Thanh toán trong tiếng Anh là gì

đã được thanh toán

bạn đã thanh toán

thanh toán đã chọn

đã thanh toán tiền

đã thanh toán online

ông đã thanh toán

Paying the bill- Thanh toán hóa đơn

Hãy tham khảo một số cách để nói về việc thanh toán hóa đơn như người bản ngữ nhé:

The bill, please (Cho xin hóa đơn)


Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)


Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)


Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )


Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)


Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)


I'll get this (Để tôi trả)


Let's split it (Chúng ta chia đi)


Let's share the bill (Chia hóa đơn đi)
 

Để tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp hay luyện thi IELTS, TOEFL... và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận tư vấn - Trung tâm Oxford English UK Vietnam
Địa chỉ: số 83 , Nguyễn Ngọc Vũ ,Trung Hòa Cầu Giấy ,Hà Nội
Điện thoại: 024 3856 3886 / 7
Email: 

Tiếng Anh kinh tế:

Thanh toán trong tiếng Anh là gì
+Payment (n): Sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả - Payment after arrival of goods (n): Trả tiền sau khi hàng đến - Payment by instalments (n): Sự trả (tiền) dần, định kỳ - Payment for honour (n): Sự trả tiền danh dự (hối phiếu) - Payment forward (n): Sự trả tiền sau - Payment in advance (n): Sự trả tiền trước - Payment in arrear (n): Sự trả tiền chậm - Payment in cash (n): Sự trả tiền mặt - Payment in full (n): Sự trả đủ, trả hết - Payment in gold (n): Sự trả bằng vàng - Payment in part (n): Sự trả một phần - Advance payment (n): Sự trả tiền trước - Prompt payment (n): Sự trả tiền ngay - Cash payment (n): Sự trả tiền mặt, sự trả tiền ngay - Deferred payment (n): Sự trả tiền sau, phương thức trả tiền sau - Down payment (n): Việc trả ngay một lần (tiền hàng) - Immediate payment (n): Sự trả tiền ngay, phương thức thanh toán tiền ngay = Prompt payment - Instalment payment (n): Sự trả tiền dần, sự trả tiền làm nhiều lần; sự thanh toán dần = Progress payment - International payment (n): Sự thanh toán quốc tế; việc thanh toán quốc tế - Part payment (n): Sự trả (tiền) một phần - Partial payment (n): Sự trả một phần, sự trả từng phần - Periodical payment (n): Sự trả tiền định kỳ - Progress payment (n) = Instalment payment: Sự trả tiền dần - Sight payment (n): Sự trả tiền ngay, sự trả tiền khi xuất trình chứng từ - Payor = Payer (n): Người trả tiền - Average payment (n): Khoản góp tổn thất - Penalty (n): Tiền phạt - Premium pay (n): Tiền thưởng - To pay all money (v): Trả tiền xong - To pay an account (v): Thanh quyết trương mục

TÌM HIỂU THÊM:

Học tiếng Anh online qua Skype mang lại những lợi ích gì?

> Có nên học văn bằng 2 tiếng anh online hay không?

Học tiếng anh online ở trang nào tốt nhất miễn phí hiện nay?

To pay a debt (v): Trả tiền nợ - To pay away (v) = To pay off: Trả hết, trang trải - To pay out of cash (v) = To pay money down: Trả bằng tiền mặt - To pay by instalments (v): Trả tiền góp - To pay in full (v): Thanh toán trọn vẹn - To pay in kind (v): Trả bằng hiện vật - To pay on the nail (v): Trả ngay không lần lữa - To pay over the counter (v): Trả tiền tại ghi sê - To pay the piper (v): Đứng ra chịu mọi tổn phí - Paying capacity (n): Khả năng thanh toán - Payable on presentation: Phả trả ngay khi xuất trình (hối phiếu, séc) - Paybill (n) = Pay-lish = Pay-sheet = Pay-roll: Bảng lương - Payable when due: Phải trả đúng kỳ hạn - Pay-box = Pay-desk (n) = Pay-office: Nơi trả tiền, ghi sê trả lương - Pay-day (n): Ngày trả tiền, ngày phát lương, ngày thanh toán (ở thị trường chứng khoán) - Pay-envelope (n): Phong bì tiền lương - Paying-agent (n): Chủ (ngân hàng), nơi trả tiền (séc, hối phiếu) - Paying in slip (n): Giấy đóng tiền - Additional payment (n): Sự nộp tiền bổ sung - Payment against documents (n): Sự trả tiền dựa vào chứng từ - Payment by cheque (n): Sự trả tiền bằng séc - Payment by instalment (n): Sự trả tiền góp - Payment by the day (n): Sự trả từng ngày - Payment by time (n): Sự trả từng giờ - Payment by weight (n): Sự trả theo trọng lượng - Payment in kind (n): Sự trả bằng hiện vật - Payment of calls (n): Sự nộp tiền huy động vốn - Payment of the balance (n): Sự thanh toán số dư - Payment into the bank (n): Sự nộp tiền vào ngân hàng - Payment received: Đã nhận đủ tiền - Day of payment (n): Ngày thanh toán - Delay of payment (n): Sự trì hoãn thanh toán - Documents against payment (n) = (D/P): Chứng từ giao khi thanh toán - Balance of payments (n): Cán cân thanh toán quốc tế - Acceptance of documents against payment: Chấp nhận kèm chứng từ thanh toán - Means of payment (n): Thanh toán (khả năng) - Mode of payment (n): Phương thức thanh toán - Monthly payment (n): Sự trả tiền hàng tháng - Overdue payment (n): Sự trả tiền trễ hạn - Place of payment (n): Nơi thanh toán - Prompt payment (n): Sự trả tiền ngay - Respite of payment (n): Sự hoãn thanh toán - Stoppage of payment (n): Sự ngưng thanh toán tiền mặt - Time of payment (n): Kỳ hạn thanh toán tiền - Token payment (n): Món tiền trả trước để làm bằng chứng - To make one’s payment on time (v): Trả tiền đúng kỳ hạn - To defer a payment (v): Hoãn trả tiền - Pay-off = Pay-out (n): (Mỹ) Sự trả lương, sự trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, phần, tỷ lệ phần trăm - Pay-out = pay-off (n): Sự trả lương, sự trả tiền - Unpaid cheque (n): Séc chưa thanh toán - Unpaid invoice (n): Hóa đơn chưa thanh toán - To plank money (v): Trả tiền ngay

