Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm. Quan sát hiện tượng và giải thích.

Kết luận về tính chất hóa học của bazo. Viết phương trình hóa học.

II. Tính chất hóa học của muối

Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại

Ngâm một đinh sắt nhỏ, sạch trong ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được sau 4 – 5 phút là gì?

Giải thích hiện tượng. Kết luận về tính chất hóa học của muối. Viết phương trình hóa học.

Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối

Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát hiện tượng và giải thích.

Bài viết Lý thuyết Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối hay, chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối.

  • Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (có đáp án)
  • Bài tập về Axit lớp 8 có lời giải
  • Bài tập về Bazơ lớp 8 có lời giải
  • Bài tập về Muối lớp 8 có lời giải

Lý thuyết Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

Bài giảng: Bài 37: Axit - Bazơ - Muối - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)

1. Axit

  1. Khái niệm

Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hihdro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại

  1. CTHH: gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit
  1. Phân loại: 2 loại

- Axit không có oxi: HCl, H2S,….

- Axit có oxi: H2SO4, H2CO3,…

  1. Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua

H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua

- Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat

HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

VD: H2SO3 : axit sunfuro. Gốc axit sunfit

2. Bazơ

  1. Khai niệm:

Phân tử bazo gồm có môt nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

  1. CTHH: M(OH)n , n: số hóa trị của kim loại
  1. Tên gọi:

Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

KOH: kali hidroxit

  1. Phân loại

Bazơ tan trong nước gọi là kiềm. VD: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Bazơ không tan trong nước. VD: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,…

3. Muối

  1. Khái niệm

Phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với môht hay nhiều gốc axit

  1. CTHH: gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

VD: Na2SO4, CaCO3,…

  1. Tên gọi

Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

VD: Na2SO4 : natri sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

FeSO4: sắt (II) sunfat

  1. Phân loại

- Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại

VD: Na2SO4, CaCO3,…

- Muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

VD: NaHSO4, NaHS, NaHSO3,…

Bài tập tự luyện

Bài 1: Oxit tương ứng với axit H2SO3 là

  1. SO2.
  1. SO3.
  1. SO.
  1. CO2.

Lời giải:

Oxit tương ứng với axit H2SO3 là SO2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

Lời giải:

Các chất thuộc loại axit là: H2SO4, HCl →→ có 2 chất

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

  1. NaOH, BaCl2, H3PO4, KOH.
  1. NaOH, Na2SO4, KCl, KOH.
  1. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH.
  1. NaOH, Ca(NO3)2, KOH, H2SO4.

Lời giải:

Dãy dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là dãy gồm các dung dịch bazơ: NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Tên gọi của Al(OH)3 là:

  1. Nhôm (III) hidroxit.
  1. Nhôm hidroxit.
  1. Nhôm (III) oxit.
  1. Nhôm oxit.

Lời giải:

Al(OH)3: nhôm hidroxit

Đáp án cần chọn là: B

Chú ý: Không gọi là Nhôm (III) hidroxit vì nhôm chỉ có 1 hóa trị III. Cách gọi này chỉ ứng với kim loại có nhiều hóa trị

Bài 5: Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là

  1. 11,7 gam.
  1. 5,85 gam.
  1. 4,68 gam.

Lời giải:

PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Xét tỉ lệ:

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024
\=> HCl dư, NaOH phản ứng hết

\=> tính số mol NaCl theo NaOH

PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Tỉ lệ PT: 1mol 1mol 1mol

P/ứng: 0,1mol → 0,1mol

\=> Khối lượng muối NaCl thu được là: mNaCl = 0,1.58,5 = 5,85 gam

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Khối lượng muối thu được khi cho 9,75 gam kẽm tác dụng với 9,8 gam axit sunfuric (H2SO4) là

  1. 24,15 gam
  1. 19,32 gam
  1. 16,1 gam
  1. 17,71 gam

Lời giải:

Số mol kẽm là: nZn=

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024
\=0,15mol

Số mol H2SO4 là: nH2SO4=

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024
\=0,1mol

PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Xét tỉ lệ:

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024
\=> Zn dư, H2SO4 phản ứng hết

\=> tính số mol muối ZnSO4 theo số mol H2SO4

PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Tỉ lệ PT: 1mol 1mol 1mol

P/ứng: 0,1mol → 0,1mol

\=> Khối lượng ZnSO4 là: mZnSO4=0,1.161=16,1gam

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm các bài tóm tắt kiến thức Hóa học lớp 8 hay, chi tiết khác:

  • Lý thuyết Hóa học 8 Bài 36: Nước
  • Lý thuyết Hóa học 8 Bài 40: Dung dịch
  • Lý thuyết Hóa học 8 Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Lý thuyết Hóa học 8 Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Lý thuyết Hóa học 8 Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024

Tính chất hóa học của axit bazơ muối năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.