So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Mời bạn cùng xem qua những đánh giá nhanh phần thông số cũng như hiệu năng benchmark trên phiên bản Ryzen 3 1200 mà mình mượn được.

Về mặt cấu trúc bên trong, Ryzen 3 1200 hoàn toàn giống với phiên bản 8 nhân gồm 2 CCX, nhưng chỉ với 4 lõi được kích hoạt (mỗi CCX 2 lõi) và tắt chế độ SMT (tạm gọi là siêu phân luồng) vì AMD không muốn “giậm chân” lên Ryzen 5 của chính họ.

So sánh AMD Ryzen 3 1200 với Intel Core i3 7100

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Sơ lược qua bản thông số trên có lẽ phần nào bạn cũng nhận ra được ưu nhược điểm của mỗi sản phẩm. Core i3 7100 sở hữu mức xung nhịp cơ bản cao hơn hẳn nên sẽ phần nào lợi thế khi xử lý đơn nhân. Ngược lại Ryzen 3 có mức xung nhịp thấp hơn nhưng lại sở hữu số nhân thật gấp đôi đối thủ nên hứa hẹn sẽ có khả năng xử lý đa luồng tốt hơn.

Một điểm nổi bật nữa của Ryzen 3 1200 so với đối thủ là sở hữu mức cache lớn hơn nhiều, giúp CPU ít phải xuống RAM lấy dữ liệu hơn vì đã có sẵn trên cache (loại bộ nhớ tốc độ cao hơn rất nhiều lần so với RAM) nên độ phản hồi về mặt lý thuyết sẽ có phần nhanh hơn.

Lý thuyết là vậy, nhưng hiệu năng thực tế thế nào, mời bạn cùng xem qua những kết quả mà MobileReview đã đánh giá bằng những công cụ benchmark hiệu năng CPU quen thuộc.

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Đúng như dự đoán, kết quả trên công cụ Cinebench R15 cho thấy AMD Ryzen 3 1200 có phần yếu thế ở phép thử đơn nhân so với đối thủ Intel Core i3 7100 nhưng lại thắng khoảng 11% ở phép thử đa luồng.

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Điều này cũng xảy ra tương tự với công cụ Geekbench 4. Một lần nữa Intel Core i3 7100 thắng thế ở xử lý đơn nhân (15%) và thua Ryzen 3 1200 14% khi chạy đa nhân

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Với công cụ Passmark đo hiệu năng tổng thể CPU thì Ryzen thắng thế hoàn toàn với khoảng cách khá thuyết phục 18,6%

Cấu hình thử nghiệm

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Bo mạch chủ Gigabyte GA-AX370 Gaming 5, RAM GSKILL TRIDENT Z RGB 16GB (2x8GB) F4-3200C16D-16GTZR, Samsung 960 EVO M.2 256GB + ổ Seagate 4TB, Card đồ họa AMD RX 480 8GB.

Khả năng chơi game

Nói về khả năng chơi game thì thực chất các hệ thống PC dựa vào card đồ họa là chính, tuy nhiên CPU cũng cần phải đủ mạnh ở mức tương ứng.

Với công cụ benchmark của game Final Fanstasy XIV, điểm số cho thấy CPU hoàn toàn đủ sức gánh vác.

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Tuy nhiên qua đến phép thử 3DMark Fire Strike thì CPU Ryzen 3 1200 đã không còn đủ sức, cho thấy hệ thống với Ryzen 3 1200 chỉ thích hợp với các game tầm trung trở xuống chứ không thể chiến game các game bom tấn hạng nặng

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

Phép thử 3DMark Time Spy cũng cho thấy điều tương tự

Với các game thực tế do thời gian mượn sản phẩm quá ngắn nên mình không kịp chạy nhưng theo kinh nghiệm nhìn các điểm benchmark thì bạn hoàn toàn có thể chiến tốt các game tầm trung như Battlefield 1, GTA 5, …

Kết luận

Trong cùng phân khúc giá thì AMD Ryzen 3 1200 có lợi thế hiệu năng hơn rõ rệt so với đối thủ Intel Core i3 7100. Tuy nhiên do không có đồ họa tích hợp nên Ryzen 3 sẽ là lựa chọn tốt, tối ưu cho các game thủ ráp PC với card đồ họa rời cho chơi game chứ không tối ưu nếu dùng làm máy văn phòng.

AMD Athlon 240GE hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 3.50 GHz base 3.50 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 35 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU AM4 (LGA 1331) Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2666 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Raven Ridge (Zen+) được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2018

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

AMD Athlon 3000G hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 3.50 GHz base 3.50 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 35 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU AM4 (LGA 1331) Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2666 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Dali (Zen) được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2019

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

So sánh ryzen athlon 240ge và ryzen 3 1200 năm 2024

AMD Athlon 240GE

AMD Athlon 3000G

So sánh chi tiết

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.