Chủ đề “Tiếc nuối” giúp bạn nắm vững những kiến thức về từ vựng và mẫu câu liên quan cảm xúc thường ngày. Cung cấp đầy đủ nội dung cho bạn để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn có một buổi học bổ ích và thú vị. 我觉得很遗憾 一、 句子Jùzi Câu 165. 真糟糕,在长城照的照片都没照上。Zhēnzāogāo, zàiChángchéngzhào de zhàopiàndōuméizhàoshàng. 二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp 王兰:在长城照的照片洗了吗? ** * 三、 生词Shēngcí Từ mới tiếng trung 1. 糟糕 Zāogāo hỏng bét tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE : tiếng hoa giao tiếp cơ bản KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI : học tiếng hoa cho người mới bắt đầu Skip to content
Chúng ta ai rồi cũng có những khoảng thời gian đẹp đẽ đã từng trôi vào quá khứ , cũng có những lúc tiếc nuối , lưu luyến 1 điều gì đó chưa kịp làm. Hôm nay mình sẽ cùng các bạn học mẫu hội thoại về chủ đề lưu luyến , tiếc nuối nhé! Hãy kể cho nhau nghe những kỷ niệm đẹp thời tươi của các bạn nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ! A:参加欢送会的人真多。 Cānjiā huānsònghuì de rén zhēn duō. Người tham gia buổi tiệc chia tay nhiều thật nhỉ B:除了去实习的以外,都来了。 Chúle qù shíxí de yǐwài, dōu lái le. Ngoài những người đã đi thực tập thì những người khác đều đã đến cả. A:回国的日子越来越近了。 Huíguó de rìzi yuèlái yuèjìn le. Ngày về nước cũng ngày một gần B:真舍不得你走。 Zhēn shěbude nǐ zǒu. Mình thật sự rất buồn nếu không có bạn A:是啊,虽然时间不长,但是我们的友谊很深。 Shì a, suīrán shíjiān bùcháng, dànshì wǒmen de yǒuyì hěn shēn. Ừ, thời gian tuy ngắn nhưng tình bạn của chúng ta rất sâu đậm. B:同事们都把电邮地址写在本子上了,以后常联系。 Tóngshìmen dōu bǎ diànyóu dìzhǐ xiě zài běnzi shàng le, yǐhòu cháng liánxì. Tất cả đồng nghiệp đều đã viết địa chỉ mail cả rồi, từ đây về sau chúng ta sẽ thường xuyên liên lạc với nhau. A:让我们一起拍张照吧! Ràng wǒmen yìqǐ pāi zhāng zhào ba. Tất cả mọi người hãy cùng chụp hình với nhau nào. B:好,多拍几张,留作纪念。 Hǎo, duō pāi jǐzhāng, liúzuò jìniàn. Được thôi, chụp nhiều tấm để làm kỷ niệm nào. A:大家这么热情地欢送我,真不知道说什么好。 Dàjiā zhème rèqíng de huānsòng wǒ, zhēn bù zhīdao shuō shénme hǎo. Mọi người đều nhiệt tình đưa tiễn mình khiến mình thật sự không biết phải nói gì. Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến , tiếc nuối欢送(huānsòng):Đưa tiễn. 实习(shíxí):Tập sự, thực tập. 除了…以外(chúle…yǐwài):Ngoài ra 越来越…(yuèlái yuè…):Càng ngày càng ~, dần dần trở nên ~ 舍不得(shěbude):Không đành vứt bỏ, rời xa, chia tay. Lưu luyến khó chia tay. 虽然A但是B(suīrán A dànshì B):Tuy A là nhưng B thì 深(shēn):Sâu đậm. 电邮(diànyóu:Email Là viết tắt của「电子邮件(diànzi yóujiàn)」 地址(dìzhǐ):Địa chỉ, số nhà. 联系(liánxì):Liên lạc 拍照(pāizhào):Chụp hình 留(liú):Lưu lại, lưu giữ 热情(rèqíng):Nhiệt tình, tốt bụng, tử tế Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến , tiếc nuốiThẻ tìm kiếm: Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến • tiếc nuối |