Tiếc nuối tiếng Trung là gì

Chủ đề “Tiếc nuối” giúp bạn nắm vững những kiến thức về từ vựng và mẫu câu liên quan cảm xúc thường ngày. Cung cấp đầy đủ nội dung cho bạn để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn có một buổi học bổ ích và thú vị.

我觉得很遗憾
Wǒ juéde hěn yíhàn
Tôi rất lấy làm tiếc

一、 句子Jùzi Câu

165. 真糟糕,在长城照的照片都没照上。Zhēnzāogāo, zàiChángchéngzhào de zhàopiàndōuméizhàoshàng.
Hỏng rồi, hình chụp ở Trường thành hỏng hết cả rồi.
166. 为什么没照上呢?Wèishénme méizhàoshàng ne?
Tại sao chụp không được?
167. 是不是你的照相机坏了?Shì bu shì nǐ de zhàoxiàngjī huàile?
Hay là máy chụp hình của bạn bị hỏng?
168. 哎呀,太可惜了。Āiyā, tàikěxīle.
Ái dà, thật đáng tiếc.
169. 我觉得很遗憾。Wǒjuédehěnyíhàn.
Tôi rất lấy làm tiếc.
170. 公司有急事,让他马上回国。Gōngsīyǒujíshì, ràngtāmǎshànghuíguó.
Công ty có việc gấp, bảo anh ấy về nước ngay.
171. 他让我告诉你,多给他写信。Tāràngwǒgàosunǐ, duōgěitāxiěxìn.
Anh ấy bảo tôi nói với anh là hãy viết thư cho anh ấy nhiều hơn.
172. 真遗憾,我没见到他。Zhēnyíhàn, wǒméijiàndàotā.
Thật đáng tiếc, tôi không gặp được anh ấy.

二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp

王兰:在长城照的照片洗了吗?
Wáng Lán: Zài Chángchéng zhào de zhàopiàn xǐle ma?
和子:洗了。真糟糕,都没照上。
Hézi: Xǐle. Zhēn zāogāo, dōu méi zhào shàng.
王兰:那天天气不错,为什么没照上呢?是不是你的照相机坏了?
Wáng Lán: Nà tiān tiānqì búcuò, wèishénme méi zhào shàng ne? Shì bu shì nǐ de zhàoxiàngjī huàile?
和子:不是,胶卷儿没上好。
Hézi: Bú shì, jiāojuǎnr méi shàng hǎo.
王兰:真的吗?我看看那个胶卷儿。
WángLán: Zhēn de ma? Wǒkànkan nàgejiāojuǎnr.
和子:你看,都是白的。
Hézi: Nǐ kàn, dōu shì bái de.
王兰:哎呀,太可惜了。
Wáng Lán: Āiyā, tài kěxīle.
和子:我也觉得很遗憾。
Hézi: Wǒ yě juéde hěn yíhàn.

** *
刘京:昨天西川回国了。
Liú Jīng: Zuótiān Xīchuān huíguóle.
和子:我怎么不知道?
Hézi: Wǒ zěnme bù zhīdao?
刘京:公司有急事,让他马上回国。
Liú Jīng: Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó.
和子:真不巧,我还想让他带东西呢。
Hézi: Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā dài dōngxi ne.
刘京:昨天我和他都给你打电话了。你不在。
Liú Jīng: Zuótiān wǒ hé tā dōu gěi nǐ dǎ diànhuàle. Nǐ bú zài.
和子:我在张老师那儿。
Hézi: Wǒ zài Zhāng lǎoshī nàr.
刘京:他让我告诉你,多给他写信。
Liú Jīng: Tā ràng wǒ gàosu nǐ, duō gěi tā xiě xìn.
和子:真遗憾,我没见到他。
Hézi: Zhēn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.

