Nồi cơm điện tiếng nhật là gì năm 2024

Cơ sở 1: Số 453 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0866.443.453

Cơ sở 2: 383 Trần Đại Nghĩa, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội Hotline: 097.113.1221

Cơ sở 3: Số 646 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646

Cơ sở 4: Số 660 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646

Cơ sở 5: Số 449/116 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM Hotline: 0358.646.660

Cơ sở 6: 205 - 207 Nguyễn Văn Linh, P. Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hotline: 083.6446.333

Chủ đề ngày hôm nay sẽ đặc biệt được nhiều bạn nữ yêu thích hơn, với chủ đề đồ dùng trong nhà bếp, hẳn những bạn đam mê nấu ăn nhất định không thể bỏ qua hoặc nếu bạn muốn bổ sung từ vựng tiếng Nhật của mình ở đa dạng lĩnh vực thì bài viết dưới đây chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Phòng bếp thường có những gì nào?

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

1.台所(キッチン)

Cách đọc: 「だいどころ」

Ý nghĩa: Nhà bếp

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • 台所の大掃除。 Dọn bếp
  • 移動式キッチン。 Bếp di động

2.電子レンジ

Cách đọc: 「でんしレンジ」

Ý nghĩa: Lò vi sóng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • アルミホイルは電子レンジには使えないのよ。Không được cho nồi nhôm vào trong lò vi sóng
  • 春巻きはベチャッとなるので電子レンジにかけないでください。Vì nem vốn mền sẵn rồi nên đừng cho vào nồi vi sóng

Dùng lò vi sóng để tiết kiệm thời gian hâm nóng thức ăn

3.ガスレンジ(ガスコンロ)

Cách đọc: 「がすれんじ」

Ý nghĩa: Bếp ga

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • ガスレンジで料理を作る。Dùng bếp ga nấu ăn
  • キャンピに行く時、ガスコンロを持ってください。Khi đi cắm trại nhớ mang theo bếp ga nhé

4.鍋

Cách đọc: 「なべ」

Ý nghĩa: Cái nói

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • 鍋を火にかける。Bắc nồi lên bếp
  • 金属製の料理鍋。Nồi nấu bằng kim loại

なべ còn được dùng với ý nghĩa là “lẩu”

5.炊飯器

Cách đọc: 「すいはんき」

Ý nghĩa: Nồi cơm điện

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • 炊飯器でご飯を炊く。 Nấu cơm bằng nồi cơm điện
  • 新しい型の炊飯器を考案する。Tạo ra một nồi cơm điện kiểu mới

6.冷蔵庫

Cách đọc: 「れいぞうこ」

Ý nghĩa: Tủ lạnh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • 冷蔵庫から缶ビールを一本取り出す。Lấy một lon bia từ tủ lạnh ra
  • 冷蔵庫の中にヨーグルトがあります。Trong tủ lạnh có sữa chua

Phòng bếp nào cũng cần 冷蔵庫 để bảo quản thức ăn được lâu hơn

7.流し

Cách đọc: 「ながし」

Ý nghĩa: Bồn rửa

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • 病院用流し。 Chậu rửa trong bệnh viện
  • 所の中央に置かれた流し。Chậu rửa đặt chính giữa bếp

8.包丁

Cách đọc: 「ほうちょう」

Ý nghĩa: Dao làm bếp

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • 私の家には包丁が一本しかない。Nhà tôi chỉ có 1 con dao làm bếp
  • 包丁を研ぐ。Mài dao

包丁 và ナイフ khác nhau ở điểm nào?

9.お玉

Cách đọc: 「おたま」

Ý nghĩa: cái môi (vá múc canh)

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • お玉に味噌をとって。 Múc tương vào môi (vá)
  • スープをお椀に入れるには、お玉がいるね。Khi múc súp vào bát cần có môi (vá) nhỉ

10.フライパン

Cách đọc: 「ふらいぱん」

Ý nghĩa: Cái chảo

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • フライパンにオリーブオリーブ油をしく。Đổ dầu oliu vào chảo rán
  • フライパンを熱くする。Làm nóng chảo

Nhắc đến đồ chiên hay xào thì phải dùng đến chảo rồi

Luyện tập

Hãy chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống sau

1.( )でご飯を炊く。

a.お玉

b.電子レンジ

c.冷蔵庫

d.炊飯器

2.( )に果物を入れます。

a.炊飯器

b.流し

c.鍋

d.冷蔵庫

3.炒める前に、( )をよく熱くします。

a.フライパン

b.お玉

c.冷蔵庫

d.包丁

4.( )の火を少し小さください。

a.お玉レンジ

b.ガスレンジ

c.電子レンジ

d.電話レンジ

5.サラダを( )で冷やしておきましょう。

a.冷蔵庫

b.電子レンジ

c.フライパン

d.包丁

Đáp án 1: d; 2: d; 3: a; 4: b; 5: a

Từ vựng chủ đề đồ dùng nhà bếp tạm kết thúc ở đây, có thể những từ này không xuất hiện nhiều trong quá trình học tiếng Nhật của mỗi người, nhưng biết đâu bất ngờ, một ngày nào đó bạn đột nhiên cần sử dụng đến nó, chắc chắn bài học ngày hôm nay sẽ đáp ứng được yêu cầu của bạn. Và tất nhiên, nếu đã quyết tâm chinh phục ngôn ngữ này thì việc bổ sung thêm nhiều từ vựng là một điều rất cần thiết dù nó có không phổ biến đi chăng nữa.

Chủ đề