Hướng dẫn sửa xe sirius- cuốn sách sử dụng hàng ngàyBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.25 MB, 238 trang ) CáCH Sử DụNG CUốN SáCH NY Sự XắP SếP Cuốn sách ny gồm những ch ơng đề cập đến những chủ đề. (Xem "Những ký hiệu minh hoạ" ) Đề mục thứ nhất :Đây l đề mục của ch ơng với ký hiệu của nó ở trên cùng bên phải ở mỗi trang Đề mục thứ hai : Đề mục ny nói sơ qua về chủ đề của ch ơng v chỉ xuất hiện ở trang đầu tiên của mỗi phần ở góc trên cùng bên trái Đề mục thứ ba : Đề mục ny nói sơ qua về đoạn văn, đ ợc trình by từng b ớc kèm theo những minh hoạ phù hợp Để giúp nhận biết các bộ phận v lm rõ rng các b ớc tiến hnh, các sơ đồ trình by các chi tiết ở đầu mỗi phần tháo dỡ v tháo rời các chi tiết 1. Một sơ đồ các bộ phận rõ rng sẽ đ ợc cung cấp cho công việc tháo lắp 2. Số chỉ ra thứ tự công việc trong sơ đồ. Con số trong vòng tròn chỉ thứ tự b ớc tháo rời 3. Sự giải thích của công việc v đ ợc trình by dễ đọc bởi các ký hiệu. nghĩa của ký hiệu đ ợc cung cấp trên trang kế tiếp . 4. Một biểu đồ h ớng dẫn công việc kèm theo biểu đồ các bộ phận, cung cấp trình tự công việc, tên các bộ phận, những l u ý 5. Để cung cấp thêm ti liệu, ngoi ra còn có thêm ti liệu bổ xung cho biểu đồ bộ phận v biểu đồ công việc SƠ Đồ TRìNH BY CáC Bộ PHậN ý 1 2 3 4 5 6 7 8 Các thông số bảo d ỡng xe Spec LựC XIếT
động cơ 2-8 Nắp nhông cam Đầu xilanh v xilanh Đầu xilanh v xilanh (Phía xích cam) Bu gi Nắp xupáp Vô lăng magneto C.D.I. Nắp chặn dẫn h ớng 2 Đai ốc khoá chỉnh xupáp Nhông cam Nắp chắn ổ bi trục cam Bộ căng xích cam (Phần thân) (Phần nắp) Bơm dầu Bu lông xả dầu ng nối bộ chế ho khí ng nối chế ho khí v chế ho khí ng bô v xilanh Lốc máy (trái v phải) Nắp lốc máy (trái) Nắp mang cá (nắp che nhông) Nắp lốc máy (phải) Chân đạp khởi động Nhông số chủ động Đĩa áp lực 2 Chi tiết điều khiển ly hợp Chi tiết giữ ổ bi trục chính (phải)
Cần sang số Vít điều chỉnh ly hợp Cuộn dây kích Công tắc số 0 Cuộn điện (Stator) ố ố ố M6 M8 M6 M10 M45 M12 M6 M5 M8 M6 M6 M8 M6 M12 M6 M6 M6 M6 M6 M6 M6 M6
M12 M5 M14 M6 M8 M6 M6 M5 M6 7 22 10 12.5 17.5 48 10 7 20 10 10 8 7 20 10 10 7 7 7 7 7
10 50 6 60 10 17.5 8 10 4 10 0.7 2.2 1.0 1.25 1.75 4.8 1.0 0.7 2.0 1.0 1.0 0.8 0.7 2.0 1.0 1.0 0.7 0.7 0.7 0.7
0.7 1.0 5.0 0.6 6.0 1.0 1.75 0.8 1.0 0.4 1.0 Chi tiết đ ợc xiết chặt Cỡ ren Ghi chú Lực xiết N/m mkg Loại Vít Êcu Bu lông
Êcu Bu lông Êcu Bu lông Bu lông Bu lông Bu lông
Vít Bu lông Bu lông Bu lông Êcu Vít Vít Vít Vít Bu lông Êcu Bu lông Êcu Vít Bu lông Êcu Bu lông Vít Bu lông 2 4 2 1 2 1 2 2 1 1 2
