Nghị lực sống tiếng anh là gì năm 2024

Một số từ đồng nghĩa với "willpower" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - determination : quyết tâm, kiên trì - self-control : tự kiểm soát, tự chủ - resolve : giải quyết, quyết định - tenacity : sự bền bỉ, sự kiên trì - fortitude : sức mạnh, lòng kiên trì - perseverance : sự bền chí, sự kiên trì - discipline : kỷ luật, kỷ cươn - persistence : sự kiên trì, sự bền bỉ.

nghị lực trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nghị lực sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • nghị lực * dtừ energy, will, perseverance, courage, fortitude; energetic một người có nghị lực energetic person

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • nghị lực * noun energy, will

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • nghị lực energy, will

Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên.

After praying for strength, I knocked on my first door.

Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa.

Sister Dibb focused her energies on taking care of the home.

và nghị lực của anh đã thúc đẩy em.

And your integrity inspired me to even try.

Điều này hủy phá nghị lực của con người.

It is devastating to the human spirit.

Thật ra cô cần thêm một tí nghị lực, thế thôi!

Now, that's just'cause this needs a little spit, that's all.

* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm.

* Be sincere, passionate, and energetic about the scriptures and the gospel.

Đôi khi điều đó làm tiêu hao tất cả nghị lực và sức mạnh của các anh em.

That can at times consume all the energy and strength you have.

Tôi không biết tôi có đủ nghị lực không.

I don't know if I'd have the courage.

Đây không phải là lập trường yếu ớt mà là một lập trường đầy nghị lực.

This was not a position of weakness but one of great inner strength.

Nghị lực, tri thức và lòng kiêu hãnh, -những yếu tố ấy làm nên siêu nhân .

Energy, intellect, and pride,—these make the superman.

Và tôi phải nói với các bạn rằng điều đó khiến cho tôi tràn đầy nghị lực.

And I have to tell you, it was energizing.

Như vậy chúng ta có thể bắt đầu ngày sau với một nghị-lực mới.

This helps us to start the next day with renewed energy.

Tôi rất muốn cai nghiện nhưng không đủ nghị lực.

I wanted to quit drugs but didn’t have the willpower.

Tôi xin Ngài ban nghị lực để tôi khắc phục các thói hư tật xấu.

I asked him to give me the strength to overcome my bad practices.

Tôi xin Ngài tha thứ và ban thánh linh để hướng dẫn và cho tôi nghị lực.

I asked for his forgiveness and for his holy spirit to guide and strengthen me.

Làm sao một người nghiện rượu có nghị lực để thay đổi lối sống?

How did an alcoholic gain the strength to change her lifestyle?

việc này thực sự đã tiếp thêm nghị lực cho tôi rất nhiều

It would be so energizing and so empowering.

Giô-suê không chỉ thực hành đức tin mà lại còn biểu lộ nghị lực nữa.

Not only did Joshua exercise faith but he also displayed moral courage.

Chúng ta hãy khiêm nhường phục vụ người khác—với nghị lực, lòng biết ơn, và vinh dự.

Let us serve others humbly—with energy, gratitude, and honor.

Bạn có thể có đủ nghị lực để nói “không” với rượu!

You can find the strength to abstain!

Suy nghĩ tiêu cực có thể khiến bạn không còn đủ nghị lực để hành động.

Negative thoughts can sap you of the energy you need to take action.

Những người thiếu nghị lực và thiếu tự tin hiếm khi nói ‘xin lỗi’.

Weak and insecure people hardly ever say, ‘Sorry.’

“Nghị lực đến từ đức tin”

“A Strength of Character Inspired by Faith”

Thật là một thời gian củng cố nghị lực!

How strengthening a time that was!

Nó không có nghị lực, không lập trường gì hết.

He has got no drive, no ambition at all.

Nghị lực là khả năng vực dậy sau khó khăn thất bại, để làm lại từ đầu hoặc khả năng chịu đựng trước cám dỗ.

1.

Anh ta thể hiện nghị lực tuyệt vời khi từ chối nhận hối lộ.

He showed great strength when he refused to accept bribes.

2.

Cô ấy có một nghị lực đáng nể.

She has a remarkable strength.

Hôm nay chúng ta cùng phân biệt các ý nghĩa khác nhau của strength nha!

- sức lực: He swung the hammer with all his strength. (Anh ta vung cây búa bằng tất cả sức lực của mình.)