Sắc thuế tiếng anh là gì

Các thuật ngữ trong tiếng anh chuyên về thuế

Đối với những bạn làm kế toán tại các công ty nước ngoài. Hoặc có ý định làm việc cho các công ty nước ngoài. Chắc chắc  ngoài kiến ​​thức chuyên môn còn phải thành thạo tiếng anh. Đặc biệt là tiếng anh kê khai thuế. Nếu bạn là người được Công ty chỉ định dịch thuật các tài liệu từ tiếng Việt Sang tiếng Anh hoặc ngược lại thì các thuật ngữ các loại thuế bằng tiếng Anh thường dùng khi dịch thuật chuyên ngành thuế dưới đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình dịch thuật. Cùng STARTUPLAND tham khảo ngay bài biết bên dưới để hiểu hơn về các thuật ngữ chuyên về thuế nhé!

Các loại thuế trong tiếng anh

– License tax: thuế môn bài
– Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp
Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân
– Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu
Registration tax: thuế trước bạ
Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận
Indirect tax: thuế gián thu
Value added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng
Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Natural resources tax: Thuế tài nguyên
Environment tax: Thuế bảo vệ môi trường
Environment fee: Phí bảo vệ mội trường
Export tax: Thuế xuất khẩu
Import tax: thuế nhập khẩu
– Tax rate: Thuế suất
Natural resource tax: Thuế tài nguyên.
– Land & housing tax, land rental charges: Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên về thuế

Sắc thuế tiếng anh là gì

– Audit: Kiểm toán
– Charitable contribution: Đóng góp từ thiện
– Deduction: Khấu trừ
Dependent: Người phụ thuộc
– Earned income: Tổng thu nhập
Exemption: Miễn giảm
– Depreciation: Khấu hao
– Capital flight: Mất vốn
– Tax treaties: Hiệp ước thuế
– Residents: Cá nhân cư trú
– Non-residents: Cá nhân không cư trú
-Residence: Nơi cư trú
– Individual: Cá nhân
– Tax year: Năm tính thuế
– Social insurance (SI) contributions: Đóng góp bảo hiểm xã hội (BHXH)
– Employment income: Thu nhập từ việc làm
– Non-employment income: Thu nhập phi việc làm
– Interest: Tiền lãi
– Dividends: Cổ tức
– Gains on sale of shares: Thu được từ việc bán cổ phiếu
– Gains on sale of real estate: Thu nhập từ việc bán bất động sản
– Inheritances in excess of VND 10 million: Tài sản thừa kế trên 10 triệu đồng
– Winning prizes/gifts in excess of VND 10 million: Trúng thưởng / quà tặng trên 10 triệu đồng
– Income from copyright/franchising/royalties/receiving gifts in excess of VND 10 million: Thu nhập từ bản quyền / nhượng quyền thương mại / nhuận bút / nhận quà tặng trên 10 triệu đồng.
– Exempt income: Thu nhập được miễn thuế
– Personal deductions: Các khoản khấu trừ cá nhân
– Deductions: Các khoản khấu trừ
– Personal allowances: Phụ cấp cá nhân
– Charitable contributions: Đóng góp từ thiện
– Social, health, and unemployment insurance contributions: Các khoản đóng góp xã hội, y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

Một số mẫu thuật ngữ chuyên về thuế thường được sử dụng

Tax incentives: ưu đãi thuế
A tax incentive is an aspect of a country’s tax code designed to incentivize or encourage a particular economic activity by reducing tax payments for a company in the said country. ( Ưu đãi thuế là một chính sách của một đất nước được đưa ra nhằm khuyến khích các hoạt động kinh tế chuyên biệt của một công ty bằng việc cắt giảm một khoản thuế đối với công ty được áp dụng chính sách ưu đãi tại đất nước đó).

Tax allowance: trợ cấp thuế
The amount of income on which you do not have to pay tax. Or An amount of money that can be taken off someone’s income and savings, or a company’s profits before the tax owed is calculated. ( Khoản thu nhập mà bạn không cần phải trả thuế hoặc khoản thu nhập được trừ ra khỏi thu nhập tính thuế của một cá nhân hoặc công ty )

Tax policy: chính sách thuế
Tax policy is the choice by a government as to what taxes to levy, in what amounts, and on whom. It has both microeconomic and macroeconomic aspects. ( Chính sách thuế là việc Chính phủ quy định đánh thuế gì? Bao nhiêu? Đối tượng là ai? Về cả khía cạnh kinh tế vi mô lẫn vĩ mô).

Hy vọng thông qua bài bài viết giúp bạn hiểu hơn về các thuật ngữ chuyên về thuế trong Tiếng Anh. Đừng ngần ngại liên hệ STARUPLAND để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất các vấn đề về kế toán và pháp lý của doanh nghiệp. 

  • báo cáo thuế
  • thuật ngữ về thuế
  • thuế

Prev Post

Sắc thuế tiếng anh là gì

Thủ tục thay đổi ngành nghề kinh doanh ...

Next Post

Sắc thuế tiếng anh là gì

Đăng ký bản quyền tác giả cho ứng ...

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.