Mái nhà tiếng Anh là gì


roofs

mái nhà phủ ; mái nhà ; máy ; những mái ; trần nhà ; tốc mái ;

roofs

mái nhà phủ ; mái nhà ; mái ; máy ; những mái ; trần nhà ; tốc mái ;


hip-roof

* danh từ - mái nhà hình tháp

roofing

* danh từ - vật liệu lợp mái - sự lợp mái - mái, nóc

span roof

pent-roof

* danh từ - hiên một mái nghiêng

roof-garden

* danh từ - vườn trên mái bằng của một toà nhà

roof-rack

* danh từ - khung để chở hành lý...gắn trên nóc xe ô tô

roof-top

* danh từ - mặt ngoài của một nóc nhà; nóc nhà

roof-tree

* danh từ - xà ngang chính, chắc chắn, đặt ở chỗ cao nhất của mái nhà

roofed

saddle-roof

* danh từ - (kiến trúc) mái nhà hình yên ngựa

span-roof

* danh từ - nhà hai mái dốc cân nhau

sun-roof

* danh từ - cửa mái (ô cửa ở nóc một cái xe ô tô có thể mở ra để không khí và ánh nắng lọt vào)

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

trên mái nhà

dưới mái nhà

gọi mái nhà

mái nhà

mái nhà được

lên mái nhà

Dịch Nghĩa mai nha - mái nhà Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. còn mái nhà

What about the roof?

2. Trên mái nhà.

The rooftop.

3. Còn mái nhà?

What about the roof?

4. Mái nhà võng xuống.

The roof is sagging.

5. Anh ta lên mái nhà!

he's going to the roof!

6. Tường và mái nhà mới.

And new walls and a roof.

7. Nhờ mái nhà có độ dốc lớn khiến tuyết trượt khỏi mái nhà một cách dễ dàng.

This steep pitch allows snow to slide off the roof easily.

8. Lao xuống khỏi mái nhà.

He drove off the roof!

9. Mái nhà được làm bằng khiên.

The roof is made out of shields.

10. Con trai người lợp mái nhà?

A thatcher's son?

11. Con cũng biết lợp mái nhà.

Well, a thatcher I am.

12. Ta đang lái xe trên mái nhà.

We're driving on a roof.

13. Một tay bắn tỉa trên mái nhà.

One sniper on the roof.

14. Sao anh lại sống trên mái nhà?

Why are you living on the roof?

15. Mái nhà có cái lỗ to tướng.

You know, there's a big hole in the roof.

16. Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!

I want to stay on the roof now!

17. chúng ta sẽ dỡ mái nhà xuống.

We're gonna put down some roots.

18. Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa.

The roof and walls were made of leaves from a coconut tree.

19. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.

People dry out or air out their mattress stuffing on their roofs.

20. Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.

Headed to rooftop marked by flare.

21. Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog.

It's on Hugh's father's rooftop.

22. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.

The roof is glittering in the sunshine.

23. May mắn thay tôi cũng có một mái nhà.

Luckily I found a lovely little place to call home.

24. Như khói bốc từ lỗ thông trên mái nhà.

And like smoke out of the hole in the roof.

25. Mặt trời lặn, tường ngăn lại, mái nhà cũng có.

There are walls and a ceiling.

26. Anh ta Sử dụng mái nhà này làm bàn đạp.

He's using this rooftop as a staging ground.

27. Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà

I'm drying some noodles on the roof.

28. Mái nhà được thiết kế theo kiểu vòng tròn mở.

It's a kind of endless circulation on top of the roof.

29. Tôi và con trai lớn, Mark, đang lợp mái nhà.

Our eldest son, Mark, and I were shingling a roof.

30. Họ lợp một cái mái nhà lên đầu cô, hả?

They put a roof over your head, ain't they?

31. Trước đây mái nhà là một môi trường dưỡng dục.

Home was once a nurturing environment.

32. 3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an.

3 The home should be a haven of peace.

33. Những chiếc ghế được che phủ hoàn toàn bởi mái nhà.

The seats are completely covered by the roof.

34. Như cỏ trên mái nhà bị gió đông làm khô héo.

As grass of the roofs that is scorched by the east wind.

35. Khi mái nhà được che đậy, một người phụ nữ đùa,

When the roofs were covered, a woman said as a joke,

36. Mái nhà bị rách nát và hàng trăm cây bị đổ.

Roofs were torn off houses and hundreds of trees were felled.

37. Chúng tôi đã có thể lợp lại mái nhà của mình.

We were able to put a new roof on our house.

38. 1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.

One's at the lower lighthouse and there is one on the roof.

39. Nhân chứng nói anh ta bị đẩy hoặc ném từ mái nhà.

Witnesses report he was pushed or thrown from the roof.

40. Bạn cũng có thể sống dưới một mái nhà làm bằng cỏ

You can also live in something made of it

41. Lan can xung quanh mái nhà rất phổ biến ở Luân Đôn.

Parapets surrounding roofs are common in London.

42. DEA, CIA, Centra Spike và quân đội, đều chung một mái nhà.

The DEA, CIA, Centra Spike and the army, all under one roof.

43. Tôi muốn có 1 mái nhà, con cái và sự bình yên.

I want a home and children and peace.

44. Đêm tối đen, 4 hướng đều là tường, lại có cả mái nhà.

Dark, surrounded by walls, and there's a rooftop.

45. Bỗng dưng tôi mất thăng bằng lăn từ mái nhà rơi xuống đất.

Somehow I lost my balance and rolled off the roof.

46. □ Nên đều đặn kiểm tra và giữ sạch mái nhà và máng xối.

□ Roof and gutters should be inspected and cleaned regularly.

47. Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng.

Two suits taking positions on the rooftop of the pavilion.

48. Có một mái nhà và hộp thịt là chúng nó sướng lắm rồi.

They'll be happy with a roof over their head and a can of Spam.

49. Anh không phải loại người nằm trên mái nhà bắn vào người khác

You're not the type who lies on rooftops taking shots at people.

50. Chúng tôi sẽ tìm từng vết nứt kẽ hở dưới mái nhà này.

We're searching every crack and crevice Under this roof.