Sư phạm kỹ thuật tp hồ chí minh đánh giá

Ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM, tăng 2 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2023 dao động 19-27,25, theo thông báo của trường tối 22/8. Đa số ngành ghi nhận điểm chuẩn tăng 1-3,5 điểm.

Kinh doanh quốc tế, Sư phạm tiếng Anh là hai ngành dẫn đầu điểm chuẩn của trường, lần lượt là 27,25 và 27,2 điểm, tăng 1-2 điểm so với năm ngoái.

Thấp nhất là hai ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất, Công nghệ kỹ thuật in (hệ chất lượng cao tiếng Việt) lấy 19 điểm, tăng khoảng 2 điểm. Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ vật liệu có mức trúng tuyển tăng 2-3,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2023 như sau:

Sư phạm kỹ thuật tp hồ chí minh đánh giá

Sư phạm kỹ thuật tp hồ chí minh đánh giá

Năm nay, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển khoảng 6.500 sinh viên. Trong đó, trường dành 50% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển sớm, 50% cho xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM mỗi học kỳ dự kiến 13-16,2 triệu đồng với hệ đại trà, chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt là 20,8 - 23,2 triệu đồng và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 23,4-26,1 triệu đồng.

Xem chi tiết học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Đầu tháng 7, trường này đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm. Ngành Công nghệ thông tin (chất lượng cao học bằng tiếng Việt) có điểm chuẩn học bạ cao nhất với 29 điểm. Nếu không thuộc các diện ưu tiên, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn trên 9,6 mới trúng tuyển.

Với phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc học sinh giỏi trường chuyên, trường THPT top 200 và phương thức xét điểm SAT, ngành Công nghệ thông tin hệ đại trà dẫn đầu về điểm chuẩn với 26,75.

Trong khi đó, ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức (quy về thang điểm 30), ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo lấy điểm chuẩn cao nhất với 24,25 điểm.

Sư phạm kỹ thuật tp hồ chí minh đánh giá

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2023. Ảnh: Thanh Tùng

Năm ngoái, điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM dao động 17-26,75, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin.

