Lọt vào mắt xanh là gì

Đặt câu với từ "mắt xanh"

1. Một mắt xanh lá, một mắt xanh dương.

2. Mắt xanh nhạt.

3. Màu mắt: Xanh dương.

4. Con bé mắt xanh.

5. Tóc vàng, mắt xanh dương.

6. Tóc vàng, mắt xanh lá.Tốt

7. Tóc vàng mắt xanh lơ.

8. Tóc vàng, mắt xanh

9. Tóc nâu, mắt xanh, bảnh bao...

10. Anh tây mũi lõ mắt xanh.

11. Nghĩa là Cậu Bé Mắt Xanh.

12. Mấy ông tây mắt xanh mũi lõ.

13. Sương như mắt xanh và u buồn

14. Rõ ràng cô lọt mắt xanh rồi.

15. Nghĩa là: lông trắng, mắt xanh, mũi hồng.

16. Chị ấy bị gã mắt xanh bắt cóc.

17. Cô gái mắt xanh, cô gái đại dương

18. Đã lọt vào mắt xanh một anh nhà giàu.

19. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh.

20. Mọi người nói tôi có mắt xanh rất đẹp.

21. Thật không ngờ lọt vào mắt xanh Tố Tố.

22. Mắt xanh như làn nước biển, như da trời

23. Chúng có mắt xanh sáng và mặt màu trắng.

24. Đôi mắt xanh tò mò Dickon tăng tròn và tròn.

25. Không, anh không giống chàng trai mắt xanh chút nào.

26. Cao 1 mét 78, tóc nâu hạt dẻ, mắt xanh.

27. Tôi không bao giờ quên đôi mắt xanh của cô ấy.

28. Yukinari có mái tóc đen và đôi mắt xanh lá đậm.

29. Cô nhận ra nỗi sợ trong đôi mắt xanh của Lily.

30. 4 cô gái tất cả, tóc vàng, mắt xanh, hơn 20 tuổi.

31. Cha của Almanzo có cặp mắt xanh tươi tắn luôn sáng quắc.

32. Sao lại để đôi mắt xanh xinh đẹp chất chứa giận hờn?

33. Con mèo Xiêm với đôi mắt xanh và chiếc đuôi cụt đấy.

34. Đôi mắt xanh của cô lúc này đẹp hơn bao giờ hết.

35. Tôi cần ai đó ở bên trong, thân cận với tên mắt xanh.

36. Ông Đại tá có cặp mắt xanh, và đôi giày bốt sáng chói.

37. Ra Im của chúng ta lọt vào mắt xanh của anh ta rồi.

38. Anh có thân hình màu xanh, đầu cam và đôi mắt xanh lục.

39. Vanga rất thông minh, với đôi mắt xanh dương và mái tóc vàng óng.

40. Khi đó Scarlett thật quá quyến rũ với cặp mắt xanh biếc của nàng

41. Với đôi mắt xanh sáng quắc Và hai khẩu súng bá ngọc trai

42. Nhưng mà, Đại úy Butler, đứa trẻ mới sinh nào mà chẳng có mắt xanh.

43. Trước hết, có khả năng tôi đã lọt vào mắt xanh của ban giám khảo.

44. Adam là một đứa bé mắt xanh, tóc vàng với một bản tính tinh nghịch.

45. Chị sẽ không lọt vào mắt xanh của hoàng từ đâu, chị lọt xuống giếng đấy.

46. Vì chẳng biết cô ta tới từ đâu và con thì lọt mắt xanh của cô ta.

47. Màu trắng mắt xanh có gen trắng Vienna và không phải là một bạch tạng đúng nghĩa.

48. Tôi đoán tên cầm đầu nhóm đó là một tên côn đồ ốm, dữ dằn, mắt xanh.

49. Kishimoto nói rằng anh rất vui khi nhân vật của mình có tóc vàng và mắt xanh.

50. Chính nàng gây sợ hãi cho những tấm gương với đôi mắt xanh của con mèo cái điên!

51. Ngay cả trước khi chị họ của mình mất, Antoinette đã lọt vào mắt xanh của nhà vua.

52. Anh có biết là bố mẹ đều mắt xanh đôi lúc cũng đẻ ra con mắt nâu không?

53. Nhưng nếu bé lớn lên ở đó bé có khi sẽ tóc vàng, mắt xanh cao ráo nữa.

54. Ổng có đôi bàn tay mạnh mẽ và cặp mắt xanh hứa hẹn những cuộc phiêu lưu hoang dại.

