Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ song hành tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính
biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmsong hành tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ song hành trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ song hành trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ song hành nghĩa là gì. - đgt. Đi sóng đôi với nhau: Hai người cùng song hành trên đường phố Hai dãy núi song hành. Thuật ngữ liên quan tới song hành
Tóm lại nội dung ý nghĩa của song hành trong Tiếng Việtsong hành có nghĩa là: - đgt. Đi sóng đôi với nhau: Hai người cùng song hành trên đường phố Hai dãy núi song hành. Đây là cách dùng song hành Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ song hành là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "song hành", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ song hành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ song hành trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Vậy đồng thuận song hành là gì? And what is concurrency? 2. Tạo nên tia chớp song hành với* mưa; He makes lightning for* the rain, 3. Đó có thể là sự đồng thuận song hành. It could be concurrency. 4. Cô có nghĩ có 1 bản thể khác của cô song hành. You think there is an alternate version of you? 5. Ở Thụy Điển, chúng tôi không có sự đồng thuận song hành. In Sweden, we have no concurrency. 6. Nhưng điều chúng tôi nghĩ tới là sự đồng thuận song hành. But what we think is that it could be concurrency. 7. Rồi đưa tầu ra xa 100Km, hiệu chỉnh lại qũy đạo song hành. Then take us out to 100 kilometers distance... adjusting parallel course. 8. Với R2-D2 và Chewbacca song hành, Rey đi theo tấm bản đồ đến hành tinh đại dương Ahch-to. R2-D2 awakens and reveals the rest of the map, which Rey uses to find the oceanic planet Ahch-To. 9. hiện nay được in trong 82 thứ tiếng, và tạp chí song hành, Tháp Canh, được in trong 134 thứ tiếng. is now available in 83 languages, and its companion, The Watchtower, is printed in 132 languages. 10. Và tôi muốn gợi nên một tư duy song hành, nếu được, về lòng trắc ẩn và chuyển nó từ một vấn đề toàn cầu thành cá nhân. And I'd like to do a little collateral thinking, if you will, about compassion and bring it from the global level to the personal. 11. Điều đó nghĩa là cuộc đời song hành đã khép lại, không còn những chuyến du lịch, dịp vui chơi giải trí, công việc và sự nương tựa lẫn nhau. It can mean the end of a whole life-style that they shared, of travel, work, entertainment, and interdependence. 12. Xin xem bài “Vứt bỏ gông cùm của ma thuật” trong tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ), song hành với tạp chí này, số ra ngày 1-9-1987, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. See the article “Shaking Off the Yoke of Spiritism” in the September 1, 1987, issue of our companion magazine, The Watchtower, published by Jehovah’s Witnesses. |