Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ là gì

Cách chọn ngàyTránh ngày sát chủ (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)Ngày sát chủ trong tháng:Tháng Giêng: Sát chủ ở ngày TýTháng 2, 3, 7, 9: Sát chủ ở ngày SửuTháng 4: Sát chủ ở ngày TuấtTháng 11: Sát chủ ở ngày MùiTháng 5, 6, 8, 10,12: Sát chủ ở ngày ThìnSách xưa cho rằng: Xây dựng, cưới gả chủ chầu Diêm VươngNgày sát chủ ( Kỵ xây cất, cưới gả)Tháng 1:Sát chủ ở ngày TỵTháng 2:Sát chủ ở ngày TýTháng 3:Sát chủ ở ngày MùiTháng 4:Sát chủ ở ngày MãoTháng 5:Sát chủ ở ngày ThânTháng 6:Sát chủ ở ngày TuấtTháng 7:Sát chủ ở ngày HợiTháng 8:Sát chủ ở ngày SửuTháng 9:Sát chủ ở ngày NgọTháng 10:Sát chủ ở ngày DậuTháng 11:Sát chủ ở ngày DầnTháng 12:Sát chủ ở ngày ThìnBốn mùa đều có ngày sát chủMùa Xuân:Sát chủ ở ngày NgọMùa Hạ:Sát chủ ở ngày TýMùa Thu:Sát chủ ở ngày DậuMùa Đông:Sát chủ ở ngày Mão.Mỗi tháng lại ấn định một ngày Sát chủTháng 1,5,9: Sát chủ ở ngày TýTháng 2, 8,10:Sát chủ ở ngày MãoTháng 3,7,11:Sát chủ ở ngày NgọTháng 4, 6,12:Sát chủ ở ngày DậuTránh ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )Tháng 1 Thọ tử ngày Bính TuấtTháng 2 Thọ tử ngày Nhâm ThìnTháng 3 Thọ tử ngày Tân HợiTháng 4 Thọ tử ngày Đinh TỵTháng 5 Thọ tử ngày Mậu TýTháng 6 Thọ tử ngày Bính NgọTháng 7 Thọ tử ngày Ất SửuTháng 8 Thọ tử ngày Quý MùiTháng 9 Thọ tử ngày Giáp DầnTháng 10 Thọ tử ngày Mậu ThânTháng 11 Thọ tử ngày Tân MãoTháng 12 Thọ tử ngày Tân DậuNgày Vãng vong (Trăm sự đều kỵ, chính kỵ xuất hành)Tháng 1 Vãng vong tại các ngày DầnTháng 2 Vãng vong tại các ngày TỵTháng 3 Vãng vong tại các ngày ThânTháng 4 Vãng vong tại các ngày HợiTháng 5 Vãng vong tại các ngày MãoTháng 6 Vãng vong tại các ngày NgọTháng 7 Vãng vong tại các ngày DậuTháng 8 Vãng vong tại các ngày TýTháng 9 Vãng vong tại các ngày ThìnTháng 10 Vãng vong tại các ngày MùiTháng 11 Vãng vong tại các ngày TuấtTháng 12 Vãng vong tại các ngày SửuNgày Nguyệt kỵ (Trăm sự đều kỵ)Trong một năm có 12 tháng có 3 ngày Nguyệt kỵ là mồng 5, 14, 23 không nênkhởi hành làm việc gì cả"Mồng năm, mười bốn, hai baLàm gì cũng bại chẳng ra việc gì"Lưu ý:Trong một tháng có ba ngày Nguyệt kỵ, nhưng chỉ có một ngày đại kỵ được tínhtheo quy luật sau:* Tháng Giêng. Tháng Tư. Tháng Bảy. Tháng Mười: Đại kỵ ngày mùng 5.* Tháng Hai, Tháng Năm. Tháng Tám. Tháng Một (11): Đại kỵ ngày 14.* Tháng Ba. Tháng Sáu. Tháng Chín. Tháng Chạp (12): Đại kỵ ngày 23.Bài ca kỵ ngày “không phòng” ( Kị các ngày cưới gả, làm nhà )Xuân Long,Xà Thử kị không phòngHạ Khuyển Trư Dương bị tử vongThu Mão Hổ Mã phùng bất tửĐông Thân Dậu Sửu kết hôn hungNghĩa làMùa Xuân kị ngày Thìn, Tị, TýMùa Hạ kị ngày Tuất, Hợi, MùiMùa Thu kị ngày Mão, Dần, NgọMùa Đông kị ngày Thân, Dậu, SửuBài ca kỵ ngày “hoang vu tứ quý” (Kị cất nhà, hôn thú )Mùa Xuân kị ngày thânMùa Hạ kị ngày DầnMùa Thu kị ngày ThìnMùa Đông kị ngày TịTránh ngày “Thập ác đại bại” trong các tháng của các năm sau: ( ky cưới gả,xât cất và vô lộc)Đây là những