Tiếng anh lớp 5 trang 56, 57 tập 2

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

’What are you 'reading? (Bạn đang đọc gì thế?)

I'm ’reading The 'Fox and the 'Crow. (Tôi đang đọc Cáo và Quạ.)

'What's 'Snow 'White 'like? (Bạch Tuyết thế nào?)

She's 'kind. (Cô ấy tốt bụng.)

Câu 2

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

Tiếng anh lớp 5 trang 56, 57 tập 2

Lời giải chi tiết:

1. a What are you reading? - I'm reading The Fox and the Crow.

(Bạn đang đọc gì thế? Tôi đang đọc Cáo và Quạ.)

2. b What's she reading? - She's reading a funny story.

(Cô ấy đang đọc gì thế? Cô ấy đang đọc một câu truyện vui/cười.)

3. a What's An Tiem like?  - He's hard-working.                             

(An Tiêm thế nào? Cậu ấy chăm chỉ.)

4. b What's Aladdin like? - He's clever.                                         

(A-la-đin thế nào? Cậu ấy thông minh.)

Câu 3

3. Let's chant.

(Chúng ta cùng ca hát.)

What are you reading? (Bạn đang đọc gì?)                               

What are you reading? (Bạn đang đọc gì?)                                 

I'm reading the Aladdin story. (Tôi đang đọc truyện A-la-đin.)               

What's Aladdin like? (A-la-đin thế nào?)                                       

What's he like? (Cậu ấy thế nào?)                                                

He's clever and he's kind. (Cậu ấy thông minh và cậu ấy tốt bụng.)

What are you reading? (Bạn đang đọc gì?)                                   

I'm reading the Cinderella story. (Tôi đang đọc truyện cô bé Lọ Lem.)

What's Cinderella like? (Cô bé Lọ Lem thế nào?)                          

What's she like? (Cô ấy thế nào?)                                               

She's beautiful and she's kind. (Cô ấy xinh đẹp và cô ấy tốt bụng.)

Câu 5

5. Write about your favorite book.

(Viết về quyển sách yêu thích của em.)

I like reading _________ in my free time. _________. _________

My favourite book is _________. _________

The main character is _________. _________

I like him/her very much because _________. _________

Lời giải chi tiết:

I like reading fairy tales in my free time.

(Tôi thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.)

My favourite book is The story of Mai An Tiem.

(Quyển sách yêu thích cùa tôi là truyện về Mai An Tiêm.)

The main character is An Tiem.

(Nhân vật chính là An Tiêm.)

I like him very much because he is clever and hard-working.

(Tôi thích cậu ấy rất nhiều bởi vì cậu ấy thông minh và chăm chỉ.)

1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 ’What are you 'reading?

I'm ’reading The 'Fox and the 'Crow.

'What's 'Snow 'White 'like?

She's 'kind.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

1. a What are you reading?                                Bạn đang đọc gì thế?

I'm reading The Fox and the Crow. Tôi đang đọc Cáo và Quạ.

2. b What's she reading?                                    Cô ấy đang đọc gì thế?

She's reading a funny story.

Cô ay đang đọc một câu truyện vui/cười.

3. a What's An Tiem like?                               An Tiêm thế nào?

He's hard-working.                               Cậu ấy chăm chỉ.

4. b What's Aladdin like?                                 A-lo-đin thế nào?

He's clever.                                          Cậu ấy thông minh.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

What are you reading?                                 Bạn đang đọc gì?

What are you reading?                                    Bợn đang đọc gì?

I'm reading the Aladdin story.                Tôi đang đọc truyện A-la-đin.

What's Aladdin like?                                        A-la-din thế nào?

What's he like?                                                 Cậu ây thế nào?

He's clever and he's kind.

Cậu ây thông mình và cậu ốy tốt bụng.

What are you reading?                                    Bạn đang đọc gì?

I'm reading the Cinderella story.

Tôi đang đọc truyện cô bé Lọ Lem.

What's Cinderella like?                               Cô bé Lọ Lem thế nào?

What's she like?                                                Cô ởy thế nào?

She's beautiful and she's kind.

Cô ấy xinh đẹp và cô ấy tốt bụng.

4. Đọc và đánh dấu chọn Có (Y) hoặc Không (N)

Tom thích đọc. Vào những ngày Chủ nhột, cậu ấy thường ở nhà và đọc nhiều truyện tranh. Cậu ấy thích Thám tử Conan rất nhiều. Nó là một truyện của Nhạt Bản. Nhân vật chính là một học sinh gọi là Jimmy Kudo. Cậu ấy thường giúp đỡ cảnh sát. Cấu ấy làm tốt công việc của mình. Jimmy Kudo là nhân vật yêu thích của Tom bởi vì cậu ấy thông minh và dũng cảm.

