Bản dịch Show Ví dụ về cách dùngVí dụ về đơn ngữIt can be a difficult thing to withdraw from. Russia is another party that is unlikely to ever withdraw from the region. He was however forced to cancel his visit after several political parties demanded that he withdraw from the event. We have had situations here where development partners withdraw from this country because of insecurity and other factors. I began to withdraw from my wife and became increasingly unavailable to her emotionally. Second, it is problematic to draw a conclusion as sweeping as "improved overall reliability" from a single dimension of data. Draw a conclusion, and say how strongly that conclusion can be supported. On the present record, we can not draw a conclusion in favor of either proposition. Forward-looking information is based on factors or assumptions that were applied in drawing a conclusion or making a forecast or projection. It's difficult to draw a conclusion on whether it should be voluntary or mandatory. Hơn
Cách dịch tương tựCách dịch tương tự của từ "rút khỏi" trong tiếng Anhrút động từ English
rút tên khỏi động từ English
rút bài động từ English
rút ra động từ English
giữ cho khỏi động từ English
qua khỏi động từ English
ra khỏi giới từ English
rút thứ gì động từ English
nhổ khỏi động từ English
rút lui động từ English
rút ngắn động từ English
vượt khỏi giới từ English
bị loại khỏi tính từ English
rút lại động từ English
rút nước dần động từ English
cất gánh nặng khỏi động từ English
ly thân khỏi động từ English
lấy cái gì ra khỏi động từ English
rút quân về động từ English
đánh bật ai ra khỏi động từ English
“Những thành ngữ có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Ví dụ: nếu bạn ‘let your hair down’- có nghĩa là bạn thư giãn và vui vẻ bản thân, chứ không phải bạn thả tóc và để nó rơi xuống. Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói ‘He calls a spade a spade’ để diễn tả anh ta rất rõ ràng và trực tiếp chứ bạn không có thể nói “”He calls a hammer a hammer””. Cuộc sống xảy ra như thế nào? “Working for this supermarket is not good for me. I’m just stuck in a rut, stacking the same shelves with the same products every day. I wish I could do something different.” To turn over a new leaf: tạo sự bắt đầu mới; thay đổi cuộc sống của bạn theo cách tích cực, dĩ nhiên là chấm dứt thói quen xấu hoặc tạo một thay đổi tích cực về tính cách của bạn. ‘New leaf’ ám chỉ một trang mới trong một cuốn sách, vì thế bạn thay đổi một trang mới. “Since his arrest for vandalism, little Johnny has turned over a new leaf. I even saw him picking up litter the other day.” To be on an even keel: nói về những sự việc sẵn sàng và ổn định, mà không có thay đổi bất ngờ. ‘Keel’ là đáy của một chiếc thuyền. Vì thế, nếu nó căng bằng, con thuyền sẽ ổn định. “After all my problems last year with the divorce and losing my job, I’m on a much more even keel now. I’ve got a new job and I’ve found a nice place to rent.” To burn the candle at both ends: làm cạn sức bằng cách làm việc quá sức hoặc làm quá nhiều một (hoặc nhiều hơn một) hoạt động. Nếu bạn đốt đèn cầu ở cả hai đầu, nó sẽ cháy hết rất nhanh. To burn the midnight oil: đi ngủ trễ vào mỗi đêm, đặc biệt để học hoặc làm việc. Trước khi có điện, những cây đèn sử dụng dầu, vì thế nếu bạn đi ngủ trễ, bạn đang đốt dầu vào nửa đêm. To paint the town red: có một đêm sinh động, vui vẻ, thường để ăn mừng cái gì đó. To beat around the bush: tránh hoặc làm hoãn cuộc nói chuyện làm buồn lòng hoặc không vui. To cut to the chase: Thành ngữ ngày có từ phim ảnh. Nếu bạn “cut to the chase”, bạn đang xem phần sôi động nhất của bộ phim, khi người tốt đang rượt bắt kẻ xấu. Bạn bỏ qua những phần nói chuyện nhàm chán. To not pull any punches: biểu thị sự bất đồng hoặc phê bình một cách rõ ràng, không cố gắng che dấu bất kỳ cái gì hoặc làm giảm sự căng thẳng của việc phê phán. Nếu một vận động viên quyền anh “pulls a pucnh”, anh ta không đánh hết với
sức mạnh của mình. |