Make bed là gì

Câu dịch mẫu: ❏ Bedroom: Make beds and put things in order ↔ ❏ Phòng ngủ: Dọn giường và xếp đồ đạc ngăn nắp

make bed

Bản dịch tự động của " make bed " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Make bed là gì

    Google Translate

+ Thêm bản dịch Thêm

"make bed" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho make bed trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "make bed" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

What's the difference as long as they can cook and make beds, right?

Nấu ăn với dọn giường được thì khác gì nhau, phải không?

OpenSubtitles2018.v3

A wife commonly serves by cooking meals, making beds, cleaning house, washing clothes, caring for household business.

Một người vợ thường giúp đỡ chồng mình bằng cách nấu ăn, dọn giường, lau nhà, giặt giũ quần áo, chăm lo việc nội trợ.

jw2019

❏ Bedroom: Make beds and put things in order

❏ Phòng ngủ: Dọn giường và xếp đồ đạc ngăn nắp

jw2019

They did not have to make beds for the hogs, because hogs make their own beds and keep them clean.

Các cậu không làm ổ cho lũ heo vì lũ heo đã có nệm riêng và giữ khá sạch.

Literature

We must also challenge fundamentalism, because fundamentalism is the ideology that makes the bed of this terrorism.

Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố.

ted2019

Just making the bed.

Dạ đang dọn giường.

OpenSubtitles2018.v3

To make his bed on sackcloth and ashes?

Trải giường bằng vải thô và tro?

jw2019

Then making the beds and cleaning the rooms.

Rồi tới chuẩn bị giường và dọn phòng.

OpenSubtitles2018.v3

For now, I'll have Alfred make up beds for you both.

Bây giờ, tớ sẽ bảo Alfred chuẩn bị giường cho hai chị em.

OpenSubtitles2018.v3

Make your bed as comfortable as possible.

Giữ giường ngủ càng thoải mái càng tốt.

jw2019

Make my bed.

Dọn giường cho anh.

OpenSubtitles2018.v3

I don't want some maid walking through here and making the bed.

Anh biết đấy, tôi không muốn có một cô phục vụ chạy vào và dọn phòng đâu.

OpenSubtitles2018.v3

Then you sew up the hole and make his bed again.

Rồi sau đó khâu lỗ lại.

OpenSubtitles2018.v3

At night she would make my bed on the floor in front of the seat.

Buổi tối, mẹ làm giường cho tôi trên sàn xe ngay phía trước ghế ngồi.

Literature

Making our beds.

Dọn giường ngủ.

ted2019

Or perhaps you can help them make their bed.

Hoặc có thể giúp chúng làm giường.

jw2019

Making a bed for Nick.

Chuẩn bị giường cho Nick.

OpenSubtitles2018.v3

Some kids need special help with living skills ( like brushing teeth or making a bed ) .

Một số trẻ cần được trợ giúp đặc biệt về kỹ năng sinh hoạt ( như là đánh răng hoặc dọn giường ngủ ) .

EVBNews

You make your bed with a bloodthirsty witch, Girolamo.

Con đã sai về mụ phù thủy khát máu rồi, Girolamo.

OpenSubtitles2018.v3

They still make single beds?

Người ta vẫn sản xuất giường đơn?

OpenSubtitles2018.v3

And you'd think with all this new technology, they would figure out a machine that would make the beds.

Đáng lẽ với công nghệ bây giờ, họ phải phát minh ra máy dọn giường rồi chứ.

OpenSubtitles2018.v3

Together we can make our beds, our dinner tables and our families the safe and peaceful oases they should be.

Cùng nhau chúng ta có thể làm cho giường ngủ của chúng ta bàn ăn và gia đình của chúng ta trở nên những ốc đảo bình yên và an toàn

ted2019

When I came over, he showed me downstairs, and I helped him make the bed up with blankets and sheets.

Khi tôi tới, anh đưa tôi đi xuống và tôi giúp anh chuẩn bị chăn và khăn trải giường.

Literature

I took my problems to her, and she taught me how to wash my clothes, make my bed, and so on.

Tôi cho chị biết mọi vấn đề của mình, và chị dạy tôi cách giặt quần áo, dọn giường v.v.

jw2019

The dwarves spoke with each other for awhile and then said , " If you will keep house for us , and cook , make beds , wash , sew , and knit , and keep everything clean and orderly , then you can stay with us , and you shall have everything that you want . "

Những chú lùn trao đổi với nhau trong chốc lát rồi nói , " Nếu nàng biết tề gia nội trợ cho chúng tôi như nấu ăn , dọn giường , rửa chén bát , may vá , đan áo và giữ mọi thứ sạch sẽ ngăn nắp , sau đó nàng có thể ở lại với chúng tôi , và nàng sẽ có mọi thứ nàng muốn . "