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A A00, A01, D01, D90 23.2 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07 23.35 Tốt nghiệp THPT 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90 25.38 Tốt nghiệp THPT 4 Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D90, D07 21.1 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D90, D07 20.1 Tốt nghiệp THPT 6 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90 26.15 Tốt nghiệp THPT 7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, D90, D07 24 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 8 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 24 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 9 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7510206D A00, A01, D01, D90 23.33 Tốt nghiệp THPT 10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D A00, A01, D01, D90 26.65 Tốt nghiệp THPT 11 Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90 25.7 Tốt nghiệp THPT 12 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00, A01, D01, D90 26.81 Tốt nghiệp THPT 13 Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90 26.64 Tốt nghiệp THPT 14 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 26.1 Tốt nghiệp THPT 15 Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90 22.3 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A A00, A01, D01, D90 20 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 17 Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90 23 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90 25.75 Tốt nghiệp THPT 19 Công nghệ chế tạo máy 7510202A A00, A01, D01, D90 23.2 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D A00, A01, D01, D90 25.1 Tốt nghiệp THPT 21 Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D90, D07 20 Tốt nghiệp THPT 22 Năng lượng tái tạo 7510208D A00, A01, D01, D90 22.4 Tốt nghiệp THPT 23 Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90 26 Tốt nghiệp THPT 24 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 25.86 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 25 Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90 25.98 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D90 21.75 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 27 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401D A00, B00, D90, D07 25.8 Tốt nghiệp THPT 28 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A A00, A01, D01, D90, XDHB 23 CLC tiếng Anh; Học bạ 29 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07, XDHB 24.25 Học bạ 30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 Học bạ 31 Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D90, D07, XDHB 22.25 CLC tiếng Anh; Học bạ 32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D90, D07, XDHB 21 Học bạ 33 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D A00, A01, D01, D90, XDHB 28.25 Học bạ 34 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 Học bạ 35 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, D90, D07, XDHB 26.5 CLC tiếng Việt; Học bạ 36 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90, XDHB 24.5 CLC tiếng Việt; Học bạ 37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D A00, A01, D01, D90, XDHB 27 Học bạ 38 Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 Học bạ 39 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00, A01, D01, D90, XDHB 28 Học bạ 40 Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90, XDHB 28.75 Học bạ 41 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90, XDHB 23.75 Học bạ 42 Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ 43 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ 44 Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CLC tiếng Việt; Học bạ 45 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90, XDHB 28.25 Học bạ 46 Công nghệ chế tạo máy 7510202A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ 47 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D A00, A01, D01, D90, XDHB 26.25 Học bạ 48 Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D90, D07, XDHB 20 Học bạ 49 Năng lượng tái tạo 7510208D A00, A01, D01, D90, XDHB 22.75 Học bạ 50 Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 Học bạ 51 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90, XDHB 29 CLC tiếng Việt; Học bạ 52 Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90, XDHB 28 CLC tiếng Anh; Học bạ 53 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D90, XDHB 23.25 CLC tiếng Việt; Học bạ 54 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401D A00, B00, D90, D07, XDHB 27 Học bạ 55 Hệ thống nhúng thông minh và IoT 7480118D A00, A01, D01, D90 25.8 Tốt nghiệp THPT 56 Hệ thống nhúng thông minh và IoT 7480118D A00, A01, D01, D90, XDHB 27 Học bạ 57 Kỹ thuật xây dựng 7510106D A00, A01, D01, D90 21 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Tốt nghiệp THPT 58 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D A00, A01, D01, D90 26.3 Tốt nghiệp THPT 59 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D A00, A01, D01, D90, XDHB 27.75 Học bạ 60 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90 25.18 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 61 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 CLC tiếng Việt; Học bạ 62 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D A00, A01, D01, D90 23.65 Tốt nghiệp THPT 63 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D A00, A01, D01, D90, XDHB 24.25 Học bạ 64 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D01, D90 23.4 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 65 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Việt; Học bạ 66 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C A00, A01, D01, D90 20.7 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 67 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C A00, A01, D01, D90, XDHB 23 CLC tiếng Việt; Học bạ 68 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D01, D90 23.4 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 69 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Việt; Học bạ 70 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90 23.2 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 71 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Việt; Học bạ 72 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302N A01, D01, D90 22.3 Tốt nghiệp THPT; CLC Việt - Nhật 73 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302N A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 Chât lượng cao Việt - Nhật; Học bạ 74 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D01, D90 24.6 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 75 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D01, D90, XDHB 28 CLC tiếng Việt; Học bạ 76 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D90, D07 20.1 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 77 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D90, D07, XDHB 21 CLC tiếng Việt; Học bạ 78 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90 24.98 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 79 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Anh; Học bạ 80 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90 23.5 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 81 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90, XDHB 22.5 CLC tiếng Anh; Học bạ 82 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90 23 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 83 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CLC tiếng Anh; Học bạ 84 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A A00, A01, D01, D90 25.15 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 85 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A A00, A01, D01, D90, XDHB 27 CLC tiếng Anh; Học bạ 86 Sư phạm Tiếng Anh 7140231D D01, D96 27.2 Tốt nghiệp THPT 87 Sư phạm Tiếng Anh 7140231D D01, D96, XDHB 29 Học bạ 88 Thiết kế đồ họa 7210403D V01, V02, V07, V08 24.3 Tốt nghiệp THPT 89 Thiết kế thời trang 7140404D V01, V02, V07, V09 23.1 Tốt nghiệp THPT 90 Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96 25.03 Tốt nghiệp THPT 91 Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96, XDHB 26 Học bạ 92 Kinh doanh quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90 27.25 Tốt nghiệp THPT 93 Kinh doanh quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90, XDHB 27 Học bạ 94 Thương mại điện tử 7340122C A00, A01, D01, D90 25.75 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 95 Thương mại điện tử 7340122C A00, A01, D01, D90, XDHB 27.75 CLC tiếng Việt; Học bạ 96 Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90 27 Tốt nghiệp THPT 97 Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90, XDHB 28 Học bạ 98 Công nghệ chế tạo máy 7510202D A00, A01, D01, D90 25 Tốt nghiệp THPT 99 Công nghệ chế tạo máy 7510202D A00, A01, D01, D90, XDHB 23 Học bạ 100 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D01, D90 22.85 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 101 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D01, D90, XDHB 22.75 CLC tiếng Việt; Học bạ 102 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A A00, A01, D01, D90 24.69 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 103 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CLC tiếng Anh; Học bạ 104 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D01, D90 24.15 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 105 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D01, D90, XDHB 26.75 CLC tiếng Việt; Học bạ 106 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D A00, A01, D01, D90 26.9 Tốt nghiệp THPT 107 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Học bạ 108 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A A00, A01, D01, D90 24.38 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 109 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A A00, A01, D01, D90, XDHB 26.25 CLC tiếng Anh; Học bạ 110 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D01, D90 24.25 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 111 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D01, D90, XDHB 27.5 CLC tiếng Việt; Học bạ 112 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206A A00, A01, D01, D90 23.75 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Anh 113 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ 114 Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90 19 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 115 Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 CLC tiếng Việt; Học bạ 116 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90 20.5 Tốt nghiệp THPT 117 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 Học bạ 118 Kỹ thuật công nghiệp 7520117D A00, A01, D01, D90 22.3 Tốt nghiệp THPT 119 Kỹ thuật công nghiệp 7520117D A00, A01, D01, D90, XDHB 20.5 Học bạ 120 Kỹ thuật y sinh 7520212D A00, A01, D01, D90 23.5 Tốt nghiệp THPT 121 Kỹ thuật y sinh 7520212D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 CN: Điện tử y sinh; Học bạ 122 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D01, D90, D07 22.94 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 123 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D90, D07, XDHB 23 CLC tiếng Việt; Học bạ 124 Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, B00, D90, D07 24.3 Tốt nghiệp THPT 125 Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, B00, D90, D07, XDHB 25 Học bạ 126 Công nghệ may 7540209C A00, A01, D01, D90 19.2 Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt 127 Công nghệ may 7540209C A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CLC tiếng Việt; Học bạ 128 Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90 21 Tốt nghiệp THPT 129 Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90, XDHB 21.75 Học bạ 130 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D A00, A01, D01, D90 19 Tốt nghiệp THPT 131 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D A00, A01, D01, D90, XDHB 20 Học bạ 132 Kiến trúc 7580101D V03, V05, V04, V06 23.33 Tốt nghiệp THPT 133 Kiến trúc Nội thất 7580103D V03, V05, V04, V06 24.2 Tốt nghiệp THPT 134 Kỹ thuật xây dựng 7580205D A00, A01, D01, D90 20.55 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Tốt nghiệp THPT 135 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D A00, A01, D01, D90, XDHB 22.5 Học bạ 136 Quản lý xây dựng 7580302D A00, A01, D01, D09 22.6 Tốt nghiệp THPT 137 Quản lý xây dựng 7580302D A00, A01, D01, D09, XDHB 23.5 Học bạ 138 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D A00, A01, D01, D90 19.85 Tốt nghiệp THPT 139 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D A00, A01, D01, D90, XDHB 20 Học bạ 140 An toàn thông tin 7480202D A00, A01, D01, D90 26.9 Tốt nghiệp THPT 141 An toàn thông tin 7480202D A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 Học bạ 142 Công nghệ chế tạo máy 7510202N A00, A01, D01, D90 21.7 Tốt nghiệp THPT; CLC Việt - Nhật 143 Công nghệ chế tạo máy 7510202N A00, A01, D01, D90, XDHB 22 Chất lượng cao Việt - Nhật; Học bạ 144 Sư phạm Tiếng Anh 7140231D DGNLHCM 24 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 145 Sư phạm công nghệ 7140246D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 146 Ngôn ngữ Anh 7220201D DGNLHCM 21 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 147 Kinh doanh quốc tế 7340120D DGNLHCM 21.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 148 Thương mại điện tử 7340122C DGNLHCM 23.75 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 149 Thương mại điện tử 7340122D DGNLHCM 21.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 150 Kế toán 7340301C DGNLHCM 20.75 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 151 Kế toán 7340301D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 152 Luật 7380101D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 153 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A DGNLHCM 23.25 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 154 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C DGNLHCM 22.5 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 155 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 156 Hệ thống nhúng thông minh và IoT 7480118D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 157 Công nghệ thông tin 7480201A DGNLHCM 23.5 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 158 Công nghệ thông tin 7480201C DGNLHCM 23.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 159 Công nghệ thông tin 7480201D DGNLHCM 23.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 160 An toàn thông tin 7480202D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 161 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 162 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A DGNLHCM 18 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 163 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C DGNLHCM 20.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 164 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D DGNLHCM 19.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 165 Kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D DGNLHCM 18 CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 166 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A DGNLHCM 22 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 167 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C DGNLHCM 21.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 168 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D DGNLHCM 20.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 169 Công nghệ chế tạo máy 7510202A DGNLHCM 19.5 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 170 Công nghệ chế tạo máy 7510202C DGNLHCM 18.5 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 171 Công nghệ chế tạo máy 7510202D DGNLHCM 18.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 172 Công nghệ chế tạo máy 7510202N DGNLHCM 18 Chất lượng cao Việt - Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 173 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A DGNLHCM 22.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 174 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C DGNLHCM 22 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 175 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 176 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A DGNLHCM 21.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 177 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C DGNLHCM 21 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 178 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D DGNLHCM 21 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 179 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206A DGNLHCM 20 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 180 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C DGNLHCM 19 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 181 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206D DGNLHCM 18.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 182 Năng lượng tái tạo 7510208D DGNLHCM 18.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 183 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D DGNLHCM 24.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 184 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A DGNLHCM 22 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 185 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C DGNLHCM 21.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 186 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D DGNLHCM 20.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 187 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302A DGNLHCM 18.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 188 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C DGNLHCM 21.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 189 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302D DGNLHCM 19.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 190 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302N DGNLHCM 19 Chât lượng cao Việt - Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 191 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A DGNLHCM 22.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 192 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C DGNLHCM 22.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 193 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 194 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C DGNLHCM 21.75 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 195 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 196 Công nghệ vật liệu 7510402D DGNLHCM 19.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 197 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C DGNLHCM 19 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 198 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 199 Quản lý công nghiệp 7510601A DGNLHCM 21.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 200 Quản lý công nghiệp 7510601C DGNLHCM 18 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 201 Quản lý công nghiệp 7510601D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 202 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D DGNLHCM 23.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 203 Công nghệ kỹ thuật in 7510801C DGNLHCM 20 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 204 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 205 Kỹ thuật công nghiệp 7520117D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 206 Kỹ thuật y sinh 7520212D DGNLHCM 21.25 Điện tử y sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 207 Công nghệ thực phẩm 7540101A DGNLHCM 20 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 208 Công nghệ thực phẩm 7540101C DGNLHCM 21 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 209 Công nghệ thực phẩm 7540101D DGNLHCM 20.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 210 Công nghệ may 7540209C DGNLHCM 19 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 211 Công nghệ may 7540209D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 212 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 213 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D DGNLHCM 19.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 214 Quản lý xây dựng 7580302D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 215 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D DGNLHCM 18.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 216 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 217 Kiến trúc 7580101D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu 218 Kiến trúc Nội thất 7580103D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu 219 Thiết kế đồ họa 7210403D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu 220 Thiết kế thời trang 7210404D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu 221 Sư phạm công nghệ 7140246D A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 Học bạ 222 Luật 7380101D A00, A01, D01, C00, XDHB 27 Học bạ 223 Kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D A00, A01, D01, D90, XDHB 22 CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Học bạ 224 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206D A00, A01, D01, D90, XDHB 23.25 Học bạ 225 Sư phạm công nghệ 7140246D A00, A01, D01, D90 19.7 Tốt nghiệp THPT 226 Luật 7380101D A00, A01, D01, C00 22.75 Tốt nghiệp THPT 227 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D A00, A01, D01, D90 22.4 Tốt nghiệp THPT