ngày không nên làm những việc liên quan đến lợi lộc như khaitrương, ký hợp đồng, đi giao dịch, mua chứng khoán, gửi tiền ngân hàng vv.Ngày này coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như sau:* Năm Giáp KỷTháng 3 ngày Mậu TuấtTháng 7 ngày Quý HợiTháng 10 ngày Bính ThânTháng 11 ngày Đinh Hợi* Năm Ất CanhTháng 4 ngày Nhâm ThânTháng 9 ngày Ất Tị* Năm Bính TânTháng 3 ngày Tân TịTháng 9 ngày Canh ThìnTháng 10 ngày Giáp Thìn* Năm Mậu QuýTháng 6 ngày Kỷ Sửu* Năm Đinh Nhâm không có ngày Thập Ác đại bại.Tránh 6 sao Bại tinhVề cưới gả, xây cất nên tránh vì đã gọi là sao Bại tinh tất nhiên là không tốtNhững ngày có sao Bại tinh này là:Sao Giác, Sao Cang, Sao Khuê, Sao Lâu, Sao Đẩu và Sao Ngưu.Tránh ngày Thiên tai – Địa họa ( Kỵ cưới gả, xây cất )Tháng Giêng, 5, 7 Thiên tại địa họa ở ngày TýTháng 2,6,10 Thiên tại địa họa ở ngày MãoTháng 3,7,11 Thiên tại địa họa ở ngày NgọTháng 4,8,12 Thiên tại địa họa ở ngày DậuTìm tháng tốt, xấu cho con gái xuất giáTháng xuất giá cho con gái có 2 điều là Đại lợi hoặc Tiểu lợi và có 4 điều xấu là:Phòng Phu chủ: Kỵ với chồngPhòng Thê chủ: Kỵ với bản thânPhòng Công cô: Kỵ với cha mẹPhòng Nhạc thân: Kỵ với cha mẹ vợNếu con trai mồ côi thì không cần sợ tháng kỵ Công cô và Nhạc ThânCòn về tháng Tiểu lợi là kỵ với người làm Mai, môi (Gọi là “Phòng Mai nhân”)còn không có người mai mối, hay chỉ mượn làm giúp lễ cho đủ thì không ngạiNgày xung.* Ngày xung năm:Năm Tị tránh ngày Hợi.Trong năm Tị, xung Thái Tuế của năm đóng cung Hợi.Ngày đó khí của ngày xung đột khí của năm.Có thể dỡ phá bỏ nhà cũ, dọn dẹp vườn tược, v.v...* Ngày xung tháng:Tháng Dần tránh ngày Tuất.Thái Tuế của tháng đóng cung Tuất. Ngày đó khí của ngày xung đột khí của tháng.Ngày xung của tháng có tác dụng mạnh hơn ngày xung năm. Tránh những việc cótính trường cửu như thành hôn, lập nghiệp, khánh thành, nhập gia.* Giờ xung ngày:Mỗi ngày có một giờ xung. Khí của giờ xung đột khí của ngày. Như tránh giờ Mùixung ngày Sửu.* Ngày Tam sát của Năm hạn:Gồm Kiếp sát, Tai sát và Niên sát- Ngày Kiếp sát là những ngày Tứ xung trong Bát tự.Vào những ngày Kiếp sát dễ bị cướp, trộm, bị mất tiền, giấy tờ. Tránh đi lại, rúttiền, chuyển ngân.- Ngày Tai sát là những ngày Đào hoa trong Bát Tự, Tử vi.Vào những ngày này dễ gặp tai nạn, bệnh tật... nhất là tai vạ Đào hoa, trăng gió.- Ngày Niên sát là những ngày thuộc Tứ mộ.Trong Bát tự, các nhật thần này tượng trưng cho cô đơn, lẻ loi, bất động. Vì thếtránh bắt đầu các công việc lớn vào những ngày Niên sát.Ngày Tứ TuyệtBốn ngày Tứ tuyệt (ngày tận cùng mỗi mùa) là trước một ngày những tiết LậpXuân -Lập Hạ - Lập Thu - Lập Đông. Dùng việc gì cũng không lợi.* Theo Dương lịch thì đó là các ngày:Tháng 2 ngày 3Tháng 5 ngày 5Tháng 8 ngày 8Tháng 11 ngày 7Ngày Tứ LiNhững ngày này khí vận suy kiệt, không nên dùng vào việc gì:* Bốn ngày Tứ Ly (Những ngày khí vận suy kiệt) là trước một ngày những tiếtXuân phân - Hạ chí - Thu phân - Đông chí* Theo Dương lịch thì đó là các ngày:Tháng 3 ngày 20Tháng 6 ngày 20Tháng 9 ngày 22Tháng 12 ngày 21Ngày xung tuổiTránh các ngày có Chi xung với Chi tuổi, nhất là có cả Can xung Can.Nếu không biết ngày đó tốt xấu ra sao thì cứ mùng 9 - 19 - 29 mà làm.Cách chọn giờChọn giờTránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.