Thời gian đầu tiếng Trung là gì


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt

1

起 床  Qǐchuáng

Dậy

2

做 饭   zuò fàn

Nấu ăn/ Do the Cooking

3

吃 早 饭 Chī zǎofàn

Ăn sáng

4

上 班  Shàngbān

Đi làm

5

下 班 xiàbān

Sau khi làm việc

6

吃 晚 饭 chī wǎnfàn

Ăn tối

7

睡觉 shuì jiào

ngủ

8

购物  gòuwù  

mua sắm/ Shopping

9

零 食 Língshí

ăn nhẹ/ Snacks

10

电影 diànyǐng  

phim/ Movie

11

音乐 yīnyuè

âm nhạc/ Music

12

化妆  huàzhuāng  

trang điểm/ Making up

13

跳舞Tiàowǔ

nhảy múa/ Dancing

14

散 步 sànbù   

Đi dạo/ Stroll

15

锻 炼 duànliàn

Tập thể dục/ To Take Exercise

16

拍 照  pāizhào

Chụp ảnh/ Take a Photo

17

看 电 视 kàn diànshì

Xem tivi/ Watching TV

18

家 务  jiāwù

làm việc nhà, nội trợ/ Housework

19

游 泳 yóuyǒng

bơi/ swimming

20

买  Mǎi   

mua/ buy

21

学习 xuéxí   

học/ learn

22

工作  gōngzuò  

làm việc/ working

23

洗涤   xǐdí

giặt giũ/ washing

24

店 diàn   

cửa hàng

25

读报纸  Dú bàozhǐ   

đọc báo


Khi nói về các hoạt động hàng ngày, điều quan trọng phải phân biệt được thời gian nào trong ngày bạn muốn nói.

Một số từ vựng về thời gian sử dụng hàng ngày:

  • 秒  miǎo:   thứ 2/ second

  • 分钟 – fēn zhōng:    phút/ minute

  • 小时 – xiǎo shí:  giờ/ hour

  • 月 – yuè:  tháng/ month  

  • 天 – tiān/日 – rì:  ngày/ day

  • 年 – nián:  năm/ year

  • 周 – zhōu/星期 – xīng qī : tuần/ week  

  • 点 – diǎn: đồng hồ/ o’clock

  • 刻 – kè: một phần tư/a quarter

  • 半 – bàn: một nửa/ half

  • 差 – chà:  thiếu, đến/ be short of, to

  • 两点 – liǎng diǎn: hai giờ/ two o’clock

  • 六点一刻 – liù diǎn yī kè: 6 giờ 15/ a quarter past six

  • 九点半 – jiǔ diǎn bàn: 9 rưỡi/ half past nine

  • 差五分十一点 – chà wǔ fēn shí yī diǎn: 10: 55(11h kém 5)/ five to eleven

  • 早上 – zǎo shàng: sáng sớm/ early morning

  • 上午 – shàng wǔ: sáng/ morning

  • 中午 – zhōng wǔ: trưa/noon

  • 下午 – xià wǔ: chiều/ afternoon

  • 晚上 – wǎn shàng: tối/ evening

  • 夜里 – yè lǐ: đêm/ night

  • 半夜 – bàn yè: nửa đêm/ midnight

Câu hỏi về thời gian dùng trong các câu nói sinh hoạt hàng ngày:

  • 现在几点? (xiàn zài jǐ diǎn) ---> Bây giờ là mấy giờ?/ What’s the time now?

  • 几点?Jǐ diǎn? Mấy giờ?

  • 八点 一刻 (Bā diǎn yī kè.) 8 giờ

  • 早上 七点(Zǎoshang qī diǎn) 7 giờ sáng

  • 什么 时候(shénme shíhòu)

  • 什么 时候 吃(Shénme shíhòu chī) Khi nào bạn ăn.

  • 你什么时候起床?(nǐ shén me shí hou qǐ chuáng?) ---> Mấy giờ bạn thức dậy?What time do you get up?

  • 我早上六点半起床.(wǒ zǎo shàng liù diǎn bàn qǐ chuáng) ---> Tôi thức dậy lúc 6 giờ rưỡi sáng (I get up at half past six in the morning.)

  • 你什么时候上班/上课 (nǐ shén me shí hou shàng bān/shàng kè)  ---> Mấy giờ bạn bắt đầu làm việc/lớp học?/ What time do you start work/class?

  • 我早上八点上课.(wǒ zǎo shàng bā diǎn shàng kè) ---> Tôi bắt đầu vào lớp lúc 8 giờ sáng/ I start class at eight o’clock in the morning.

  • 我下午一点上班.(wǒ xià wǔ yī diǎn shàng bān)---> Tôi bắt đầu làm việc lúc 1 giờ chiều/ I start work at one o’clock in the afternoon.

  • 你什么时候吃晚饭.(nǐ shén me shí hou chī wǎn fàn)---> Bạn ăn tối lúc mấy giờ/ What time do you eat dinner?

  • 我晚上五点半吃晚饭.(wǒ wǎn shàng wǔ diǎn bàn chī wǎn fàn)---> Tôi ăn tối lúc 5 giờ rưỡi tối/  I eat dinner at half past five in the evening.