55. Mái tóc vàng óng uốn lọn ôm lấy đôi tai nhỏ nhắn ; đôi mắt xanh trong như cánh hoa ,

56. Khi 18 tuổi, Gardner trở thành cô gái có da ngăm đen với đôi mắt xanh đẹp tuyệt vời.

57. Một thứ có cái mắt xanh lè to đùng, có rất nhiều xúc tu và khá là nhanh nhẹn không?

58. Mái tóc vàng, đôi mắt xanh đẹp trai vẫn là một tính từ quá thô kệch để miêu tả anh.

59. Cụ Dumbledore dứt đôi mắt xanh thẳm sáng quắc của cụ khỏi đôi mắt xám lạnh lùng của ông Malfoy:

60. Ophelia có đôi mắt xanh trắng đục: tôi thích tưởng tượng Homer mù loà cũng có đôi mắt giống thế.

61. Hàng trăm đôi mắt thuỷ tinh ấy không thể đáp lại ánh nhìn từ đôi mắt xanh ngấn nước của ông.

62. Anh nhìn thoáng qua mặt Elizabeth, ghi nhớ đôi mắt xanh thăm thẳm và làn da hoàn mỹ, và quyết định.

63. Ôi nhìn này, họ sống trong nhà to, họ có xe hơi to, họ tóc vàng, mắt xanh, họ hạnh phúc.

64. Tôi chỉ tò mò liệu anh có bị hấp dẫn bởi một cô gái da ngăm đen mắt xanh không thôi.

65. H. wyckii có màu đen với một vài đốm trắng trên vây đuôi và vây lưng, và đôi mắt xanh da trời.

66. Chiếc xe lửa quá gần đến nỗi cô thấy cặp mắt xanh và khuôn mặt kinh hoàng của người trưởng toa xe.

67. Cô có mái tóc vàng dài tết bím hai bên, đôi mắt xanh và một vết sẹo trên má trái của cô.

68. Nhưng nếu chúng ta thắng, thì bọn mắt xanh bây giờ đang búi tóc, và nhai kẹo gum trong khi chơi đàn shamisen.

69. Frank và Louie được sinh ra với một bộ não, nhưng có hai khuôn mặt, hai miệng, hai mũi và ba mắt xanh.

70. Con trai nghĩ là bề ngoài hay cách ăn mặc phải sao đó thì mới mong lọt vào mắt xanh của con gái.

71. Theo cuốn tự truyện của Shepherd, bìa tạp chí Glamour năm 1970 đã lọt vào mắt xanh của đạo diễn phim Peter Bogdanovich.

72. Sau khi Will thành bất tử, anh xuất hiện với chiếc khăn rằn xanh và đôi mắt xanh dương lợt nhờ vào hóa trang.

73. Lúc bấy giờ những người có mắt xanh, hay mắt nâu, hoặc có màu gì khác nhưng hiện đang bị mù, sẽ thấy đường.

74. Vậy khoảng 10 000 năm trước tại Biển Đen, chúng ta đã có một sự biến đổi trong một gen dẫn đến có màu mắt xanh.

75. Carl nghĩ, "Nếu tôi không có mắt xanh, Andria và Bill chỉ cần để ý lẫn nhau, và sẽ cùng nhau rời đi vào đêm thứ hai."

76. Cuối cùng, đôi mắt xanh to của nó sáng lên, nó nói: Bà ngoại ơi, bà muốn cháu cài dây an toàn vì bà thương cháu à!

77. Dasha - Chị em song sinh của Masha nhưng khác với Masha đôi chút là: Màu mắt xanh da trời, cái kính đeo ở mắt và bộ đồ.

78. Có lần bà ấy kể với anh bầu trời xanh vì chúng ta đang sống trong 1 đôi mắt của 1 người khổng lồ mắt xanh tên Macomber.

79. Cảm giác kèm là một đặc điểm, giống như ta có đôi mắt xanh, chứ không phải chứng rối loạn bởi vì nó không có gì sai cả.

80. Tôi hỏi đứa cháu nội gái mắt xanh, đầy hớn hở và vô tư của mình xem nó đang chuẩn bị chịu phép báp têm như thế nào.