Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 26

Tiếng Anh lớp 3 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 chi tiết

Bài trước Bài sau

Tiếng Anh lớp 3 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 chi tiết

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1, Tập 2 gồm các bài được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 3: Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 giúp các bạn học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 26

Tiếng Anh lớp 3 Tập 1

Unit 1: Hello

  • Unit 1 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 3
  • Unit 1 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 3
  • Unit 1 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 3

Unit 2: What's your name?

  • Unit 2 Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 3
  • Unit 2 Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 3
  • Unit 2 Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 3

Unit 3: This is Tony

  • Unit 3 Lesson 1 trang 18-19 Tiếng Anh 3
  • Unit 3 Lesson 2 trang 20-21 Tiếng Anh 3
  • Unit 3 Lesson 3 trang 22-23 Tiếng Anh 3

Unit 4: How old are you?

  • Unit 4 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 3
  • Unit 4 Lesson 2 trang 26-27 Tiếng Anh 3
  • Unit 4 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 3

Unit 5: Are they your friends?

  • Unit 5 Lesson 1 trang 30-31 Tiếng Anh 3
  • Unit 5 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 3
  • Unit 5 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 3

Review 1 lớp 3

  • Review 1 lớp 3 trang 36-37 Tiếng Anh 3
  • Short Story: Cat and Mouse 1 trang 38-39 Tiếng Anh 3

Unit 6: Stand up!

  • Unit 6 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 3
  • Unit 6 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 3
  • Unit 6 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 3

Unit 7: That's my school

  • Unit 7 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 3
  • Unit 7 Lesson 2 trang 48-49 Tiếng Anh 3
  • Unit 7 Lesson 3 trang 50-51 Tiếng Anh 3

Unit 8: This is my pen

  • Unit 8 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 3
  • Unit 8 Lesson 2 trang 54-55 Tiếng Anh 3
  • Unit 8 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 3

Unit 9: What colour is it?

  • Unit 9 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 3
  • Unit 9 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 3
  • Unit 9 Lesson 3 trang 62-63 Tiếng Anh 3

Unit 10: What do you do at the break time?

  • Unit 10 Lesson 1 trang 64-65 Tiếng Anh 3
  • Unit 10 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 3
  • Unit 10 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 3

Review 2 lớp 3

  • Review 2 lớp 3 trang 70-71 Tiếng Anh 3
  • Short Story: Cat and Mouse 2 trang 72-73 Tiếng Anh 3

Tiếng Anh lớp 3 Tập 2

Unit 11: This is my family

  • Unit 11 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 3
  • Unit 11 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 3
  • Unit 11 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 3

Unit 12: This is my house

  • Unit 12 Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 3
  • Unit 12 Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 3
  • Unit 12 Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 3

Unit 13: Where's my book?

  • Unit 13 Lesson 1 trang 18-19 Tiếng Anh 3
  • Unit 13 Lesson 2 trang 20-21 Tiếng Anh 3
  • Unit 13 Lesson 3 trang 22-23 Tiếng Anh 3

Unit 14: Are there any posters in the room?

  • Unit 14 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 3
  • Unit 14 Lesson 2 trang 26-27 Tiếng Anh 3
  • Unit 14 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 3

Unit 15: Do you have any toys?

  • Unit 15 Lesson 1 trang 30-31 Tiếng Anh 3
  • Unit 15 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 3
  • Unit 15 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 3

Review 3 lớp 3

  • Review 3 lớp 3 trang 36-37 Tiếng Anh 3
  • Short Story: Cat and Mouse 3 trang 38-39 Tiếng Anh 3

Unit 16: Do you have any pets?

  • Unit 16 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 3
  • Unit 16 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 3
  • Unit 16 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 3

Unit 17: What toys do you like?

  • Unit 17 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 3
  • Unit 17 Lesson 2 trang 48-49 Tiếng Anh 3
  • Unit 17 Lesson 3 trang 50-51 Tiếng Anh 3

Unit 18: What are you doing?

  • Unit 18 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 3
  • Unit 18 Lesson 2 trang 54-55 Tiếng Anh 3
  • Unit 18 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 3

Unit 19: They're in the park

  • Unit 19 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 3
  • Unit 19 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 3
  • Unit 19 Lesson 3 trang 62-63 Tiếng Anh 3

Unit 20: Where's Sapa?

  • Unit 20 Lesson 1 trang 64-65 Tiếng Anh 3
  • Unit 20 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 3
  • Unit 20 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 3

Review 4 lớp 3

  • Review 4 lớp 3 trang 70-71 Tiếng Anh 3
  • Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72-73 Tiếng Anh 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 6-7

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Bài nghe:

a) A: Hello. Im Mai.

B: Hi/Mai. I'm Nam.

b) A: Hello. I'm Miss Hien.

B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

a) A: Xin chào. Mình là Mai.

B: Xin chào Mai. Mình là Nam.

b) A: Xin chào các em. Cô tên là Hiền.

B: Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Hello. I'm Miss Hien.

Hello, Miss Hien. I'm Nam.

Hi, Mai. I'm Quan.

Hi, Quan. I'm Mai.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Xin chào cô Hiền. Em là Nam.

Xin chào Mai. Mình là Quân.

Xin chào Quân. Mình là Mai.

3. Lets talk. (Chúng ta cùng nói).

a) Hello. I'm Nam.

Hello. I'm Quan.

Hello. I'm Phong.

b) Hello. I'm Miss Hien.

Hello. I'm Hoa.

Hello. I'm Mai.

Hướng dẫn dịch:

a) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Mình là Quân.

Xin chào. Mình là Phong.

b) Xin chào các em. Cô là cô Hiền.

Xin chào cô. Em là Hoa.

Xin chào cô. Em là Mai.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

1. b2. a

Bài nghe:

1. Nam: Hello. I'm Nam.

Quan: Hello, Nam. I'm Quan. Nice to meet you.

2. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Xin chào. Tôi là Nam.

Quân: Xin chào, Nam. Tôi là Quân. Rất vui được gặp bạn.

2. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

Lớp: Xin chào cô Hiền ạ. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.

5. Lets write. (Chúng ta cùng viết).

1. Mai: Hello. Im Mai.

Nam: Hi, Mai. Im Nam.

2. Miss Hien: Hello. Im Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Xin chào. Mình là Mai.

Nam: Chào Mai. Mình là Nam.

2. Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.

Lớp học: Kính chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.

6. Lets sing. (Chúng ta cùng hát).

Hello

Hello. I'm Mai.

Hello. I'm Mai.

Hello. I'm Nam.

Hello. I'm Nam.

Hello. I'm Miss Hien.

Hello. I'm Miss Hien.

Nice to meet you.

Nice to meet you

Hướng dẫn dịch:

Xin chào

Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Rất vui được gặp cô.

Rất vui được gặp cô.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 8-9

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

a) Hi, Nam. How are you?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

b) Bye, Nam.

Bye, Mai.

Hướng dẫn dịch:

a) Chào, Nam. Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b) Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe:

How are you, Nam?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

How are you, Phong?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không, Nam?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

3. Lets talk. (Chúng ta cùng nói).

How are you, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài nghe:

a - 4b - 3c - 2d - 1

Bài nghe:

1. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2. Nam: How are you, Miss Hien?

Miss Hien: I'm fine, thanks. And you?

Nam: I'm fine, thank you.

3. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: Goodbye, Miss Hien.

4. Nam: Bye, Mai.

Mai: Bye, Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

Cả lớp: Kính chào cô Hiền ạ. Rất vui được gặp cô ạ.

2. Nam: Cô khỏe không ạ, cô Hiền?

Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em. Còn em thì sao?

Nam: Em ổn, cảm ơn cô ạ.

3. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Cả lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

4. Nam: Tạm biệt, Mai.

Mai: Tạm biệt, Nam.

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đáp án:

(1) Goodbye (2) Bye (3) Fine (4) thank you

1. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: (1) Goodbye, Miss Hien.

2. Mai: Bye, Nam.

Nam: (2) Bye, Mai.

3. Nam: How are you, Quan?

Quan: (3) Fine, thanks. And you?

Nam: Fine, (4) thank you.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

2. Mai: Tạm biệt, Nam.

Nam: Tạm biệt, Mai.

3. Nam: Anh khỏe không?

Quân: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn anh thì sao?

Nam: Tôi khỏe. Cảm ơn anh nhé.

6. Lets write. (Chúng ta cùng viết).

How are you?

Fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 10-11

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

bbyeBye, Nam
hhelloHello Nam

Hướng dẫn dịch:

Tạm biệt Nam.

Xin chào Nam.

2. Listen and write (Nghe và viết.)

Bài nghe:

1. Bye, Nam

2. Hello, Mai

Hướng dẫn dịch:

1. Tạm biệt Nam.

2. Xin chào Mai.

3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca).

Bài nghe:

Hello.

Hello, I'm Mai.

Hi, Mai.

I'm Nam

Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào

Xin chào, mình là Mai

Chào, Mai

Mình là Nam

Rất vui được gặp bạn.

4. Read and match. (Đọc và nối).

1. d2. a3. b4. c

1 - d: Hello. I'm Miss Hien.

Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2 - a: Hi. I'm Nam.

Hello, Nam. I'm Mai.

3 - b: Bye, Mai.

Bye, Nam.

4 - c: How are you?

I'm fine, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Hello. Cô tên là Hiền

Xin chào, cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.

2. Xin chào. Tôi là Nam.

Xin chào, Nam. Tôi là Mai.

3. Tạm biệt, Mai.

Tạm biệt, Nam.

4. Bạn khỏe không?

Tôi khỏe cảm ơn.

5. Read and write. (Đọc và viết).

1. Hello/Hi. I'm Mai.

2. Hi, Mai. Im Nam.

3. Nice to meet you, Miss Hien.

4. How are you?

5. Fine/Im fine, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Mình là Mai.

2. Chào, Mai. Mình là Nam.

3. Rất vui được biết cô, cô Hiền.

4. Bạn khỏe không?

5. Mình khỏe, cảm ơn.

6. Project (Dự án).

Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau:

School (Tên trường):

Class (Tên lớp):

Name (Tên của bạn):

Hướng dẫn dịch:

School: Le Quy Don

Class: 3A

Name: Phuong Linh

Hướng dẫn dịch:

Trường: Lê Quý Đôn

Lớp: 3A

Tên: Phương Linh