1 2 1 2 2 2 9 8 2 9 1 1 4 1 2 1 1 2 2 3 S.l ợng Các thông số bảo d ỡng xe Spec Nhún tr ớc: Khoảng dịch chuyển của giảm xóc tr ớc Chiều di tự do của lò xo Lò xo ứng với (K1) (K2) Khoảng di chuyển (K1) (K2)
L ợng dầu trong giảm xóc Mức dầu Loại dầu Giới hạn cho phép độ thông hơi của ống giảm xóc Nhún sau : Khoản dịch chuyển của giảm xóc sau Chiều di tự do của lò xo Chiều di lò xo sau khi lắp Lò xo ứng với (K1) (K2) (K3) Bánh tr ớc : Kiểu Cỡ vnh Vật liệu vnh Giới hạn độ lệch : H ớng kính Độ đảo Bánh sau : Kiểu Cỡ vnh Vật liệu vnh Giới hạn độ lệch : H ớng kính Độ đảo Phanh tr ớc : Kiểu Đ ờng kính đĩa x dy Độ dy má phanh trong Phanh sau : Kiểu Đ ờng kính bên trong của đùm phanh
Độ dy má phanh Chiều di lò xo kéo má phanh Độ dy má phanh ngoi Đ ờng kính xy lanh tổng phanh Đ ờng kính xy lanh ngm kẹp Dầu phanh 287 mm
0.2 mm
210.7 mm
2mm 2mm
2mm
2mm
0.8 mm
111 mm 2mm 63.5 mm 220x3mm 0.8 mm Danh mục Hệ thống tay lái Kiểu ổ bi của tay lái PHầN KHUNG XE Tiêu chuẩn Bi
Giới hạn 90 mm 292.7 mm 9.4 N/mm (0.96kg/mm) 20.2N/mm (2.06kg/mm) 0~55mm 55~90mm 60.5 cm 3 124 mm Dầu 10WT hay t ơng đ ơng
(0.0605L) 65 mm
215 mm 196 mm 14.3N/mm (1.46 kg/mm) 31.7N.mm (3.23 kg/mm) 58.2 N/mm (5.38kg/mm) Nan hoa 1.20 x 17 Thép 0.5 mm 1.0 mm Nan hoa 1.40 x 17 Thép 0.5 mm 1.0 mm Phanh đĩa đơn 220 x 3.5 mm 5.3 mm 5.3 mm 11 mm 22.22 mm Dot N0.3 hoặc Dot N04 Phanh đùm 110 mm 4mm 54 mm 2-9 Các thông số bảo d ỡng xe Spec Danh mục
Danh mục Xích : Loại/nh sản xuất Số mắt xích Độ chùng xích Các ổ bi v phớt dầu : bi bánh tr ớc (trái) bi bánh tr ớc (phải) Phớt dầu bánh tr ớc (trái) Phớt dầu bánh tr ớc (phải) bi bánh sau (trái) bi bánh sau (phải) Phớt dầu bánh sau (trái) Phớt dầu bánh sau (phải) ổ ổ ổ ổ 6300 Z 6300 Z SDD-47-58-7 SDD-18-37-8 6301Z 6301 RS SD-30-40-8 SD-21-37-7 Tay phanh : Độ rơ tự do tay phanh Chân đạp phanh: Độ rơ tự do chân đạp phanh
Độ rơ tự do dây ga 10~20mm 20~30mm 3~5mm 428/DAIDO 98 10~20mm Tiêu chuẩn Kích cỡ
Giới hạn 2-10 1. 2 Khi xiết chặt đai ốc cổ xe, nên chắc chắn rằng bi cổ v trục tay lái đ ợc di chuyển êm nhẹ. . Kế đó, giữ đai ốc (phía d ới) v xiết chặt đai ốc phía trên với lực xiết l 75 N/m (7.5 m.kg) bằng cờ lê lực Các thông số bảo d ỡng xe Spec Trục tay lái v ghi đông Trục tay lái v giảm xóc tr ớc Đai ốc xiết trục lái Giá đỡ động cơ v khung xe Giá đỡ động cơ (phía tr ớc) Giá đỡ động cơ (phía sau, bên trên) Giá đỡ động cơ (phía sau, bên d ới) Cng sau
Giảm xóc sau v khung xe Giảm xóc sau v cng sau Cng sau v v thanh giữ nắp bố phanh Hộp xích Bình xăng v cơ cấu đo xăng Bình xăng (phía d ới) (Phía sau) Bình xăng v yên xe Gác chân v động cơ Chống nghiêng (bu lông) (đai ốc) Chống đứng Gác chân sau Trục bánh tr ớc v ốc Trục bánh sau v ốc Đĩa v trục trục v đĩa Khoá xăng Nắp bố phanh v bố phanh Cần cam phanh Tay cầm xe v khung xe Nắp ốp d ới (trái,phải) Bửng yếm (trái, phải) ổ M10 M10 M25 M8 M8 M8
