Một lát sau tiếng anh là gì năm 2024

Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.

And the red region is a slice into a red blood cell.

Đợi một lát!

Wait a minute.

Tôi đứng với anh một lát nhé?

Care for some company?

Đợi tớ một lát, để tớ giải quyết chuyện này.

Give me a sec, I've got to figure this out.

Phiền nếu tôi mượn cái này một lát?

Mind if I borrow this for a moment?

Đợi một lát, Raven.

Hang on, Raven.

Chúng ta có thể trốn ở đó một lát.

We can hide out there for a bit.

Còn bà phải đi nghỉ một lát.

And Mama, she can take a little nap.

Lại đây một lát.

Come here for a second.

KST Sunwoo, Xin ông xuống tầng dưới một lát ạ. KST

Sunwoo, you should go downstairs for a moment.

Ngồi nghe một lát.

“Stay for a while.

Muốn ăn một lát chứ?

Want a slice?

Giả sử trong một lát...

Assuming for a moment...

Sau một lát, vợ tôi nói: “Có lẽ chúng ta nên cầu nguyện.”

After a moment she said, “Maybe we should pray.”

Trật tự thế giới mới sẽ phải chờ một lát

The new world order will have to wait.

Chờ tôi một lát.

Just give me a minute.

Chỉ một lát thôi.

Just lay off for a while.

Em muốn mượn Calpurnia một lát.”

I want to borrow Calpurnia for a while.""

Xin chờ một lát.

Please wait a minute!

Thực ra, sẽ thế nào nếu bon tôi vào nhà anh và dùng máy tính một lát?

Actually, would you mind if we just used your computer for a sec?

Cô chờ một lát tiếp: - Các bạn có thể cất sách vở.

She waited a moment; then, “You may all put away your books.

Tôi ngồi riêng một lát được không?

You mind if I have some privacy?

Có lẽ chúng ta nên nghỉ một lát.

Maybe we should take a break.

“Cô có thể gặp tôi một lát không?”

"""Could you join me for a moment?''"

Lẽ ra bố chỉ đi một lát thôi.

He was only supposed to be gone for a couple of minutes.

Một lát sau tiếng anh là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

When she mentioned their similarity a bit later on, they said they had sometimes taken advantage of it, when it came to living arrangements.

Tầng hầm tương tự đã cứu NhàTrắng khỏi sự phá hủy hoàn toàn khi hóa ra một lát sau đó, các dầm gỗ mà tòa nhà nằm trên đó bị mục nát và sắp sụp đổ.

The same basement saved the WhiteHouse from complete destruction when it turned out a little later that the wooden beams on which the building rested were rotten and were about to collapse.

Năm 2000, Cruz đã phát hành một album mới dưới sự bảo trợ của Sony Music: Celia Cruz và Friends: A Night of Salsa, nơi bà đã thu âm lại với Tito Puente,người đã chết một lát sau đó.

In 2000, Cruz released a new album under the auspices of Sony Music: Celia Cruz and Friends: A Night of Salsa, where she recorded again with Tito Puente,who died a little later.

Từ các quỹ và ngân hàng, tiền chảy liên tục vào các khoản đầu tư mang lại ít sức đề kháng và lợi nhuận hứa hẹn nhất-chỉ một lát sau đó đã biến thành ảo tưởng và đầu tư bị hủy hoại.

From funds and banks, money flowed in steady streams to investments which offered little resistance and the most promising returns-which only a little while later turned into delusions and ruined investments.

Anh lắng nghe một lát, sau đó nói,“ Nói với ông ấy là việc khẩn cấp.

Anh do dự một lát, sau đó đi theo cô ra hậu trường, xuống hành lang đông đúc với những diễn viên hoan hỉ và những thành viên trong đoàn bận rộn, tất cả bọn họ đang cố chúc mừng và cảm ơn nhau.

He hesitated a moment, then followed her backstage, downa hallway crowded with elated cast and busy crew members, who were all trying to congratulate and thank each other.

Một lát sau đó, một máy bay quan sát của Pháp để ý thấy người Đức sơ hở hai bên sườn, thế là quân Pháp tấn công, chặn đứng một cuộc tiến công về Paris.

A little later a French observation plane noticed that the Germans had exposed their flanks, and the French attacked, stopping an attempted drive to Paris.

Thấy ngài Acheson bước ra khỏi phòng thay đồ,cô ta hài lòng ngắm nhìn một lát, sau đó giơ tay định cởi mấy khuy trên cùng áo sơ mi.

After Mr. Acheson came out of the changing room,she looked at him in appreciation for a moment, then she stretched out her hands to undo the top few buttons of his shirt.

Sau đó, một lát sau tôi hỏi và họ nói là có đúng, và vì vậy tôi quay lại với các trò chơi video.

Nhưng một lát sau đó, bạn quên lý do tại sao bạn trốn khỏi nhà và trời cũng bắt đầu tối, vì vậy, bạn lại quay trở về nhà.

But after a little while, you forgot why you were running away and it was getting dark out, so you went home.

Tôi đoán sự buồn phiền chắc đã hiện rõ ràng trên mặt tôi khi cánh cửaphòng vệ sinh mở ra một lát sau đó, và ánh sáng phụt tắt.

I'm sure my anguish must have shown clearly on myface when the door to the toilet opened a moment later, and the light snapped off.

Tôi thoáng thấy những bóng người chạy vụt đi, một lát sau đó, nghe giọng nói của Holmes từ bên trong, trấn an mọi người rằng đó chỉ là báo động nhầm.

I glanced at the running figures, and a moment later I heard the voice of Holmes from within calling out that it was a false alarm.

Tôi thoáng thấy những bóng người chạy vụt đi, một lát sau đó, nghe giọng nói của Holmes từ bên trong, trấn an mọi người rằng đó chỉ là báo động nhầm.

I caught a glimpse of rushing figures, and a moment later the voice of Holmes from within assuring them that it was a false alarm.

Ví dụ, nếu ai đó đã kể với bạn về kỳ nghỉ của họ khi đến Prague,cân nhắc quay trở lại câu chuyện một lát sau đó bằng cách nói:" Vậy bạn đã đến Prague.

For example, if the person you were talking to was telling you about his vacation to Prague,consider jumping back into that conversation a moment later by saying something like,"So you have been to Prague.

Tôi và anh tôi nhìn bố một lát, sau đó anh tôi kéo tay tôi chạy ra cửa, đi xuống gác dưới, chạy ra ngõ….

My brother and I looked at Father for a moment, and then my brother took my hand and we ran out the door,