Ngày 31 tháng 1 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Giáp Ngọ - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày (đại cát) Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt, khi thiên khí và địa chi hòa nhập. Con người dễ đoàn kết và công việc ít gặp trở ngại.

Ngày 31 tháng 1 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 31/1/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 31/1/2024

Việc nên làm: Cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, mai táng, an táng.

Việc không nên làm: Sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 31/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Nhâm Dần, Canh Dần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 31/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).
  • Giờ hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nếu muốn tài lộc, hãy đi hướng Nam sẽ mang lại nhiều may mắn và tin vui. Trồng trọt, chăn nuôi cũng sẽ gặp được nhiều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mưu sự khó thành, kiện tụng nên hoãn lại, cầu tài lộc mờ mịt. Người đi cần thận trọng vì dễ mất mất đồ, mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Tránh miệng tiếng, tranh luận, cãi cọ, làm việc cẩn trọng và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Trong thời gian này, khi xuất hành, có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ và gặp chuyện không hay. Nên cần cẩn thận trong lời ăn tiếng nói và giữ miệng để tránh xảy ra ẩu đả, cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Trong thời điểm này, việc xuất hành đi xa, buôn bán, kinh doanh, mở cửa hàng, cửa hiệu đều mang lại nhiều may mắn . Đặc biệt, phụ nữ sẽ thấy tin vui và mọi việc đều hòa hợp.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Là giờ cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành đi xa hay gặp nạn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Thời điểm tốt nhất để thực hiện công việc, nếu bạn muốn tăng tài lộc, hãy đi theo hướng Tây Nam. Ngoài ra, việc xuất hành đi xa vào giờ này sẽ mang đến sự bình an cho cả người và của.

Xem lịch âm hôm nay 31/1; theo dõi âm lịch hôm nay 31/1; lịch âm thứ Tư ngày 31 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 31/1

  • Dương lịch: 31/1/2024.
  • Âm lịch: 21/12/2023.
  • Nhằm ngày: Thiên lao hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn.
  • Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Giáp Ngọ - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày (đại cát) Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt, khi thiên khí và địa chi hòa nhập. Con người dễ đoàn kết và công việc ít gặp trở ngại.
  • Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Nhâm Dần, Canh Dần.

Ngày 31 tháng 1 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 31/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 31/1/2024

Ngày xuất hành:

Huyền vũ: Xuất hành đi xa thường tranh luận, cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Việc nên và không nên làm ngày 31/1/2024

Việc nên làm: Cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, mai táng, an táng.

Việc không nên làm: Sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi.