Top 8 chữ thị trong tiếng trung 2022

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần.. Các HỌ trong Tiếng Trung.
Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi.

Top 1: Tra từ: 氏 - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: hvdic.thivien.net - 77 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao. Âm đọc khác ... (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ...

Top 2: Cách viết, từ ghép của Hán tự THỊ 氏 trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC

Tác giả: tudienabc.com - 170 Rating
Tóm tắt: Tra Hán TựDanh sách hán tự tìm thấy Danh Sách Từ Của 氏THỊ Từ hánÂm hán việtNghĩa氏THỊ dòng dõi; anh (thêm vào sau tên người; ông (thêm vào sau tên người); Mr.;gia tộc氏神THỊ THẦN thần hộ mạng; thành hoàng; thần hộ mệnh氏族THỊ TỘC thị tộc氏名THỊ DANH họ tên某氏MỖ THỊ người nào đó摂氏20度NHIẾP THỊ ĐỘ 20 độ C摂氏NHIẾP THỊ thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân同氏ĐỒNG THỊ người này; vị này両氏LƯỠNG THỊ hai ngườiセ氏THỊ độ C源氏物語NGUYÊN THỊ VẬT NGỮ tập truyện của Genji炭酸氏THÁN TOAN
Khớp với kết quả tìm kiếm: Họ, ngành họ. Tên đời trước đều đệm chữ "thị" ở sau, như "vô hoài thị" 無懷氏, "cát thiên thị" 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả. ...

Top 3: Dịch Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung

Tác giả: hoctiengtrung.tv - 115 Rating
Tóm tắt: Dịch Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung Nguồn: TiengTrungNet.com. Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ. Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.. Trong bài viết này mình hướng dẫn các bạn cách Dịch Họ và Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Trên lớp học mỗi bạn học viên cần có một Tên Tiếng Trung để hỗ trợ việc học Tiếng Trung và thuận tiện sau này nếu các bạn làm việc và giao dịch với đối tác Trung Quốc.. Tên và Tên đệm là một chủ đề rấ
Khớp với kết quả tìm kiếm: 12 thg 7, 2016 — Phụ nữ ở Việt Nam thường dùng Tên đệm là THỊ – 氏 (shì). Thực ra “Thị” nghĩa gốc là “họ”, theo tập quán cổ x ... ...

Top 4: Tên tiếng Trung: Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt cực Hay và Ý Nghĩa

Tác giả: chinese.com.vn - 143 Rating
Tóm tắt: Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.. Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại.. Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang. Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên
Khớp với kết quả tìm kiếm: Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì. Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, ... ...

Top 5: Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa văn SHZ

Tác giả: hoavanshz.com - 96 Rating
Tóm tắt: Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.  Dưới đây, Hoa Văn SHZ sẽ cung cấp một số họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung. Hãy vào bài viết tra và dịch tên sang tiếng Trung Quốc,
Khớp với kết quả tìm kiếm: thị Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa thị Tiếng Trung (có phát âm) là: 黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, ... ...

Top 6: thị tiếng Trung là gì? - Từ điển số

Tác giả: tudienso.com - 114 Rating
Tóm tắt: Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ NômBạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thị trong tiếng Trung và cách phát âm thị tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thị tiếng Trung nghĩa là gì. thị(phát âm có thể chưa chuẩn)黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已(phát âm có thể chưa chuẩn)黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》女人 《女性的成年人。》侍 《陪伴侍候。》是 《对; 正确(跟"非"相对)。》视 《看。》Thị昰 《同"是"。多用于人名。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》Nếu muốn tra
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chữ NômSửa đổi · 施: thia, di, thí, thè, thi, the, dị, thẻ, thị, thỉ · 崼: thị · 恀: thị · 恃: thị · 视: thị · 豉: sĩ, sị, xị, xệ, xẹ, thị · 铈: thị · 嗜: thị ... ...

Top 7: thị - Wiktionary tiếng Việt

Tác giả: vi.m.wiktionary.org - 77 Rating
Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. tʰḭʔ˨˩tʰḭ˨˨tʰi˨˩˨ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. tʰi˨˨tʰḭ˨˨. Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi Các chữ Hán có phiên âm thành “thị” . 市: thị. 耆: chỉ, kỳ, kì, thị. 侍: thị. 氏: chi, thị. 眎: thị. 舐: chỉ, để, thị, thỉ. 舓: chỉ, thị. 劒: kiếm, thị. 視: thị. 媞: thị. 眡: thị. 槇: chẩn, chỉ, điên, thị. 𠂩: thị. 是: thị. 鈰: thị. 礻: kỳ, kì, thị. 示: kỳ, kì, thị. 崼: thị恀: thị. 恃: thị. 𦧇: chỉ, thị. 视: thị. 豉: thị. 铈: thị. 槓: chỉ, cống,
Khớp với kết quả tìm kiếm: 28 thg 8, 2015 — Nếu bạn không tìm thấy họ của mình trong bảng bên dưới, bạn có thể tham khảo thêm tại danh sách 400 họ Vi ... ...

Top 8: DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG - Trung tâm Tiếng ...

Tác giả: tiengtrunganhduong.com - 153 Rating
Tóm tắt: Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội Bạn muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? họ tiếng Trung của mình là gì? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp họ và tên phổ biến của người Việt Nam, các bạn vào tra và ghép thành họ tên tiếng Trung của mình nhé. MỚI CẬP NHẬT: TRA HỌ TÊN TIẾNG TRUNG VÀ Ý NGHĨA CHỈ VỚI 1 CLICK Nếu bạn không tìm thấy họ của mình trong bảng bên dưới, bạn có thể tham khảo thêm tại danh sách 400 họ Việt-Trung thường gặp tại link bên
Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A ...