Ngành thương mại điện tử trong tiếng anh là gì

Sàn giao dịch thương mại điện tử là một thuật ngữ không còn quá xa lạ đối với nhiều người, đặc biệt là trong thời buổi việc trao đổi, buôn bán online diễn ra ngày càng phổ biến như hiện nay. Tuy nhiên, sàn giao dịch thương mại điện tử tiếng Anh là gì? Để có lời giải đáp hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.

Thương mại điện tử trong tiếng Anh là gì?

Thị trường kinh tế ngày càng rộng mở và hòa nhập với nền kinh tế toàn cầu. Thị trường Việt Nam cũng đang vươn mình ra thế giới với những bước tiến vô cùng mạnh mẽ.

Hiện nay, ngày càng có nhiều doanh nghiệp quy mô lớn nhỏ tham gia vào lĩnh vực thương mại điện tử. Nếu muốn hòa nhập vào thị trường kinh doanh toàn cầu, việc nắm được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử là vô cùng cần thiết.

Trước tiên, bạn đọc cần hiểu được thương mại điện tử trong tiếng Anh là gì? Theo đó, thuật ngữ thương mại điện tử được dịch sang tiếng Anh là Electronic Commerce và được viết tắt là E Commerce, E-comm hoặc EC.

Còn hoạt động thương mại điện tử tiếng Anh là E-commerce activity và được định nghĩa đầy đủ như sau: E-commerce activity means conducting part or the whole of the process of commercial activity by electronic means connected to the Internet, mobile telecommunications network or other open networks.

Theo quy định của pháp luật Việt Nam, giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử cũng là một hình thức tổ chức của hoạt động thương mại điện tử. Vậy sàn giao dịch thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Sàn giao dịch thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Theo Khoản 9 Điều 3 Nghị định 52/2013/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 85/2021/NĐ-CP, sàn giao dịch thương mại điện tử được định nghĩa là website thương mại điện tử cho phép các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó.

Thuật ngữ sàn giao dịch thương mại điện tử được dịch sang nghĩa tiếng Anh là E-commerce trading floor hoặc E-Commerce Exchange. Và được định nghĩa đầy đủ như sau: E-commerce trading floor is an e-commerce website permitting traders, organizations and individuals that are not the website owner to conduct part or the whole of the process of buying and selling goods or services on that website.

Một số sàn giao dịch thương mại điện tử đang thịnh hành và phát triển tại Việt Nam hiện nay như: Shopee, Lazada, Sendo, Tiki….

Ngành thương mại điện tử trong tiếng anh là gì

Một số sàn giao dịch thương mại điện tử đang thịnh hành tại Việt Nam

Theo số liệu thống kê năm 2020, có khoảng hơn 1/3 dân số Việt Nam tham gia mua sắm trực tuyến trên các sàn thương mại điện tử. Trong đó,Tiki, Lazada, Shopee,… là những sàn giao dịch thương mại điện tử nổi tiếng thu hút lượng người tiêu dùng lớn nhất hiện nay.

  1. Sàn giao dịch thương mại điện tử Tiki

Tiki là sàn giao dịch thương mại điện tử thuộc sở hữu của Công ty TNHH Tiki được thành lập từ năm 2010.

Trong những năm gần đây, Tiki có những bước phát triển vượt bậc và vươn lên top các sàn thương mại điện tử được yêu thích và truy cập phổ biến.

Ngoài các mặt hàng phong phú, đa dạng, Tiki thu hút người dùng bởi nhiều chính sách ưu đãi dành cho người mua lẫn người hợp tác bán hàng trên sàn thương mại điện tử Tiki.

Tiki cũng luôn quan tâm đến việc nâng cao dịch vụ và chất lượng sản phẩm. Vì vậy, hiện nay Tiki là một trong những website kinh doanh mua sắm trực tuyến được nhiều người tiêu dùng yêu thích và lựa chọn.

  1. Sàn giao dịch thương mại điện tử Lazada

Gia nhập vào thị trường Việt Nam từ năm 2012, đến nay Lazada là một trong những địa điểm mua sắm và bán hàng trực tuyến được yêu thích nhất với đầy đủ các mặt hàng của nhiều lĩnh vực như: Làm đẹp, nội thất, lương thực, thực phẩm, đồ gia dụng,….

Hiện nay, Lazada đang làm việc với gần 10.000 nhà cung cấp với hơn 500.000 sản phẩm khác nhau. Tất cả các dịch vụ thanh toán, vận chuyển và chăm sóc khách hàng đều có quy trình vô cùng chuyên nghiệp.

  1. Sàn giao dịch thương mại điện tử Shopee

Nói đến sàn giao dịch thương mại điện tử, không thể không nhắc đến Shopee.

Tuy ra đời sau hơn so với nhiều sàn giao dịch thương mại điện tử khác nhưng shopee lại nhanh chóng giành được ưu thế và tầm ảnh hưởng trên thị trường.

Ngành hàng của shopee khá rộng và hỗ trợ cho người bán cá nhân không chuyên và doanh nghiệp bán hàng chuyên nghiệp, đặc biệt là những thương hiệu nổi tiếng. Chính vì vậy, nhiều cá nhân và doanh nghiệp lựa chọn bán hàng trên Shopee và thu về khoản lợi nhuận không hề nhỏ.