Chứng từ thanh toán ắt hẳn là mối quan tâm của nhiều người, đặc biệt với những cá nhân là người nước ngoài. Để hiểu rõ chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì? Quý độc giả có thể tham khảo bài viết chứng tôi dưới đây.

Chứng từ thanh toán là gì?

Chứng từ thanh toán là toàn bộ các giấy tờ, vật khác có giá trị chứng minh, căn cứ xác định cá nhân, tổ chức đã thực hiện, hoàn thành giao dịch nào đó. Chứng từ thanh toán dùng để kiểm tra giao dịch, dùng để xác định, căn cứ để sau này thực hiện các thủ tục khác như hoàn trả lại tiền, tranh chấp, xác định nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức.

Chứng từ thanh toán là thuật ngữ được sử dụng trong nhiều các lĩnh vực khác nhau của xã hội, đặc biệt trong  hoạt động của ngân hàng, hoạt động kế toán.

Tùy thuộc vào mỗi lĩnh vực khác nhau mà chứng từ thanh toán được thể hiện dưới các hình thức như: hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, giấy ủy nhiệm chi, chứng từ giao nhận, hóa đơn thương mại…

Chứng từ thanh toán thông thường sẽ bao gồm các nội dung: tên gọi chứng từ, số chứng từ, ngày, tháng, năm lập chứng từ, tên, địa chỉ của cá nhân, tổ chức lập chứng từ, số lượng, đơn giá của chứng từ, chữ ký của người lập và người chịu trách nhiệm.

Chứng từ thanh toán tiếng Anh là Payment vouchers.

Chứng từ thanh toán trong tiếng Anh được dịch nghĩa như sau:

Payment vouchers are all papers and other objects of proving value, grounds for identifying individuals or organizations that have made or completed certain transactions. Payment vouchers are used to check transactions and are used for identification and grounds for later implementation of other procedures such as refund of money, disputes and determination of obligations of individuals and organizations.

Payment voucher is a term used in many different fields of society, especially in banking activities, accounting activities.

Depending on each different field, payment vouchers are expressed in forms such as contracts, value added invoices, payment orders, delivery documents, commercial invoices, etc.

The usual payment voucher will include the following contents: name of the voucher, number of vouchers, date, month, year of making the voucher, name and address of the individual, organization making the voucher, quantity, unit price of vouchers and signatures of the maker and the responsible person.

Một số từ liên quan đến chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?

Chứng từ kế toán tiếng Anh nghĩa là Financial paper.

Chứng từ thanh toán ngân hàng tiếng Anh nghĩa là Bank payment documents.

Phiếu xuất khotiếng Anh nghĩa làDelivery notes sound.

Phiếu nhập khotiếng Anh nghĩa làReceipt.

Hóa đơn giá trị gia tăngtiếng Anh nghĩa làVAT invoice.

Chứng từtiếng Anh nghĩa làLicense.

Chứng từ xuất nhập khẩutiếng Anh nghĩa làImport and export documents.

Tiền mặttiếng Anh nghĩa làCash.

Chứng từ gốctiếng Anh nghĩa là Original documents.

Bảng lương tiếng Anh nghĩa là Payroll.

Phiếu nhập kho tiếng Anh nghĩa là Receipt.

Ví dụ một số cụm từ có sử dụng chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?

Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ điển hình về câu hỏi, đoạn văn thường sử dụng chứng từ thanh toán tiếng Anh như sau:

Chứng từ thanh toán dùng để làm gì?- What are payment vouchers for?

Chứng từ thanh toán có thể là vật hay không?- Can payment documents be physical or not?

Chứng từ thanh toán qua ngân hàng thường bao gồm những giấy tờ gì?- What documents does the bank transfer document usually include?

Chứng từ thanh toán trong doanh nghiệp thường bao gồm những giấy tờ gì?- What documents does payment documents usually contain?

Chứng từ thanh toán bao gồm những nội dung gì?- What does the payment voucher include?

Chứng từ thanh toán quốc tế là gì?- What are international payment documents?

Chứng từ thanh toán không dùng tiến mặt là gì?- What is a voucher of non-cash advance?