M12 M10 M10 M8 M5 M5 M8 M6 M6 M8 M8 M6 M10 M8 M10 M12 M18 M8 M6 M8 M6 M6 M6 M6 43 50 75 23 23 23
51 32 32 16 4 4 16 7 9 23 26 16 48 10 39 60 80 30 9 19 7 10 7 7 4.3 5.0 7.5 2.3 2.3 2.3
5.1 3.2 3.2 1.6 0.4 0.4 1.6 0.7 0.9 2.3 2.6 1.6 4.8 1.0 3.9 6.0 8.0 3.0 0.9 1.9 0.7 1.0 0.7 0.7 Chi tiết đ ợc xiết chặt LựC XIếT khung xe GHI Chú : Cỡ ren Ghi
chú Lực xiết N/m mkg 2-11 Magneto F4 UL/ MORIYAMA 860 Nâu - xanh lá cây 4ST MORIYAMA 310 ( ) + - 20%/ Đỏ - trắng + - 20% Các thông số bảo d ỡng xe Spec Thời điểm đánh lửa : Kiểu đánh lửa Thời điểm đánh lửa (B.T.D.C) C.D.I : Loại/ nh sản xuất Điện trở/ mu sắc cuộn kích Điện trở/ mu sắc cuộn nguồn Kiểu/ nơi chế tạo C.D.I Thiết bị chỉnh l u/ nắn dòng : Kiểu/ nơi chế tạo Điện thế chỉnh l u khi không có tải Dòng tải tối đa
Điện thế ổn định SH620B-12/ sản xuất trong n ớc 14~15V 8A 600 V Nắp chụp bu gi Kiểu Điện trở Bằng nhựa 10 k Hệ thống sạc : Loại Kiểu/ nơi chế tạo C ờng độ sạc - ban ngy (Thấp nhất) (Cao nhất) C ờng độ sạc - ban đêm (Thấp nhất) (Cao nhất) Điện trở/ mu sắc cuộn dây sạc Điện thế đèn (Thấp nhất) (Cao nhất) Điện trở/ mu sắc cuộn dây đèn Mâm quay manheto 4ST (4WC)/ YAMAHA 1.5 A / 3.000 vòng/ phút 3.7 A 9.000 vòng/ phút 1.5 A / 3.000 vòng/ phút 3.5 A / 9.000 vòng/ phút
0.4 Trắng - đen 12.5 V/ 3.000 vòng/ phút 14.8 V / 9.000 vòng/ phút 0.3 + - 20% + - 20% Vng/ đỏ - đen 10 ở 1700 vòng/ phut Bằng điện 0 Hệ thống điện
Danh mục Tiêu chuẩn Giới hạn cho phép 2-12 Các thông số bảo d ỡng xe Spec Bình điện: Nồng độ Hệ thống khởi động bằng điện : Kiểu Mô tơ đề : Kiểu/ nơi chế tạo/ đặc điểm Điện thế hoạt động Công suất Điện trở cuộn dây phần ứng Chiều di chổi than Số l ợng chổi than Lực lò xo Đ ờng kính thiết bị đảo chiều (cổ góp) Chiều sâu lớp mi ca Kiểu l ới bất biến 4UL/ MORIYAMA 12 V 0.25 KW 0.039
+ - 20% 7mm 2 cái 392 ~ 588 g 17.6 mm 1.35 mm
3.5 mm
392 g 16.6 mm
Công tắc mức dầu : Kiểu/ nơi chế tạo 4NY / Chế tạo trong n ớc Rờ le đề : Kiểu / nơi chế tạo C ờng độ điện Điện trở cuộn dây Rờ le tín hiệu : Loại Kiểu / nơi chế tạo Tốc độ phát tín hiệu Công suất Còi :
Kiểu / nơi chế tạo C ờng độ điện cực đại Thiết bị ngắt điện : Loại Phần chính Phần dự trữ Cầu chì 10 A x 1 cái 10 A x 1 cái Thiết bị đo xăng : Kiểu / nơi chế tạo Điện trở thiết bị đo xăng (Đầy xăng) (Hết xăng) 2JG/ NIPPON SEIKI 4~10 90 ~ 100 4ST / KGD 100 A 3.7 + - 20 % Tụ điện FZ 222SD/DENSO 75 ~ 95 lần/ phút 10W x 2 + 3.4 W 3AY / Chế tạo trong n ớc 1.5 A 1.280
Danh mục Tiêu chuẩn Giới hạn cho phép