* Những sao tốt cho giờ:Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã,Phúc Tinh* Những sao xấu cần tránh trong giờ:Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật HìnhGiờ Sát chủ trong thángTháng 1, 7: Sát chủ ở giờ DầnTháng 2, 8: Sát chủ ở giờ TỵTháng 3, 9: Sát chủ ở giờ ThânTháng 4,10: Sát chủ ở giờ ThìnTháng 5, 11:Sát chủ ở giờ DậuTháng 6, 12:Sát chủ ở giờ Mão.Giờ Thọ tử trong ngày( trăm sự đều kỵ)* Ngày Tý:Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 - 3 giờ sáng)* Ngày Sửu:Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)* Ngày Dần:Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 - 13 giờ sáng)* Ngày Mão:Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)* Ngày Thìn:Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)* Ngày Tỵ:Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)* Ngày Ngọ:Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)* Ngày Mùi:Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)* Ngày Thân:Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 - 7 giờ sáng)* Ngày Dậu:Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)* Ngày Tuất:Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)* Ngày Hợi:Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).Các phương pháp tính kim lâuCách 1:Cách tính như sau:Bắt đầu từ cung Cấn (Đây chính là cung của Địa Cầu đã được chứng minh trongcuốn "Tìm về cội nguồn Kinh Dịch") tính là 10 tuổi. Kế tiếp mỗi cung là 1 nămđếm thuận theo chiều kim đồng hồ..Thí dụ: 11 ở Chấn, 12 ở Khôn, 13 ở Ly, 14 ở Tốn, 15 ở Đoài; 16 ở Càn, 17 ởKhảm, 18 ở Cấn, 19 ở Chấn . Nhưng đến 20 tuổi lại bắt đầu từ cung Chấn và 21 ởKhôn......Tương tự như vậy đến 30 và 40. Nếu tuổi nào đếm rơi vào các cung màuxanhlàCác loại Kim Lâu gồm có:* Kim Lâu thân - Hại bản mệnh.* Kim Lâu thê - Hại vợ.* Kim Lâu tử - Hại con.* Kim Lâu lục súc - Hại điền sản.Cách 2:Theo sơ đồ:phạmKimLâu.891752643thì cứ tính đến 4 góc có số 1, 3, 6, 8 thì bị kim lâu.Thí dụ: Bắt đầu từ 10 tuổi nằm ở vị trí số 1 trên sơ đồ, bị kim lâu ở tuổi 11, nằm ởvị trí số 2 trên sơ đồ, không bị kim lâu.Tuổi 12,nằm ở vị trí số 3 bị kim lâuTuổi 13,nằm ở vị trí số 4 không bịTuổi 14,nằm ở vị trí số 6 bịTuổi 15,nằm ở vị trí số 5 không bịTuổi 16,nằm ở vị trí số 7 không bịTuổi 17,nằm ở vị trí số 8 bịTuổi 18,nằm ở vị trí số 9 không bịTuổi 19,nằm ở vị trí số 1 bịTuổi 20 nằm ở vị trí số 2 không bịTuổi 21 nằm ở vị trí số 3 bịTuổi 23 nằm ở vị trí số 6 bịTuổi 26 nằm ở vị trí số 8 bịTuổi 28 nằm ở vị trí số 1 bịTuổi 30 nằm ở vị trí số 3 bịTuổi 32 nằm ở vị trí số 6 bịTuổi 34 nằm ở vị trí số 8 bịTuổi 35 nằm ở vị trí số 5 không bịTuổi 37 nằm ở vị trí số 1 bịTuổi 39 nằm ở vị trí số 3 bị kim lâu.Cách 3:Lấy tuổi âm lịch của chủ nhà chí cho 9* Dư 1- Kim Lâu thân - Hại bản mệnh.