Đại học sư phạm kỹ thuật năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2023 dao động 19 -27,25 điểm. Đa số các ngành ghi nhận điểm chuẩn tăng 1 - 3,5 điểm.

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật tp.hcm có bao nhiêu cơ sở?

Cơ sở vật chất Trường hiện có 2 cơ sở: Cơ sở 1 (17 ha): số 1 – 3 Võ Văn Ngân, Q. Thủ Đức, TP HCM. Cơ sở 2 (4,5 ha): số 484 Lê Văn Việt, Q.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh học bao nhiêu năm?

Chương trình Sư phạm học 4,5 năm; có học khối kiến thức sư phạm (tương đương khoảng 01 học kỳ); trong quá trình học, SV được miễn học phí; khi tốt nghiệp, SV được cấp 02 văn bằng: Bằng kỹ sư (hoặc cử nhân) theo ngành học & chứng chỉ sư phạm kỹ thuật; SV phải chấp hành sự phân công công tác trong ngành giáo dục theo quy ...

Học phí sư phạm kỹ thuật bao nhiêu 1 chỉ?

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP. HCM vừa có thông báo mức thu học phí năm học 2023-2024. Cụ thể, chương trình đại trà bậc ĐH hệ chính quy áp dụng cho sinh viên khóa 2022 trở về trước có mức thu từ 11.750.000 đồng đến 14.250.000 đồng/học kỳ. Theo đơn giá tín chỉ, học phí được tính từ 712.000 đến 827.000 đồng/tín chỉ.