2-13 thông số chung về mômen Spec Các thông số tổng quát về lực Bảng ny xác định các lực cho các dụng cụ xiết chặt theo tiêu chuẩn I.S.O về ren. Các thông số về lực cho các chi tiết đặc biệt hay cho việc lắp ráp, đã đ ợc cung cấp đầy đủ trong các phần của cuốn sách ny. Để tránh sự lệch cong, khi xiết chặt các chi tiết
có nhiều đơn vị lm chặt, ta tiến hnh theo qui tắc đ ờng chéo. Lặp đi lặp lại các b ớc đều đặn cho đến khi đạt đ ợc lực xiết theo yêu cầu. Ngoi những yêu cầu ở trên chúng còn đòi hỏi phải lm sạch v lm khô các bề mặt ren khi xiết chặt. Các chi tiết phải đ ợc đặt ở nhiệt độ phòng. A (Đai ốc) B (Bu lông) Thông số lực xiết Nm m.kg 10 mm 12 mm 14 mm 17 mm 19 mm 22 mm 6mm 8mm 10 mm 12 mm 14 mm 16 mm 6 15 30 55 85
130 0.6 1.5 3.0 5.5 8.5 13.0 A : Khoảng cách 2 cạnh của đai ốc B : Đ ờng kính ngoi của ren 2-14 những chỗ cần bôi trơn v loại bôi trơn Spec Các mép phớt dầu Các gioăng chữ O Bề mặt khung đỡ các đai ốc xiết chặt đầu xy lanh Mặt ngoi chốt khuỷu Bề mặt đầu phần ắc d ới của thanh truyền bộ lọc dầuBề mặt bên trong của Bề mặt bên trong của nhông Bề mặt bên trong của nhông cam c pit tông Mặt ngoi v các đ ờng rãnh xéc măng của pít tông Biên dạng cam Dẫn h ớng xú páp (Hút, xả) Phần cuối của dẫn h ớng xu páp (Hút, xả) Trục cò xu páp Bề mặt bên trong của cò xu páp Trục Trục (bộ bơm dầu) Gioăng (bộ bơm dầu)
Chi tiết đỡ Bề mặt đẩy bánh răng số 1 Trục 1 Bề mặt đẩy bánh răng số 2 Bề mặt bên trong bánh răng số 2 Bề mặt đẩy của trục chính / dẫn động Bề mặt tiếp xúc của lốc máy Lỗ thông hơi của lốc máy Vòng dây của Stator Các đ ờng ống có tính chất hút ắ Các điểm bôi trơn Biểu t ợng Yamaha bond No. 1215 Yamaha bond No. 1215 những chỗ cần bôi trơn và loại bôi trơn động cơ 2-15 những chỗ cần bôi trơn v loại bôi trơn Spec Các mép phớt dầu bánh tr ớc (trái, phải) bi cổ tay lái (trên, d ới) Các mép nắp che bụi ống cổ tay lái (trên, d ới) Bề mặt bên trong của ống ga (tay ga) Dây phanh (tay phanh) Tay phanh v bề mặt tr ợt của bu lông phần giữ tay phanh Các mép phớt dầu của cng sau (trái, phải) Bề mặt tr ợt của chống nghiêng Bề mặt tr ợt của chống đứng v bu lông đỡ Trục quay chống đứng
Trục quay của cam phanh v bề mặt cam phanh ổ khung xe Biểu t ợng Các điểm bôi trơn 2-16 đ ờng đi của hệ thống dây đ ờng đi của hệ thống dây Spec . Thiết bị đo xăng . Bình điện ắc quy .Rờleđề . Cầu chì . Thiết bị chỉnh l u nắn dòng . Cuộn dây mô - bin lửa . Đầu nối dây tiếp đất (dây mát) . Còi . Dây cao thế . Công tắc phanh sau . ng thông hơi bình ắc quy . Đầu cực d ơng bình ắc quy (+) . Đầu cực âm bình ắc quy(-) . Hệ thống dây điện . Đầu nối dây mô tơ đề (T 105E) ố 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A