Nhân viên khuan hành lý tiếng anh là gì năm 2024

Ở Mexico... có vài nhà khoa học thuê những người khuân vác để đưa họ... tới một thành phố của người Inca trên vùng núi.

In Mexico... some scientists hired porters to take them... to an Incan city in the mountains.

Và những người khuân vác hành lý của hành khách hạng nhất thực sự ít có khả năng sống sót hơn cả hành khách hạng ba .

And bearers of first-class passage actually were less likely to survive than third-class passengers .

Tối đa 500 người được phép đi trên đường mòn mỗi ngày, trong đó chỉ có 200 người là người đi bộ, phần còn lại là người hướng dẫn và người khuân vác.

A maximum of 500 people are allowed on the trail each day, of which only 200 are trekkers, the rest being guides and porters.

Mặc dù đã bị chôn vùi bởi một trận tuyết lở cấp bốn, họ đã lên đỉnh vào lúc 11 giờ 30 phút sáng, không có bổ sung oxy hoặc những người khuân vác.

Despite being buried by a class-four avalanche, they reached the summit at 11:30 am, without supplemental oxygen or porters.

Vào mùa hè 2012, năm thành viên của đoàn người Slovenia "Koroška 8000" - (do Gregor Lačen) lãnh đạo đã lên được đỉnh núi (không có oxy bổ sung và không có những người khuân vác lên cao).

In summer 2012, five members of "Koroška 8000" - Slovenian team (led by Gregor Lačen) summitted the mountain (without supplementary oxygen and without high altitude porters).

Hai nhóm gồm 50 người Âu và một số người khuân vác bản địa đã được điều đến tiền đồn ở phía nam và phía đông thành phố, và kế hoạch cho tấn công đã sẵn sàng.

Two groups of 50 Europeans and some native porters were sent to outposts on the south and east sides of the city, and a plan of attack was formulated.

♪ Những người phu khuân vác hỏi nhau ♪

♪ All the porters debate ♪

♪ Người phu khuân vác giật mình thấy hành lý hoàng gia quá sơ sài ♪

♪ Where the porters, surprised by her lack of royal baggage ♪

Sau vài tiếng... những người phu khuân vác lại tiếp tục lên đường.

After several hours... the porters set off again.

Tới một lúc nào đó, những người phu khuân vác dừng lại.

At one point, the porters stopped.

Vào những năm 40, cha tôi một người khuân vác ở Pullman, con trai của một nô lệ mua một ngôi nhà ở khu Hunts Point thuộc South Bronx, và vài năm sau làm đám cưới với mẹ tôi.

In the late'40s, my dad a Pullman porter, son of a slave bought a house in the Hunts Point section of the South Bronx, and a few years later, he married my mom.

Vào những năm 40, cha tôi một người khuân vác ở Pullman, con trai của một nô lệ mua một ngôi nhà ở khu Hunts Point thuộc South Bronx, và vài năm sau làm đám cưới với mẹ tôi.

In the late '40s, my dad a Pullman porter, son of a slave bought a house in the Hunts Point section of the South Bronx, and a few years later, he married my mom.

Các cư dân có thể thuê được làm người khuân vác và người hướng dẫn du lịch và sẽ dẫn những người đi bộ leo lên núi, nhưng đến một điểm nào đó mà họ sẽ không đi nữa.

The residents are available for hire as porters and tourist guides and will lead trekkers part way up the mountain, but there is a point beyond which they will not go.

Địa hình nhiều đồi núi và đường sá bị hư hỏng nặng buộc các đơn vị tiếp tến Tập đoàn quân số 6 phải chuyển những chuyến hàng chuyên chở bằng xe lửa qua các phương tiện đổ bộ của Hải quân, thả bằng máy bay, xe kéo pháo, xe tải, thậm chí là dùng cả những con trâu và hàng trăm người khuân vác Philippines.

Mountainous terrain and impassable roads forced Sixth Army transportation units to improvise resupply trains of Navy landing craft, tracked landing vehicles, airdrops, artillery tractors, trucks, even carabaos and hundreds of barefoot Filipino bearers.

Đến nhà ga, tôi mong tìm được phu khuân vác của khách sạn nhưng không có người nào cả.

At the station I had expected to see the porters from the hotels but there was no one.

Khi người đánh xe ngựa đi lên cầu thang và khuân vác đồ đạc, Holmes liền còng tay và khống chế chế anh ta.

When the cabbie comes upstairs and bends for the trunk, Holmes handcuffs and restrains him.

Nhiều người kéo lê cuộc sống bằng mọi cách—bươi rác, khuân vác gánh nặng, hoặc nhặt lượm ve chai bằng xe đẩy.

Many of them eke out a living in whatever way they can —scavenging in garbage dumps, hauling heavy loads, or collecting recyclables in pushcarts.

Nhưng khi anh hẹn trở lại giúp tôi khuân vác bàn tủ, tôi nghĩ: Nếu người này giữ lời hẹn đúng thì đó là một tôi tớ thật của Đức Chúa Trời.

But when you promised to put the furniture back in place, I thought: If this man keeps his word, then he is truly a servant of God.

Làm theo ý muốn Đức Chúa Trời không phải là một việc dễ dàng, cũng như khi 12 người kia phải vác trên vai mỗi người một hòn đá để ghi nhớ và khuân đi cho đến mãi tận Ghinh-ganh.

Doing God’s will has been hard work, as when the 12 men each shouldered his memorial stone and carried it all the way to Gilgal.

Phải chăng ông đem những người này theo để bảo vệ, hay đó chỉ là nghi lễ, hoặc chỉ là để khuân vác lễ vật?

Did he have those men with him for protection, because of mere protocol, or perhaps simply as porters for the tribute?

Sau này, củi để chụm trên bàn thờ và nước trong thùng nước đều là do những người nô lệ không phải người Y-sơ-ra-ên nhưng phục dịch trong đền thờ khuân vác (Giô-suê 9:27).

(2 Corinthians 7:1) In time the wood for the fire on the altar and the water for the basin were supplied by non-Israelite temple slaves.—Joshua 9:27.

Đàn bà đứng trên giàn giáo làm việc cùng với đàn ông, họ trét hồ vào giữa kẽ gạch, khuân vác, chuyển những vật liệu xây cất, mọi người đều làm việc thoải mái và vui vẻ.

Women were up on the scaffolding working alongside their men, pointing, lifting, carrying, all in a relaxed and happy mood.