However, the national committees do not have the power to direct the activities of members of the party. Vụ xét xử này theo chỉ đạo của tướng Muhammad Zia-ul-Haq. This law was brought into being during the dictatorship of General Zia-ul-Haq. Rareko chỉ đạo và viết lời thoại tại Imagineer và Fanworks. Rareko directed and wrote the scripts at Imagineer and Fanworks. Chỉ đạo cánh buồm của tôi - On, quý ông mạnh me! Direct my sail! -- On, lusty gentlemen! Đang chỉ đạo tấn công lại! Reattach that lead. Anh không phải là nhân tố để chỉ đạo hành động. You are not direct-action elements. Thời kỳ này, ông chỉ đạo việc xây dựng tuyến điện báo giữa Phnom Penh và Kampot. During this period, Pavie supervised the building of a telegraphic line between Phnom Penh and Kampot. “Chỉ đạo” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Chỉ đạo” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Chỉ đạo” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Chỉ đạo” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Chỉ đạo”? Những từ liên quan đến “Chỉ đạo” trong tiếng Anh là gì?Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “Chỉ đạo” trong tiếng Anh. Mọi câu hỏi và thắc mắc của bạn về từ “Chỉ đạo” trong tiếng Anh sẽ được giới thiệu đầy đủ trong bài viết này. (hình ảnh minh họa “chỉ đạo”) 1 “Chỉ đạo” trong tiếng Anh là gì?"Chỉ đạo" trong tiếng Anh là direct .Direct là một động từ cấp độ C1 theo từ điển cambridge xếp hạng, nó có ý nghĩa là để kiểm soát hoặc phụ trách một hoạt động, tổ chức,.. Có thể “chỉ đạo” là một từ rất quen thuộc với mỗi chúng ta, từ vựng này được sử dụng thường xuyên trong lời ăn tiếng nói, đến trên những văn bản, văn viết. Nhưng để hiểu sâu sắc về “chỉ đạo” và có những giải nghĩa đúng đắn thì ít ai quan tâm đến điều này. Nhưng để chuyển nghĩa từ tiếng Việt sang tiếng Anh một cách chính xác ta cần phải biết khái niệm rõ ràng của từ vựng tiếng Việt trước. Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu “chỉ đạo” là gì, theo như từ điển tiếng Việt thì “chỉ đạo” là một động từ có nghĩa là hướng dẫn cụ thể theo một đường lối, chủ trương đã được vạch rõ nhằm thực hiện những quyết định do cơ qua, cấp trên ban hành. Cấp dưới đã nhận được chỉ đạo của cấp trên thì cần phải tuân thủ nghiêm ngặt chỉ đạo đó Ví dụ:
2 Thông tin chi tiết từ vựngQua phần một chúng ta đã có thể biết được “chỉ đạo” tiếng Anh là gì, bây giờ ở phần hai này chúng ta cùng tìm hiểu những thông tin chi tiết của “chỉ đạo” trong tiếng Anh nhé. (hình ảnh minh họa “chỉ đạo”) Bây giờ mời các bạn cùng theo dõi một số ví dụ Anh-Việt về từ vựng “chỉ đạo” trong tiếng Anh sau đây. Ví dụ:
3 Một số từ vựng liên quanQua phần ba này chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh liên quan đến “chỉ đạo” Từ vựng Ý nghĩa To supply concrete guidance in production Chỉ đạo việc thực hiện sản xuất to guide Hướng dẫn to steer Chỉ đạo Artistic director Người chỉ đạo nghệ thuật lead the way dẫn đường conduct hướng dẫn, chỉ đạo, quản lý direct guide ban chỉ đạo leadership người chỉ đạo (hình ảnh minh họa “chỉ đạo”) Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, mong rằng sau bài viết các bạn có thể biết được “chỉ đạo” tiếng Anh là gì, và có thể sử dụng được từ này nhé. Chúc các bạn có một ngày học tập thật năng lượng và kết quả. |