Xếp băng trắng trên hệ thống dây v phần cuối của giá đặt cuộn dây mô - bin lửa B Tra các đầu mối sau khi nối C Đặt những giắc nối vo bên trong bảng thép phía tr ớc xe, sau khi đã nối D Gắn rờ le đề vo phần gờ đỡ 2-17 đ ờng đi của hệ thống dây Spec Bảng thép gắn mặt nạ Dây phanh Dây công tơ mét Dây đề Nắp bộ lọc gió ng thông hơi bộ chế ho khí Dây ga Bộ chế ho khí ng hút chân không Rờ le tín hiệu ng xăng d (trên bình xăng lớn)
Cụm C.D.I ng xăng ố ố ố ố ống xăng d (bộ chế ho khí) A Đ a dây ga v dây công tơ mét vo phía trong của bảng thép gắn mặt nạ B Đặt vị trí của ống thông hơi về phía tr ớc của giá đỡ yếm xe C Khi gắn ống không đ ợc nhấn mạnh v ấn bẹp D Đ a ống xuyên qua lỗ trong cổ của khung xe . 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 . 8
. 9 . 10 . 11 . 12 . 13 . 14 2-18 ® êng ®i cña hÖ thèng d©y Spec §Çu nèi rê le tÝn hiÖu c quy HÖ thèng d©y ®iÖn D©y thiÕt bÞ ®o x¨ng §Çu nèi d©y ®Ìn ®u«i ThiÕt bÞ ®o x¨ng Rê le tÝn hiÖu ThiÕt bÞ n¾n dßng B×nh x¨ng ¾ . 1 . 2 .
3 . 4 . 5 . 6 . 7 . 8 . 9 2-19 Xi nhan tr ớc Đầu dây xi nhan tr ớc (trái) Dây công tơ mét Đèn pha Hệ thống dây X Công tắc đèn phanh tr ớc Đầu dây công tắc trên tay lái (bên phải) Dây ga ng dầu phanh tr ớc Đầu dây công tắc trên tay lái (bên trái) Dây đề A Đặt các giắc nối ở giữa tay lái v vỏ tay lái sau khi đấu nối B Treo hệ thống dây điện lên gờ treo
(trái) Đầu dây xi nhan tr ớc (phải) i nhan tr ớc (phải) ố 10 đ ờng đi của hệ thống dây đ ờng đi của hệ thống dây Spec . 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 . 8 . 9 11 12 13 2-20
® êng ®i cña hÖ thèng d©y Spec Cßi ng dÇu phanh tr íc Côm phanh tr íc A Bã c¸c d©y l¹i sau khi ®Êu nèi B §Æt c¸c gi¾c nèi vμo trong mÆt n¹ tr íc sau khi ®Êu nèi è 1 2 3 2-21 Giới thiệu/ Các giai đoạn bảo d ỡng/ các thời điểm bôi trơn Các giai đoạn kiểm tra v điều chỉnh In p adj s Phần ny giới thiệu những thông tin cần thiết để thực hiện việc kiểm tra v điều chỉnh đ ợc đề nghị với các b ớc để bảo quản, ngăn ngừa ny, khi ta thực hiện, nó sẽ lm tăng thêm sự tin cậy cho việc hoạt động xe v kéo di tuổi thọ xe, v điều quan trọng l chi phí cho việc đại tu xe sẽ đ ợc giảm đáng kể. Thông tin ny cần thiết cho tất cả các xe đã qua sử dụng cũng nh những xe mới chuẩn bị đ ợc bán ra. Tất cả các nhân viên kỹ thuật phải luôn theo sát các đề mục đã cho bên d ới. Giới thiệu Các giai đoạn bảo d ỡng/ các thời điểm bôi trơn Bớcđầu 500 km 2.000
km 4.000 km 8.000 km Tiếp theo Số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 * * * *
