Điện Biên Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Điện Biên Phủ III 3.640.000 - Thị xã Mường Lay - Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ IV 3.250.000 50. Đồng ThápQuận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Cao Lãnh - Thành phố Sa Đéc III 3.640.000 - Thành phố Hồng Ngự - Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười IV 3.250.000 51. Gia Lai Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Pleiku III 3.640.000 - Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa - Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ IV 3.250.000 52. Hà Giang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Hà Giang III 3.640.000 - Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh IV 3.250.000 53. Lai Châu Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Lai Châu III 3.640.000 - Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn IV 3.250.000 54. Lạng Sơn Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Lạng Sơn III 3.640.000 - Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan IV 3.250.000 55. Quảng Bình Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Đồng Hới II 4.160.000 - Thị xã Ba Đồn - Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch III 3.640.000 - Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa IV 3.250.000 56. Nghệ An Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Vinh - Thị xã Cửa Lò - Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên II4.160.000 - Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa - Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn III 3.640.000 - Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Tương Dương IV 3.250.000 57. Quảng Trị Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Đông Hà III 3.640.000 - Thị xã Quảng Trị - Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh IV 3.250.000 58. Sơn La Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Sơn La III 3.640.000 - Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ IV 3.250.000 59. Thái Bình Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Thái Bình III 3.640.000 - Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư IV 3.250.000 60. Tuyên Quang Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Tuyên Quang III 3.640.000 - Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn IV 3.250.000 61. Yên Bái Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Yên Bái III 3.640.000 - Thị xã Nghĩa Lộ - Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình IV 3.250.000 62. Bình Định Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Quy Nhơn III 3.640.000 - Thị xã An Nhơn - Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân IV 3.250.000 63. Quãng Ngãi Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng) - Thành phố Quảng Ngãi - Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh III 3.640.000 - Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành |