Tiếng Anh lớp 3 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 chi tiết Bài trước Bài sau Tiếng Anh lớp 3 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 chi tiếtLoạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1, Tập 2 gồm các bài được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 3: Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 giúp các bạn học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 3. Show
Tiếng Anh lớp 3 Tập 1Unit 1: Hello
Unit 2: What's your name?
Unit 3: This is Tony
Unit 4: How old are you?
Unit 5: Are they your friends?
Review 1 lớp 3
Unit 6: Stand up!
Unit 7: That's my school
Unit 8: This is my pen
Unit 9: What colour is it?
Unit 10: What do you do at the break time?
Review 2 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 Tập 2Unit 11: This is my family
Unit 12: This is my house
Unit 13: Where's my book?
Unit 14: Are there any posters in the room?
Unit 15: Do you have any toys?
Review 3 lớp 3
Unit 16: Do you have any pets?
Unit 17: What toys do you like?
Unit 18: What are you doing?
Unit 19: They're in the park
Unit 20: Where's Sapa?
Review 4 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 6-71. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). Bài nghe: a) A: Hello. Im Mai. B: Hi/Mai. I'm Nam. b) A: Hello. I'm Miss Hien. B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you. Hướng dẫn dịch: a) A: Xin chào. Mình là Mai. B: Xin chào Mai. Mình là Nam. b) A: Xin chào các em. Cô tên là Hiền. B: Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ. 2. Point and say. (Chỉ và nói). Hello. I'm Miss Hien. Hello, Miss Hien. I'm Nam. Hi, Mai. I'm Quan. Hi, Quan. I'm Mai. Hướng dẫn dịch: Xin chào. Cô là cô Hiền. Xin chào cô Hiền. Em là Nam. Xin chào Mai. Mình là Quân. Xin chào Quân. Mình là Mai. 3. Lets talk. (Chúng ta cùng nói). a) Hello. I'm Nam. Hello. I'm Quan. Hello. I'm Phong. b) Hello. I'm Miss Hien. Hello. I'm Hoa. Hello. I'm Mai. Hướng dẫn dịch: a) Xin chào. Mình là Nam. Xin chào. Mình là Quân. Xin chào. Mình là Phong. b) Xin chào các em. Cô là cô Hiền. Xin chào cô. Em là Hoa. Xin chào cô. Em là Mai. 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe:
Bài nghe: 1. Nam: Hello. I'm Nam. Quan: Hello, Nam. I'm Quan. Nice to meet you. 2. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien. Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you. Hướng dẫn dịch: 1. Nam: Xin chào. Tôi là Nam. Quân: Xin chào, Nam. Tôi là Quân. Rất vui được gặp bạn. 2. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền. Lớp: Xin chào cô Hiền ạ. Chúng em rất vui được gặp cô ạ. 5. Lets write. (Chúng ta cùng viết). 1. Mai: Hello. Im Mai. Nam: Hi, Mai. Im Nam. 2. Miss Hien: Hello. Im Miss Hien. Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you. Hướng dẫn dịch: 1. Mai: Xin chào. Mình là Mai. Nam: Chào Mai. Mình là Nam. 2. Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền. Lớp học: Kính chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ. 6. Lets sing. (Chúng ta cùng hát). Hello Hello. I'm Mai. Hello. I'm Mai. Hello. I'm Nam. Hello. I'm Nam. Hello. I'm Miss Hien. Hello. I'm Miss Hien. Nice to meet you. Nice to meet you Hướng dẫn dịch: Xin chào Xin chào. Mình là Mai. Xin chào. Mình là Mai. Xin chào. Mình là Nam. Xin chào. Mình là Nam. Xin chào. Cô là cô Hiền. Xin chào. Cô là cô Hiền. Rất vui được gặp cô. Rất vui được gặp cô. Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 8-91. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe: a) Hi, Nam. How are you? I'm fine, thanks. And you? Fine, thank you. b) Bye, Nam. Bye, Mai. Hướng dẫn dịch: a) Chào, Nam. Bạn khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao? Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. b) Tạm biệt, Nam. Tạm biệt, Mai. 2. Point and say. (Chỉ và nói). Bài nghe: How are you, Nam? Fine, thanks. And you? Fine, thank you. How are you, Phong? Fine, thanks. And you? Fine, thank you. Hướng dẫn dịch: Bạn khỏe không, Nam? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn khỏe không, Phong? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao? Mình khỏe, cảm ơn bạn. 3. Lets talk. (Chúng ta cùng nói). How are you, Phong? Fine, thank you. And you? Fine, thank you. Hướng dẫn dịch: Bạn khỏe không, Phong? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao? Mình khỏe, cảm ơn bạn. 4. Listen and number. (Nghe và điền số). Bài nghe:
Bài nghe: 1. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien. Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you. 2. Nam: How are you, Miss Hien? Miss Hien: I'm fine, thanks. And you? Nam: I'm fine, thank you. 3. Miss Hien: Goodbye, class. Class: Goodbye, Miss Hien. 4. Nam: Bye, Mai. Mai: Bye, Nam. Hướng dẫn dịch: 1. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền. Cả lớp: Kính chào cô Hiền ạ. Rất vui được gặp cô ạ. 2. Nam: Cô khỏe không ạ, cô Hiền? Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em. Còn em thì sao? Nam: Em ổn, cảm ơn cô ạ. 3. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé. Cả lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ. 4. Nam: Tạm biệt, Mai. Mai: Tạm biệt, Nam. 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). Đáp án: (1) Goodbye (2) Bye (3) Fine (4) thank you 1. Miss Hien: Goodbye, class. Class: (1) Goodbye, Miss Hien. 2. Mai: Bye, Nam. Nam: (2) Bye, Mai. 3. Nam: How are you, Quan? Quan: (3) Fine, thanks. And you? Nam: Fine, (4) thank you. Hướng dẫn dịch: 1. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé. Lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ. 2. Mai: Tạm biệt, Nam. Nam: Tạm biệt, Mai. 3. Nam: Anh khỏe không? Quân: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn anh thì sao? Nam: Tôi khỏe. Cảm ơn anh nhé. 6. Lets write. (Chúng ta cùng viết). How are you? Fine, thanks. And you? Fine, thanks. Hướng dẫn dịch: Bạn khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 10-111. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.) Bài nghe:
Hướng dẫn dịch: Tạm biệt Nam. Xin chào Nam. 2. Listen and write (Nghe và viết.) Bài nghe: 1. Bye, Nam 2. Hello, Mai Hướng dẫn dịch: 1. Tạm biệt Nam. 2. Xin chào Mai. 3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca). Bài nghe: Hello. Hello, I'm Mai. Hi, Mai. I'm Nam Nice to meet you. Hướng dẫn dịch: Xin chào Xin chào, mình là Mai Chào, Mai Mình là Nam Rất vui được gặp bạn. 4. Read and match. (Đọc và nối).
1 - d: Hello. I'm Miss Hien. Hello, Miss Hien. Nice to meet you. 2 - a: Hi. I'm Nam. Hello, Nam. I'm Mai. 3 - b: Bye, Mai. Bye, Nam. 4 - c: How are you? I'm fine, thanks. Hướng dẫn dịch: 1. Hello. Cô tên là Hiền Xin chào, cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ. 2. Xin chào. Tôi là Nam. Xin chào, Nam. Tôi là Mai. 3. Tạm biệt, Mai. Tạm biệt, Nam. 4. Bạn khỏe không? Tôi khỏe cảm ơn. 5. Read and write. (Đọc và viết). 1. Hello/Hi. I'm Mai. 2. Hi, Mai. Im Nam. 3. Nice to meet you, Miss Hien. 4. How are you? 5. Fine/Im fine, thanks. Hướng dẫn dịch: 1. Xin chào. Mình là Mai. 2. Chào, Mai. Mình là Nam. 3. Rất vui được biết cô, cô Hiền. 4. Bạn khỏe không? 5. Mình khỏe, cảm ơn. 6. Project (Dự án). Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau: School (Tên trường): Class (Tên lớp): Name (Tên của bạn): Hướng dẫn dịch: School: Le Quy Don Class: 3A Name: Phuong Linh Hướng dẫn dịch: Trường: Lê Quý Đôn Lớp: 3A Tên: Phương Linh |