  • 你什么时候睡觉.(nǐ shén me shí hou shuì jiào)---> Bạn đi ngủ lúc mấy giờ/ What time do you go to bed?

  • 我半夜睡觉.(wǒ bàn yè shuì jiào)--->Tôi đi ngủ lúc nửa đêm/ I go to bed at midnight.

Các từ vựng và câu hỏi trên đây các bạn đã lưu về học chưa, cố gắng chăm chỉ học tập đạt được kết quả tốt nhất phục vụ cho công việc và cuộc sống hàng ngày.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Chủ đề hôm trước về mua quần áo trong tiếng Trung các bạn đã nắm được chưa ạ, bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu thêm một chủ đề quan trọng trong cuộc sống nữa các bạn nhé, đó là hỏi thời gian trong tiếng Trung, với mẫu câu và từ vựng dưới đây các bạn tham khảo và học nào, một chủ đề cần nắm được khi học tiếng Trung.

Đọc thêm:

>>Mua quần áo trong tiếng Trung, từ vựng và mẫu câu.

>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.


Hỏi thời gian trong tiếng Trung, mẫu câu và từ vựng

Từ vựng chủ đề hỏi thời gian

上午  Shàngwǔ buổi sáng/ morning, forenoon or ante meridiem (abbreviated to am)

中午 Zhōngwǔ Trưa/ noon

下午 xiàwǔ buổi chiều/ afternoon, post meridiem (abbreviated to pm)

晚上 wǎnshàng buổi tối hoặc ban đêm/ in the evening or at night

午夜 Wǔyè nửa đêm/ midnight

凌晨 líng chén sáng sớm/ wee hours

小时 xiǎoshí giờ/ hour

分钟 Fēnzhōng phút/ minute

秒 miǎo giây/ second

一刻  yīkè 15 phút hoặc ¼ / fifteen minutes or a quarter


Mẫu câu chủ đề hỏi thời gian

现在几点了?Xiànzài jǐ diǎnle? → Mấy giờ rồi?/  what time is it?

五点一刻。Wǔ diǎn yīkè. 5 giờ 15. It’s 5: 15

差一刻五点。 Chà yī kè wǔ diǎn. → 5 h kém 15./ A quarter to five.

差五分六点。Chà wǔ fēn liù diǎn. It’s five to six.

五点过五分。Wǔ diǎnguò wǔ fēn. Five minutes past five.

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, HSK 1 - HSK 6, hãy tham khảo khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


上海到杭州坐高铁要多长时间?Shànghǎi dào hángzhōu zuò gāotiě yào duō cháng shíjiān.

→ Thượng Hải đến Hàng Châu đi tàu cao tốc mất bao lâu.?/ How long does it take to get from Shanghai to Hangzhou by train?

需要一个小时十分钟。Xūyào yīgè xiǎoshí shí fēnzhōng.

→ Phải mất 1h 10 phút./ It takes one hour and ten minutes.

你几点起床,几点睡觉?Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng, jǐ diǎn shuìjiào?

→ Bạn thức dậy lúc mấy giờ, bạn đi ngủ lúc mấy giờ?/ What time do you get up? What time do you go to sleep?

我早上六点起床,晚上十一点睡觉。Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, wǎnshàng shíyī diǎn shuìjiào.

→ Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng và đi ngủ lúc mười một giờ tối./ I get up at 6:00 am and go to bed at 11:00 pm.

世界杯决赛几点开始?Shìjièbēi juésài jǐ diǎn kāishǐ?

→ Trận chung kết World Cup bắt đầu lúc mấy giờ?/ What time does the World Cup final begin?

凌晨三点。Líng chén sān diǎn. → 3h sáng/ 3:00 am.

几点提供早饭?Jǐ diǎn tígōng zǎofàn? → Mấy giờ ăn sáng?/ When is breakfast served?

银行几点开门?Yínháng jǐ diǎn kāimén?

→ Khi nào ngân hàng mở? When is the bank opened?

餐厅营业到几点?Cāntīng yíngyè dào jǐ diǎn?

→ Nhà hàng mở cửa lúc mấy giờ? How late is the restaurant open?

演唱会几点开始?Yǎnchàng huì jǐ diǎn kāishǐ?

→ Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc mấy giờ?/ When does the concert begin?

咱们几点出发去爬山?Zánmen jǐ diǎn chūfā qù páshān? 

→ Khi nào chúng ta sẽ leo lên núi?/ When will we go climbing?

你几点上班?几点下班?Nǐ jǐ diǎn shàngbān? Jǐ diǎn xiàbān?

→  Bạn đi làm lúc mấy giờ? Bạn nghỉ làm lúc mấy giờ?/ What time do you get to work? What time do you get off work?


Cố gắng chăm chỉ học tập, trau dồi nhiều chủ đề tiếng Trung về cuộc sống hàng ngày để có thể vừa tiếp thu vừa thực hành luôn các bạn nhé. Chủ đề hỏi thời gian trong tiếng Trung ở trên đây, mẫu câu và từ vựng các bạn nhớ học và lưu về chia sẻ với những người bạn chưa biết. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449