* Dư 3- Kim Lâu thê - Hại vợ.* Dư 6- Kim Lâu tử - Hại con.* Dư 8- Kim Lâu lục súc - Hại điền sản.Tổng hợp 3 cách tínhTuổi -- Cách 1 -- Cách 2 -- Cách 320 --- không --- không --- không21 -- kim lâu -- kim lâu -- kim lâu22 --- không --- không --- không23 --- không -- kim lâu -- kim lâu24 -- kim lâu --- không --- không25 --- không --- không --- kim lâu26 -- kim lâu -- kim lâu --- không27 --- không ---- không -- kim lâu28 -- kim lâu -- kim lâu – không29 --- không --- không -- kim lâu30 -- kim lâu --- không -- kim lâu31 --- không -- kim lâu --- không32 --- không --- không -- kim lâu33 --- kim lâu -- kim lâu --- không34 --- không --- không -- kim lâu35 -- kim lâu --- không --- không36 --- không -- kim lâu -- kim lâu37 -- kim lâu --- không --- không38 --- không -- kim lâu -- kim lâu39 -- kim lâu --- không --- không40 --- không --- không --- không41 --- không -- kim lâu -- kim lâu42 -- kim lâu --- không --- không43 --- không -- kim lâu -- kim lâu44 -- kim lâu --- không --- không45 --- không --- không -- kim lâu46 -- kim lâu -- kim lâu --- không47 --- không --- không -- kim lâu48 -- kim lâu -- kim lâu --- không49 --- không --- không -- kim lâu50 --- không --- không -- kim lâu51 -- kim lâu -- kim lâu --- không52 --- không --- không -- kim lâu53 -- kim lâu -- kim lâu --- không54 --- không --- không -- kim lâu55 -- kim lâu --- không --- không56 --- không -- kim lâu -- kim lâu57 -- kim lâu --- không --- không58 --- không -- kim lâu -- kim lâu59 --- không --- không --- không60 -- kim lâu --- không --- không61 --- không -- kim lâu -- kim lâu62 -- kim lâu --- không --- không63 --- không -- kim lâu -- kim lâu64 -- kim lâu --- không --- không65 --- không --- không -- kim lâu66 -- kim lâu -- kim lâu --- không67 --- không --- không -- kim lâu68 --- không -- kim lâu --- không69 -- kim lâu --- không -- kim lâu70 --- không --- không --- không- Tính Trạch cửu (Trạch nhà cửu cung): Tương ứng với 9 cung Bát quái Hậu thiênthì Khôn=Phúc, Đoài=Đức, Cấn=Bại, Khảm=Hư, Trung=Khốc, Cấn=Quỉ,Chấn=Tử, Tốn=Bảo, Ly=Lộc. (Khởi từ Khôn=10 tuổi..........Ly=18 tuổi, cứ thếtuần tự)980-Nam - Đông -Phong Thủy BếpQuan điểm của DDXD thì sống chia sẻ, giúp đỡ, có 1 tinh thần tốt thì chúng ta sẽgặp được nhiều thuận lợi trong cuộc sống và công việc. Hãy làm những công việctrong điều kiện thuận lợi nhất, không nên mê tín quá và phong thủy chỉ mang tíntham khảo cho thời gian, không gian nào là phù hợp nhất.Đặt bếp ở vị trí nào là điều mà hầu hết những người xây nhà đều rất lưu tâm. Theoquan niệm của người phương Đông, khu vực này vô cùng quan trọng, quyết địnhsự thành bại của gia chủ chứ không chỉ đơn thuần là một nơi để nấu nướng.Gia chủ là Nam, sinh năm 1980, niên mệnh Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu), quẻmệnh Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ Mệnh.Nhà hướng Đông, thuộc Đông Tứ Trạch