三、 生词Shēngcí Từ mới tiếng trung

1. 糟糕 Zāogāo hỏng bét
2. 可惜 Kěxī đáng tiếc
3. 觉得 Juéde cảm thấy
4. 遗憾 Yíhàn xin lỗi
5. 急 Jí gấp rút, khẩn
6. 马上 Mǎshàng lập tức, ngay
7. 见 Jiàn thấy
8. 胶卷儿 Jiāojuǎnr phim, cuộn phim
9. 白 Bái trắng
10. 漂亮 Piàoliang đẹp
11. 难 Nán khó
12. 容易 Róngyì dễ
13. 检查 Jiǎnchá kiểm tra
14. 回答 Huídá trả lời
15. 问题 Wèntí vấn đề, câu hỏi
16. 查 Chá kiểm soát, kiểm tra, xem xét
17. 后天 Hòutiān ngày mốt
18. 丢 Diū mất
19. 大家 Dàjiā mọi người
20. 红 Hóng đỏ
21. 黄 Huáng vàng

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

Skip to content

Chúng ta ai rồi cũng có những khoảng thời gian đẹp đẽ đã từng trôi vào quá khứ , cũng có những lúc tiếc nuối , lưu luyến 1 điều gì đó chưa kịp làm. Hôm nay mình sẽ cùng các bạn học mẫu hội thoại về chủ đề lưu luyến , tiếc nuối nhé! Hãy kể cho nhau nghe những kỷ niệm đẹp thời tươi của các bạn nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Tiếc nuối tiếng Trung là gì
Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến , tiếc nuối

A:参加欢送会的人真多。 Cānjiā huānsònghuì de rén zhēn duō.

Người tham gia buổi tiệc chia tay nhiều thật nhỉ

B:除了去实习的以外,都来了。 Chúle qù shíxí de yǐwài, dōu lái le.

Ngoài những người đã đi thực tập thì những người khác đều đã đến cả.

A:回国的日子越来越近了。 Huíguó de rìzi yuèlái yuèjìn le.

Ngày về nước cũng ngày một gần

B:真舍不得你走。 Zhēn shěbude nǐ zǒu.

Mình thật sự rất buồn nếu không có bạn

A:是啊,虽然时间不长,但是我们的友谊很深。 Shì a, suīrán shíjiān bùcháng, dànshì wǒmen de yǒuyì hěn shēn.

Ừ, thời gian tuy ngắn nhưng tình bạn của chúng ta rất sâu đậm.

B:同事们都把电邮地址写在本子上了,以后常联系。 Tóngshìmen dōu bǎ diànyóu dìzhǐ xiě zài běnzi shàng le, yǐhòu cháng liánxì.

Tất cả đồng nghiệp đều đã viết địa chỉ mail cả rồi, từ đây về sau chúng ta sẽ thường xuyên liên lạc với nhau.

A:让我们一起拍张照吧! Ràng wǒmen yìqǐ pāi zhāng zhào ba.

Tất cả mọi người hãy cùng chụp hình với nhau nào.

B:好,多拍几张,留作纪念。 Hǎo, duō pāi jǐzhāng, liúzuò jìniàn.

Được thôi, chụp nhiều tấm để làm kỷ niệm nào.

A:大家这么热情地欢送我,真不知道说什么好。 Dàjiā zhème rèqíng de huānsòng wǒ, zhēn bù zhīdao shuō shénme hǎo.

Mọi người đều nhiệt tình đưa tiễn mình khiến mình thật sự không biết phải nói gì.

Tiếc nuối tiếng Trung là gì
Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến , tiếc nuối

欢送(huānsòng):Đưa tiễn. 实习(shíxí):Tập sự, thực tập. 除了…以外(chúle…yǐwài):Ngoài ra 越来越…(yuèlái yuè…):Càng ngày càng ~, dần dần trở nên ~ 舍不得(shěbude):Không đành vứt bỏ, rời xa, chia tay. Lưu luyến khó chia tay. 虽然A但是B(suīrán A dànshì B):Tuy A là nhưng B thì 深(shēn):Sâu đậm. 电邮(diànyóu:Email Là viết tắt của「电子邮件(diànzi yóujiàn)」 地址(dìzhǐ):Địa chỉ, số nhà. 联系(liánxì):Liên lạc 拍照(pāizhào):Chụp hình 留(liú):Lưu lại, lưu giữ

热情(rèqíng):Nhiệt tình, tốt bụng, tử tế

Tiếc nuối tiếng Trung là gì
Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến , tiếc nuối

Thẻ tìm kiếm: Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến • tiếc nuối

  • Tiếc nuối tiếng Trung là gì

  • Tiếc nuối tiếng Trung là gì

  • Tiếc nuối tiếng Trung là gì

  • Tiếc nuối tiếng Trung là gì

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC