Tiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Các bạn nữ thường sẽ có rất nhiều kiểu tóc, tứ tóc ngắn đến tóc quăn hoặc gợn sóng. Đồng thời màu tóc cũng rất đa dạng, từ nâu đến hạt dẻ hoặc các màu sáng hơn. Bài viết hôm nay sẽ ôn lại cho các bạn những từ vựng giao tiếp tiếng Anh thường dùng về tóc và kiểu tóc cho cả nam và nữ nhé! Các bài liên quan
1. Bangs /bæŋz/: Tóc mái 2. Blonde: Màu vàng hoe 3. Bob /bɑːb/: Tóc ngắn 4. Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam 5. Braids /breɪdz/: Tóc tết 2 bên 6. Bun /bʌn/: Tóc búi 7. Curly /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn 8. Ginger: Màu cam hơi nâu 9. Jet black: Màu đen nhánh 10. Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng 11. Long – wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng 12. Pepper-and-salt: Màu muối tiêu 13. Perm /pɝːm/: Tóc uốn quăn 14. Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên 15. Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa 16. Red: Màu đỏ 17. Sandy: Màu cát 18. Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai 19. Straight hair /streɪt. her/: Tóc thẳng
1. Bald head /bɑːld.hed/: Hói đầu 2. Beard /bɪrd/: Râu 3. Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu) 4. Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi 5. Crew cut /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn ghẽ 6. Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ : Tóc tết thành các bím nhỏ 7. Flattop /ˈflæt.tɑːp/: Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc 8. Goatee /ˈɡoʊ.tiː/: Râu cằm 9. Long hair – /lɑːŋ.her/: Tóc dài 10. Mustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép 11. Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh 12. Shaved head /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc 13. Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài 14. Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc đầu đinh 15. Stubble /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm ———— Chúc các bạn ôn tập thật tốt! Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé! ————- Ms.Thanh’s Toeic Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4 Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/ Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/ Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic Nếu bạn là nhân viên ở các salon tóc quốc tế, hay đi cắt tóc tại một hiệu nước ngoài thì việc học từ vựng tiếng anh về tóc là rất cần thiết. Mời các bạn luyện tập từ mới qua bài viết sau của SGV. Các kiểu tóc nam và nữ bằng tiếng Anh: 1. Từ vựng về kiểu tóc nữ: Bob /bɑːb/: Tóc ngắn Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai Braids /breɪdz/: Tóc tết 2 bên Bun /bʌn/: Tóc búi Long-wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam Straight hair /streɪt. her/: Tóc thẳng Curly /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn Bangs /bæŋz/: Tóc mái Perm /pɝːm/: Tóc uốn quăn Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên 2. Từ vựng kiểu tóc và râu của nam: Crew cut /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn, tóc húi cua Mustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép Flattop /ˈflæt.tɑːp/: 2 bên cạo trọc, còn lại phần tóc giữa đầu Stubble /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm Long hair /lɑːŋ.her/: Tóc dài Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi Bald head /bɑːld.hed/: Hói đầu Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc thẳng đứng Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài Beard /bɪrd/: Râu Shaved head /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ = Dreads /dredz/: Tóc tết thành các bím nhỏ Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu) Goatee /ˈɡoʊ.tiː/: Râu cằm Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh Ex: Women with long wavy hair look very attractively. (Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ). Ex: Long time ago, he shaved head, long bear. But he looks very different now. (Ngày xưa anh ấy trọc đầu, râu dài. Tuy nhiên, anh ấy giờ trông rất khác). Ex: Girsl used to have braids when they were kids. (Các cô gái thường hay để tóc tết hai bím khi họ còn là trẻ con). Bài viết từ vựng tiếng Anh về tóc được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn |