Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi

Hàm Acos, Acot, Asin, Atan, Atan2, Cos, Cot, Degrees, Pi, Radians, Sin và Tan trong Power Apps

Trong bài viết này

Tính giá trị lượng giác.

Mô tả

Các hàm chính

Hàm Cos trả về cosin của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.

Hàm Cot trả về cotang của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.

Hàm Sin trả về sin của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.

Hàm Tan trả về tang của đối số hàm này, một góc được chỉ định bằng radian.

Các hàm nghịch đảo

Hàm Acos trả về arccosin, hoặc cosin nghịch đảo, của đối số hàm này. Arccosin là góc mà cosin là đối số. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi 0 (không) đến π.

Hàm Acot trả về giá trị chính của arccotang, hoặc cotang nghịch đảo, của đối số hàm này. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi 0 (không) đến π.

Hàm Asin trả về arcsin, hoặc sin nghịch đảo, của đối số hàm này. Arcsin là góc mà sin là đối số. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi -π/2 đến π/2.

Hàm Atan trả về arctang, hoặc tang nghịch đảo, của đối số hàm này. Arctang là góc mà tang là đối số. Góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi -π/2 đến π/2.

Hàm Atan2 trả về arctang hoặc tang nghịch đảo của tọa độ x và y được chỉ định làm đối số. Arctang là góc từ trục x đến một đường thẳng chứa gốc (0, 0) và một điểm có tọa độ (x, y). Góc được tính theo radian giữa -π và π, không bao gồm -π. Một kết quả dương thể hiện một góc ngược chiều kim đồng hồ từ trục x; một kết quả âm tính đại diện cho một góc theo chiều kim đồng hồ. Atan2(a,b) bằng với Atan(b/a), ngoại trừ a_ có thể bằng 0 (không) với hàm _ Atan2.

Các hàm trợ giúp

Hàm Degrees chuyển đổi radian thành độ. π radian bằng 180 độ.

Hàm Pi trả về số siêu việt π, bắt đầu từ 3,141592...

Hàm Radians chuyển đổi độ thành radian.

Ghi chú

Nếu bạn chuyển một số duy nhất cho những hàm này, thì hàm sẽ trả về một kết quả duy nhất. Nếu có bảng một cột chứa nhiều số, hàm sẽ trả về bảng một cột gồm nhiều kết quả, mỗi kết quả là của một bản ghi trong bảng của đối số. Nếu có một bảng nhiều cột, thì bạn có thể chuyển bảng này thành bảng một cột, như mô tả trong phần cách thao tác với bảng.

Nếu đối số sẽ dẫn đến một giá trị không xác định, thì hàm sẽ trả về trống. Điều này có thể xảy ra khi sử dụng các hàm nghịch đảo với các đối số nằm ngoài phạm vi chẳng hạn.

Cú pháp

Các hàm chính

Cos( Radians )
Cot( Radians )
Sin( Radians )
Tan( Radians )

  • Radians - Bắt buộc. Góc cần xử lý.

Cos( SingleColumnTable )
Cot( SingleColumnTable )
Sin( SingleColumnTable )
Tan( SingleColumnTable )

  • SingleColumnTable - Bắt buộc. Bảng một cột gồm các góc cần xử lý.

Các hàm nghịch đảo

Acos( Number )
Acot( Number )
Asin( Number )
Atan( Number )

  • Number - Bắt buộc. Số cần xử lý.

Acos( SingleColumnTable )
Acot( SingleColumnTable )
Asin( SingleColumnTable )
Atan( SingleColumnTable )

  • SingleColumnTable - Bắt buộc. Bảng một cột gồm các số cần xử lý.

Atan2( X, Y )

  • X - Bắt buộc. Tọa độ trục X.
  • Y - Bắt buộc. Tọa độ trục Y.

Các hàm trợ giúp

Degrees( Radians )

  • Radians - Bắt buộc. Góc tính bằng radian cần chuyển đổi sang độ.

Pi()

Radians( Degrees )

  • Degrees - Bắt buộc. Góc tính bằng độ cần chuyển đổi sang radian.

Ví dụ

Một số

Công thức Mô tả Kết quả
Cos(1.047197) Trả về cosin của 1,047197 radian hoặc 60 độ. 0.5
Cot(Pi()/4) Trả về cotang của 0,785398... radian hoặc 45 độ. 1
Sin(Pi()/2) Trả về sin của 1,570796... radian hoặc 90 độ. 1
Tan(Radians(60)) Trả về tang của 1,047197... radian hoặc 60 độ. 1,732050...
Acos(0.5) Trả về arccosin 0,5, tính bằng radian. 1,047197...
Acot(1) Trả về arccotang 1, tính bằng radian. 0,785398...
Asin(1) Trả về arcsin 1, tính bằng radian. 1,570796...
Atan(1.732050) Trả về arctang 1,732050, tính bằng radian. 1,047197...
Atan2(5,3) Trả về arctang của góc từ trục x trên đường thẳng chứa gốc (0,0) và tọa độ (5,3), xấp xỉ 31 độ. 0,540419...
Atan2(4,4) Trả về arctang của góc từ trục x trên đường thẳng chứa gốc (0,0) và tọa độ (4,4), chính xác là π/4 radian hoặc 45 độ. 0,785398...
Degrees(1.047197) Trả về số độ tương đương với 1,047197 radian. 60
Pi() Trả về số siêu việt π. 3,141592...
Radians(15) Trả về số radian tương đương với 15 độ. 0,261799...

Bảng một cột

Các ví dụ trong phần dưới đây sử dụng một nguồn dữ liệu tên là ValueTable và có chứa dữ liệu sau: Bản ghi cuối cùng trong bảng là π/2 radian hoặc 90 độ.

Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi

Công thức Mô tả Kết quả
Cos(ValueTable) Trả về cosin của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Cot(ValueTable) Trả về cotang của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Sin(ValueTable) Trả về sin của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Tan(ValueTable) Trả về tang của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Acos(ValueTable) Trả về arccosin của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Acot(ValueTable) Trả về arccotang của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Asin(ValueTable) Trả về arcsin của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Atan(ValueTable) Trả về arctang của mỗi số trong bảng.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Degrees(ValueTable) Trả về số độ tương đương với mỗi số trong bảng, được giả định là các góc tính theo radian.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi
Radians(ValueTable) Trả về số radian tương đương với mỗi số trong bảng, được giả định là các góc tính theo độ.
Sin 1 3 bằng bao nhiêu pi