Chương trình Vật Lý 8 thường sẽ gồm 2 phần chính là Cơ học và Nhiệt học. Trong mỗi phần sẽ được chia thành nhiều chủ đề nhỏ khác nhau để người học có thể dễ dàng tiếp cận kiến thức tốt nhất. Nếu bạn đang tìm tài liệu dạy học Vật Lý 8 bản chuẩn và chi tiết nhất thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi. Show
Link tải tài liệu dạy học Vật Lý 8 file PDF bản đẹp và chuẩnBạn có thể tải link tài liệu dạy học Vật Lý 8 file PDF bản đẹp và chuẩn TẠI ĐÂY PHẦN I: CƠ HỌCChủ đề 1: Chuyển động cơLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 2: Tốc độLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đềuLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 4: Biểu diễn lựcLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 5: Quán tínhLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 6: Lực ma sátLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 7: Áp suấtLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông nhauLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 9: Áp suất khí quyểnLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 10: Lực đẩy Ác si métLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 11: Sự nổiLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 13: CôngLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 14: Định luật về côngLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 15: Công suấtLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 16: Cơ năngLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 17: Sự chuyển hóa cơ năngLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY PHẦN II. NHIỆT HỌCChủ đề 18: Các chất được cấu tạo như thế nàoLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 19: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yênLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 20: Nhiệt NăngLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 21: Dẫn nhiệtLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 22: Đối lưu – Bức xạ nhiệtLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Chủ đề 23: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệtLink bài tập kèm lời giải TẠI ĐÂY Trên đây là tổng hợp link tài liệu dạy học Vật lý 8 chi tiết nhất. Hy vọng thông tin trong bài sẽ hữu ích với bạn.
Bài 4 trang 114 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8. C. Cường D. Dũng . Bài: Chủ đề 15: Công suất
Trong một lần bốn bạn Anh, Bảo, Cường, Dũng leo núi nhân tạo (hình minh họa H15.8), các số liệu được ghi nhận lại như sau:
Bạn có công suất thực hiện lớn nhất là: A. Anh B. Bảo C. Cường D. Dũng
Công suất mà bạn Anh thực hiện được là: \({P_A} = {A \over t} = {{40.10.6} \over {300}} = 8W\) Công suất mà bạn Bảo thực hiện được là: \({P_B} = {A \over t} = {{40.10.8} \over {4800}} = 6,67W\) Công suất mà bạn Cường thực hiện được là: \({P_C} = {A \over t} = {{50.10.12} \over {600}} = 10W\) Công suất mà bạn Dũng thực hiện được là: \({P_D} = {A \over t} = {{50.10.16} \over {900}} = 8,89W\) Như vậy công suất của bạn Cường là lớn nhất.
Hoạt động 6 trang 113 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8. Đổi \(v = 10,8km/h = 10,8:3,6 = 3 m/s\). Bài: Chủ đề 15: Công suất
Một bạn học sinh đi xe đạp, chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với tốc độ y = 10,8 km/h (hình H15.5). Cho biết xe bạn này tạo ra một lực kéo khiến xe di chuyển là F = 50N. Công suất do bạn thực hiện khi chạy xe là P. a) Chứng minh rằng P = F.v b) Tính P
Ta có \(P = {A \over t} = {{F.s} \over t} = F.v\) Đổi \(v = 10,8km/h = 10,8:3,6 = 3 m/s\) Công suất do bạn thực hiện khi chạy xe là: \(P = F.v = 50.3 = 150 W\)
Bài 2 trang 113 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8. \(A = 72.m.g.h = 72.0,06.10.0,4 \)\(= 17,28 J\). Bài: Chủ đề 15: Công suất
Mỗi lần tim đập, tim thực hiện một công để đưa 60g máu di chuyển trong cơ thể lên độ cao trung bình là 40cm (hình minh họa H15.7). Cho biết tim đạp trung bình 72 lần mỗi phút. Tính công do tim thực hiện trong 1 phút và công suất trung bình của tim khi hoạt động.
Đổi \(m = 60g = 0,6kg; h = 40cm = 0,4m\) Vì tim đập trung bình 72 lần mỗi phút nên công do tim thực hiện trong 1 phút là: \(A = 72.m.g.h = 72.0,06.10.0,4 \)\(= 17,28 J\) Công suất trung bình của tim khi hoạt động là: \(P = {A\over t} = {17,28\over 60} = 0,288 W\) |