Người thiên cổ nghĩa là gì

© 2001-2022

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "người thiên cổ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ người thiên cổ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ người thiên cổ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. 6 Ngài bắt tôi ngồi trong nơi tăm tối như người thiên cổ.

2. 19 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Khi ta làm ngươi ra hoang tàn như các thành không cư dân, đem sóng cồn ập trên ngươi và cho nước lớn phủ lấp ngươi,+ 20 ta sẽ khiến cả ngươi lẫn những kẻ xuống huyệt với ngươi đều về nơi của người thiên cổ; ta sẽ đem ngươi xuống nơi sâu nhất, như chốn hoang tàn cổ xưa, chung với những kẻ xuống huyệt,+ hầu cho ngươi không có cư dân.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ko̰˧˩˧tʰiəŋ˧˥ ko˧˩˨tʰiəŋ˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ko˧˩tʰiən˧˥˧ ko̰ʔ˧˩

Từ tương tựSửa đổi

  • thiên cơ

Danh từSửa đổi

thiên cổ

  1. Lâu đời. Lưu danh thiên cổ.. Người thiên cổ.. Người đã chết.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thiên cổ trong từ Hán Việt và cách phát âm thiên cổ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiên cổ từ Hán Việt nghĩa là gì.

Người thiên cổ nghĩa là gì
千古 (âm Bắc Kinh)
Người thiên cổ nghĩa là gì
千古 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

thiên cổNghìn xưa, rất lâu đời.Chỉ người đã chết. ◎Như:

nhất triêu thành thiên cổ dã


一朝成千古也 một sớm đã ra người thiên cổ.

Xem thêm từ Hán Việt

  • bách bộ xuyên dương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch đàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chân chánh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ giá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiên cổ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: thiên cổNghìn xưa, rất lâu đời.Chỉ người đã chết. ◎Như: nhất triêu thành thiên cổ dã 一朝成千古也 một sớm đã ra người thiên cổ.

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

    Định nghĩa - Khái niệm

    thiên cổ tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thiên cổ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thiên cổ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiên cổ nghĩa là gì.

    - Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.
    • rễ chùm Tiếng Việt là gì?
    • Tân Bửu Tiếng Việt là gì?
    • khang cát Tiếng Việt là gì?
    • tột mực Tiếng Việt là gì?
    • kinh lược Tiếng Việt là gì?
    • Xuân Bắc Tiếng Việt là gì?
    • Bắc Yên Tiếng Việt là gì?
    • nhẻ nhói Tiếng Việt là gì?
    • tam quy Tiếng Việt là gì?
    • xuân cỗi huyên tơ Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiên cổ trong Tiếng Việt

    thiên cổ có nghĩa là: - Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.

    Đây là cách dùng thiên cổ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiên cổ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.