* * * * * * * * * * Danh mục Ghi chú Xu páp Kiểm tra khe hở xu páp, điều chỉnh nếu cần Kiểm tra hoạt động, lm sạch, thay mới nếu cần Thay mới (lm nóng động cơ tr ớc khi thay mới) Kiểm tra, lm sạch, thay mới nếu cần Kiểm tra hoạt động / điều chỉnh nếu cần Kiểm tra hoạt động v sự rò dầu, thay mới nếu cần Kiểm tra sự hoạt động/ sự chảy dầu, sửa chữa nếu cần Kiểm tra sự hoạt động/ sự chảy dầu, sửa chữa nếu cần Kiểm tra độ chùng/ độ thẳng hng/ điều chỉnh nếu cần, lm sạch v bôi trơn Kiểm tra tất cả các chi tiết lắp ghép v chi tiết lm chặt. Hiệu chỉnh lại nếu cần Kiểm tra các khe hở, điều chỉnh nếu cần Kiểm tra nồng độ axít, kiểm tra ống thông hơi. Điều chỉnh nếu cần thiết Kiểm tra độ rơ cng xe sau. Điều chỉnh lại
nếu cần, thay mới sau mỗi 16.000 km Kiểm tra sự cân bằng/ h hại/ mòn/ độ căng nan hoa, thay mới nếu cần Kiểm tra độ rơ bạc đạn/ độ h hại bạc đạn. Thay mới nếu cần Kiểm tra độ rơ bạc đạn/chỉnh lại nếu cần. Thay mới sau mỗi 8.000 km** Lm sạch, thay mới nếu cần Kiểm tra ống xăng v ống hút chân không, thay mới nếu cần Kiểm tra tốc độ không tải, hoạt động lúc khởi động, điều chỉnh nếu cần Bu gi Lọc gió Phanh sau Phanh tr ớc Ngõng trục cng sau Bánh xe Bạc đạn bánh xe Bạc đạn tay lái Giảm xóc tr ớc Giảm xóc sau Xích tải ắc quy Chống đứng Chống nghiêng Các chi tiết lắp
ghép, lm chăt Nhớt động cơ Lọc nhớt động cơ Đ ờng dẫn xăng Bộ chế ho khí O O O O O O O O O O O O O O O Sau mỗi 2.000 km Sau mỗi 500 km * : Những danh mục ny phải đ ợc thực hiện bởi đại lý YAMAHA. ** : Mỡ bạc đạn bánh xe loại trung (Bôi trơn bạc đạn). *** : Mỡ loại nhóm gốc lithium (Bôi trơn bạc lót). * 3-1 C¸ch th¸o vá xe
Chas C¸ch th¸o vá xe 1 (A) C¸ch th¸o vá xe 2 (B) C¸ch th¸o vá èp phÝa d íi (C) C¸ch th¸o yÕm (D) C¸ch th¸o n¾p 5 (E) C¸ch th¸o cèp 2 (F) C¸ch th¸o n¾p s ên 3 (G) C¸ch th¸o vá tay l¸i trªn 1 (H) C¸ch th¸o vá tay l¸i trªn 2 1 3-2 C¸ch th¸o vá xe 1 Chas Th¸o 1. Th¸o n¾p c«ng t¾c 2. Th¸o vÝt A 3. Th¸o vit B 4. Th¸o vá 4 3-3 C¸ch th¸o vá xe 2 Chas 1. T LËt yªn xe h¸o vÝt b¾t vá A 2. Th¸o vá xe 2 3-4 Th¸o vá èp phÝa d íi Chas
1. Th¸o vÝt b¾t vá èp d íi A 2. Th¸o vÝt b¾t vá èp d íi B 3. Th¸o vá èp d íi Ghi chó : CÈn thËn khi th¸o vá èp d íi 3-5 C¸ch th¸o yÕm Chas Th¸o vÝt b¾t yÕm A (tr¸i vμ ph¶i) 3-6 C¸ch th¸o n¾p 5 Chas 1. Th¸o vÝt b¾t vá (tr¸i vμ ph¶i) 2. N©ng mÐp A cña n¾p lªn n n¾p vÒ phÝa sau BÊ Chó ý chèt mãc cña vá 3-7 C¸ch th¸o cèp 2 Chas 1. Th¸o vÝt b¾t cèp A 2. KÐo cèp ra nh h×nh minh ho¹ 3-8 C¸ch th¸o n¾p èp s ên 3 Chas 3-9 1. Th¸o vÝt b¾t n¾p èp s ên A 2. Th¸o vÝt b¾t n¾p èp s ên B 3. Th¸o vÝt b¾t n¾p èp s ên C
C¸ch th¸o vá tay l¸i Chas 3. Th¸o vá tay l¸i Chóý: CÈn thËn khi th¸o vá tay l¸i 3-10 1. Th¸o vÝt b¾t xi nhan B 2. Th¸o vÝt b¾t vá tay l¸i c sau khi th¸o xi nhan
|