1. Y    Tom thích đọc sách vào thời gian rảnh của mình.

2. N    Thám tử Conan là một truyện của Mã-lai-xi-a.

3.Y    Nhân vạt chính là Jimmy Kudo.

4.N    Jimmy Kudo là một người cảnh sát.

5.Y    Jimmy Kudo thông minh và dũng cảm.

5. Viết về quyển sách yêu thích của em

I like reading fairy tales in my free time.

My favourite book is The story of Mai An Tiem.

The main character is An Tiem.

I like him very much because he is clever and hard-working.

 Tôi thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.

Quyển sách yêu thích cùa tôi là truyện về Mai An Tiêm.

Nhớn vật chính là An Tiêm.

Tôi thích cậu ấy rất nhiều bởi vì cậu ấy thông minh và chăm chỉ.

6. Dự án

Phỏng vốn ba bạn học về nhửng quyển sách và nhân vột yêu thích

của họắ

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể...

  • hỏi và trả lời những câu hỏi về những quyển sách yêu thích.
  • nghe và gạch dưới những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.
  • đọc và gạch dưới những đoạn vởn về những quyển sách yêu thích.
  • viết về quyển sách yêu thích của mình.

Giaibaitap.me


Page 2

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a)   I didn't see you yesterday. Where did you go?

Tôi không thây bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu?

I went to the zoo.

Tôi đã đi sở thú.

b)   What did you see at the zoo?

Bạn đã thấy gì ở sở thú ?

I saw a baby elephant and some other animals

Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác.

c)   Did you see any monkeys?

Bạn có thấy những con khỉ không?

Yes, I did. They were really noisy!

Có. Chúng thật sự huyên náo!

d)   Did you see any tigers?

Bạn có thấy những con hổ không?

Yes. They were really fast!

Có. Chúng thật sự nhanh!

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a). What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw pythons.                                      Tôi đã thây những con trăn.

b). What did you see at the zoo? Bạn đã thôỵ gì ở sở thú?

I saw crocodiles.                                  Tôi đã thây những con cá sấu.

c). What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw peacocks.                                   Tôi đỡ thây những con công.

d)What did you see at the zoo? Bạn dã thây gì ở sở thú?

I saw gorillas.                                        Tôi đã thây những con khỉ đột.

3. Chúng ta cùng nói

-Đọc và trả lời nhửng câu hỏi về sở thú.

When did you go to the zoo?                    Bạn đỡ đi sở thú khi nào?

I went there.ễể                                            Tôi đỡ đến đó...

What did you see at the zoo? Bợn đà thây gì ở sở thú? saw...   Tôi đã thây...

4. Nghe và đánh dấu chọn

Click tại đây để nghe:

1.b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú?

2.a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên?

3.b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc?

Audio script

1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?

Tom: No, I didn't. I went to the zoo.

Akiko: What did you see at the zoo?

Tom: I saw some gorillas.

Akiko: Gorillas are very intelligent.

Tom: Are they? They're also very funny.

2. Linda: I didn't see you on Sunday. Where were you?

Mai: I was at the park. I went skateboarding.

Linda: What else did you do at the park?

Mai: I saw a lot of peacocks.

Linda: Do you like peacocks?

Mai: Yes, I do.

3. Phong: Do you want to go to the circus?

Tony: No, I don't. I went there last Saturday.

Phong: Great! What did you see?                                                                 n

Tony: I saw some elephants. They played football.

Phong: Really?

Tony: Yes! They played really well. And they were very funny. I Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow.

5. Đọc và hoàn thành

Cl) like (2) gorillas (3) intelligent (4) do (5) elephants Ị Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là nhửrc con khỉ đột. Tôi nghĩ nhửng con khỉ đột rốt thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Tôi đã đi với bạn Sue.

Bọn đõ thây gì ở sở thú?

Chúng tôi đã thấy một vài con công. Chúng rốt xinh đẹp.

Và chúng tôi đã thây một vài con chuột túi.

Chúng cùng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

6. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

What did you see at the zoo?

Where did you go yesterday?

I went to the zoo.

Who did you go with?

I went with my friend Sue.

What did you see at the zoo?

We saw some peacocks.

They were very beautiful

And we saw some kangaroos.

They were fast and funny, too.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Tôi đã đi với bạn Sue.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng tôi đã thấy một vài con công. Chúng rất xinh đẹp.

Và chúng tôi đã thây một vài con chuột túi.

Chúng cùng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

Giaibaitap.me


Page 3

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a)   Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like?

Bạn đã đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào?

Yes, I did. It was great.

Đúng rồi. Nó thật tuyệt.

b)  What did the lions do when you were there?

Nhừng con sư tử đã làm gì khi bợn ở đó?

They roared loudly.

Chúng gầm thật to.

c)  I saw a python too. It moved really quietly.

Tôi cùng thây một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lẽ.

d)  And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly Vo tôi thây hai con gâu trúc Chúng thật sự dề thương và làm những thứ thật chậm.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a)  What did the tigers do when you were there?

Những con hổ đã làm gì khi bạn ở đó?

They roar loudlyỆ

Chúng gầm thật to.

b)  What did the peacocks do when you were there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They move beautifully.

Chúng di chuyển thật đẹp.

c)  What did the pythons do when you were there?

Những con trăn đã làm gì khi bạn ở đó?

They move quietly.

Chúng di chuyển thật lặng lẽ.

d)  What did the pandas do when you were there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They eat slowly.

Chúng ăn thật chậm

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú.

What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích ở sở thú của bạn là gì?

They're...

Chúng là...

What did the... do when you were there?

... đã làm gì khi bạn ở đó?

They...

Chúng...

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b

Click tại đây để nghe:

1.a Những con khỉ đột đã làm gì khi Nam ở sở thú?

Chúng di chuyển thật nhanh

2.b Những con gấu trúc đã làm gì khi Quân ở sở thú?

Chúng di chuyển yên tĩnh và chúng ăn chạm chạp.

3b. Những con công đã làm gì khi Phong ở công viên?

Chúng di chuyển đẹp.

Audio script

1. Nam: I went to the zoo last weekend.

Linda: What did you do there?

Nam: I took photos of the gorillas for my Science project.

Linda: What were the gorillas like?

Nam: They moved really quickly.

2. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday?

Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas.

Akiko: What did they do?

Quan: Nothing really. They moved around quietly and ate food slowly.

3. Linda: Where were you yesterday?

Phong: I was at the park.

Linda: What did you see there?

Phong: I saw a lot of peacocksẽ Linda: I love them.

Phong: Me too. They moved so beautiful

5. Viết về chuyến thăm sở  thú của em

1. When were you at the zoo?

Bạn ở sở thú khi nào?

I went to the zoo last Sunday.

Tôi đi sở thú vào Chủ nhật trước.

2. What did you see there?

Bạn thây gì ở đó?

I saw tigers and pythons.

Tôi đã thây những con hổ và những con trăn.

3. What did the animals do when you were there?

Những con vật làm gì khi bạn ở đó?

The tigers roar loudly and the pythons move quietly.

Những con hổ gầm thật to và những con trän di chuyển lặng lẽ.

6. Chúng ta cùng chơi

Animals in action (Charades)

(Hành động nhừng con vật) (Đố chữ)

slowly (chạm chạp) noisily (huyên náo) loudly (to tiếng)  quietly (lặng !ẽ)

quickly (nhanh chóng) beautiful (xinh đẹp)

A: What did I see at the zoo?

B: You saw the elephants.

A: What did they do there?

B: They walked slowly.

Bạn đã thây gì ở sở thú?

Bạn đã thây những con voi. Chúng làm gì ở đó?

Chúng đi dạo thật chậm chạp.

Giaibaitap.me


Page 4

1. Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú

Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng "hửng mâu câu sau:

What did you/they see at the zoo?

Bạn/Họ nhìn thây gì ở sở thú?

I / They saw...

Tôi/Họ đã thấy...

Ex: What did you see at the zoo? Bạn đã nhìn thây gì ở sở thú?

I saw two tigers.                                             Tôi đã thấy 2 con hổ.

2. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú

Hỏi:

(1) What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích của bợn ở sở thú là gì?

Đáp:

(1)  They are / They’re + con vật (số nhiều).

Chúng là... những con...

Hỏi:

(2)  What did the + con vạt (số nhiều) do when you were there?

Những con.... làm gì khi bạn ở đó?

Đáp:

(2) They + …

Chúng …

Ex: What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích của bợn ở sở thú là gì? They're monkeys.

Chúng là những con khỉ.

What did the monkeys do when you were there?

Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?

They jumped up and down quickly.

Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng.

3. Hỏi đáp về ai đó đã đi sở  thú khỉ nào

Hỏi:

When did you/they go to the zoo?

Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào?

Đáp:

I/They went there + thời gian ở quá khứ.

Tôi/Họ đến đó...

Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào?

I went there yesterday.                         Tôi đã đến đó hôm qua.

Giaibaitap.me


Page 5