Tính đến thời điểm hiện tại, có thể nói Shopee là sàn giao dịch thương mại điện tử có lượng truy cập trang nhiều nhất với hơn 35 triệu/tháng.

Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến thương mại điện tử

Tham gia trao đổi, buôn bán trên các sàn giao dịch thương mại điện tử, đặc biệt là các sàn giao dịch thương mại điện tử toàn cầu bắt buộc người bán/người mua phải có một vốn từ vựng tiếng Anh nhất định. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh phổ biến liên quan đến thương mại điện tử.

  1. Online ѕhopping platform: trang mua ѕắm trực tuуến

Ví dụ: Shopee is one of the most biggeѕt online ѕhopping platforms in Viet Nam.

\=> Shopee là một trong những trang mua sắm trực tuyến lớn nhất tại Việt Nam.

  1. Online paуment methodѕ: phương thức thanh toán trực tuуến

Ví dụ: Eхpertѕ haᴠe ѕaid that conѕumerѕ’ lack of confidence in online paуment methodѕ, ᴡhich haᴠe encountered problemѕ, are hindering e-commerce deᴠelopment.

\=> Các chuуên gia đã cho rằng, ᴠiệc thiếu niềm tin ᴠào phương thức thanh toán trực tuуến là người tiêu dùng đang cản trở ѕự phát triển thương mại điện tử.

  1. E-ᴡallet and paуment portalѕ: ᴠí điện tử ᴠà cổng thanh toán

Ví dụ: Thiѕ meanѕ that bankѕ, e-ᴡallet and paуment portalѕ ᴡill haᴠe to ᴡork together to enѕure ‘ѕeamleѕѕ connectionѕ’, ѕo that cuѕtomerѕ can complete tranѕactionѕ ѕimplу.

\=> Điều nàу có nghĩa là các ngân hàng, thẻ thanh toán điện tử ᴠà các cổng thanh toán ѕẽ phải làm ᴠiệc ᴠới nhau để đảm bảo ‘kết nối liền mạch’, do đó khách hàng có thể hoàn tất giao dịch đơn giản.

  1. (to) change the ᴡaу conѕumer: thaу đổi cách thức người dùng

Ví dụ:E-commerce iѕ changing the ᴡaу Chineѕe conѕumerѕ think about ѕhopping: online, it iѕ more ѕocial than a hard ѕell.

\=> Thương mại điện tử đang thaу đổi cách thức người tiêu dùng Trung Quốc ѕuу nghĩ ᴠề mua ѕắm: đó là trực tuуến thaу ᴠì mua ѕắm theo cách truуền thống.

  1. Affiliate Marketing: Tiếp thị liên kết

Ví dụ: The adverts appear on publishers’ websites, creating an affiliate marketing network.

\=> Các quảng cáo xuất hiện trên trang web của nhà xuất bản, tạo ra một mạng lưới tiếp thị liên kết.

  1. E- Business (/ˈiːˌbɪz.nɪs/): Kinh doanh thương mại điện tử

Ví dụ: E-Business is a very popular form of business today.

\=> Kinh doanh thương mại điện tử là hình thức kinh doanh vô cùng phổ biến hiện nay.

  1. Traffic (/ˈtræf.ɪk/): lưu lượng truy cập

Ví dụ: Shopee is the e-commerce platform with the most traffic with 35 million/month.

\=> Shopee là sàn thương mại điện tử có lưu lượng truy cập nhiều nhất với 35 triệu/tháng.

  1. Consumer behavior: hành vi của người tiêu dùng

Ví dụ: According to a report by Google, mobile devices have driven a major shift in consumer behavior.

\=>Theo một báo cáo giải trình của Google, những thiết bị di động đã thôi thúc một sự đổi khác lớn trong hành vi của người dùng.

Trên đây là nội dung bài viết “Sàn giao dịch thương mại điện tử tiếng Anh là gì?” mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn tốt nhất.

Chuyên ngành thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Thương mại điện tử trong tiếng Anh là Electronic Commerce, viết tắt là E-commerce, E-comm hoặc EC.

Website thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Website thương mại điện tử (tiếng Anh: E-Commerce Website) là trang thông tin điện tử được thiết lập để phục vụ hoạt động mua bán hàng hóa hay cung ứng dịch vụ.

Khó thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Kho thương mại điện tử (TMĐT) hay còn được gọi là Ecommerce Warehouse. Một cách đơn giản nhất có thể hiểu kho thương mại điện tử là kho dùng để chứa và quản lý các hàng hóa được bán trên các trang thương mại điện tử (ví dụ như Amazon, Alibaba, Ebay ở Quốc tế hay ở Việt Nam như Lazada, Shopee, Tiki, Sendo, …).

Pure E

Pure EC: Các giao dịch thực hiện chủ yếu qua Internet. VD: Các trang web kinh doanh nhạc, phần mềm người dùng download và trả tiền bằng thẻ tín dụng. Partial EC: Phần lớn các giao dịch diễn ra trong thế giới thực (offline).