Trong giao tiếp hoặc xử lý văn bản, nhiều người học tiếng Anh dễ nhầm lẫn giữa hai từ "principle" và "principal" bởi cách phát âm hoàn toàn giống nhau. Show
Danh từ "principle" có nghĩa là nguyên tắc, nguyên lý hoặc nguồn gốc của thứ gì đó. Ví dụ: - The organization works on the principle that all members have the same rights. (Tổ chức hoạt động trên nguyên tắc mọi thành viên có quyền ngang nhau). - He is a man of principles. (Anh ta là một người nguyên tắc). - The principles of the criminal justice system: những nguyên tắc của hệ thống pháp luật hình sự. Cụm từ "in principle" có nghĩa "về nguyên tắc", "nói chung". Ví dụ: In principle I agree with the idea, but in practice it's not always possible. (Nói chung tôi đồng ý với ý tưởng, nhưng thực tế có thể không phải lúc nào cũng khả thi). Trong khi đó, danh từ "principal" chỉ người có thẩm quyền cao nhất trong một nhóm, chẳng hạn hiệu trưởng (school principal), chủ đầu tư chính (principal investor) của một công ty. Ví dụ: An Israeli high school principal has been summoned for a hearing by the country's Education Ministry. (Một hiệu trưởng trường trung học ở Israel được triệu tập tới phiên điều trần của Bộ Giáo dục). "Principal" cũng là tổng số tiền vốn ban đầu hoặc tài sản đầu tư, cho vay. Để dễ dàng phân biệt hai từ này khi viết, bạn có thể ghi nhớ câu "Your principal is your pal" (Tạm dịch: Hiệu trưởng cũng là một người bạn). Số tiền gốc (tiếng Anh: Principal) là một thuật ngữ có nhiều ý nghĩa tài chính. Cách sử dụng phổ biến nhất đề cập đến số tiền ban đầu được vay trong một khoản vay hoặc đưa vào đầu tư. Ảnh minh họa. Nguồn: Investopedia. Số tiền gốcKhái niệm Số tiền gốc tiếng Anh là Principal. Số tiền gốc là một thuật ngữ có nhiều ý nghĩa tài chính. Cách sử dụng phổ biến nhất đề cập đến số tiền ban đầu được vay trong một khoản vay hoặc đưa vào đầu tư. Tương tự như vậy, nó cũng có thể đề cập đến mệnh giá của một trái phiếu. Số tiền gốc của khoản vayTrong một khoản vay, số tiền gốc đề cập đến qui mô ban đầu của khoản vay, nó cũng có thể có nghĩa là số tiền vẫn còn nợ trong một khoản vay. Nếu bạn rút ra một khoản thế chấp 50.000 USD, thì số tiền gốc là 50.000 USD. Nếu bạn trả hết 30.000 USD, số dư gốc hiện bao gồm 20.000 USD còn lại. Số tiền lãi trả cho một khoản vay được xác định bằng số tiền gốc. Ví dụ, một người vay một khoản vay có số tiền gốc là 10.000 USD và lãi suất hàng năm là 5% sẽ phải trả 500 USD tiền lãi mỗi năm cho khoản nợ còn tồn đọng. Khi bạn thực hiện thanh toán hàng tháng cho khoản vay, số tiền thanh toán của bạn sẽ được trả cho các khoản lãi tích lũy trước, và phần còn lại dùng để trả cho số tiền gốc của bạn. Trả hết số tiền gốc của khoản vay là cách duy nhất để giảm số tiền lãi tích lũy mỗi tháng. Số tiền gốc của công cụ nợĐối với các công cụ nợ, số tiền gốc của trái phiếu về cơ bản là số tiền mà tổ chức phát hành trái phiếu đang vay và sẽ hoàn trả đầy đủ cho trái chủ khi đáo hạn trái phiếu. Số tiền gốc của trái phiếu còn được gọi là mệnh giá của trái phiếu. Số tiền gốc của trái phiếu không bao gồm phiếu lãi, các khoản thanh toán lãi định kì hoặc lãi tích lũy (mặc dù nhà phát hành cũng có nghĩa vụ phải trả những khoản này). Ví dụ, trái phiếu 10 năm có thể được phát hành với mệnh giá 10.000 USD và thanh toán phiếu lãi định kì 50 USD nửa năm một lần. Số tiền gốc của trái phiếu sẽ là 10.000 USD. Trừ khi nó được phát hành lần đầu, số tiền gốc của trái phiếu không nhất thiết phải bằng giá thị trường của nó. Tùy thuộc vào tình hình của thị trường trái phiếu, một trái phiếu có thể được mua nhiều hơn hoặc ít hơn số tiền gốc của nó. Ví dụ, vào tháng 10/2016, Netflix đã phát hành một đợt chào bán trái phiếu doanh nghiệp. Mệnh giá hoặc số tiền gốc của mỗi trái phiếu là 1.000 USD, và tại thời điểm phát hành, đó cũng là giá của mỗi trái phiếu. Kể từ đó, giá trái phiếu đã dao động trong khoảng từ 1.040 USD đến 1.070 USD, nhưng số tiền gốc vẫn giữ nguyên là 1.000 USD. /ˈprɪntsɪpəl/Thông dụngTính từChính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọngprincipal cause nguyên nhân chính principal boy vai nam chính (trong một vở tuồng câm) principal girl vai nữ chính (trong một vở tuồng câm) (ngôn ngữ học) chínhprincipal clause mệnh đề chính Danh từNgười đứng đầuGiám đốc, hiệu trưởnglady principal bà hiệu trưởng Chủ, chủ mướn, chủ thuê; thân chủ (của luật sư..)(pháp lý) thủ phạm chínhNhân vật chính (phim, truyện..)Người uỷ nhiệmNgười đọ súng (đọ gươm) tay đôi(thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ(kiến trúc) xà cái, xà chínhChuyên ngànhCơ - Điện tử(adj) chính, chủ yếuCơ khí & công trìnhtiền vốnvốn chínhvốn gốcHóa học & vật liệuvốn khởi đầuToán & tinchính, vốn, tiền gốctiền gốcXây dựngdàn kèo máidàn máivì kèo mái (nối giữa các nhịp cột)dàn mái tam giácvì kèo chínhKỹ thuật chungchủ yếucơ bảncơ sởkèo máidàngiám đốcrầm đỡvốnvốn ban đầuKinh tếchủchínhprincipal book sổ chính principal carrier hãng vận tải chính principal carrier người chuyên chở chính principal carrier tàu chuyên chở chính principal charter hợp đồng thuê tàu chính principal charter người thuê tàu chính principal creditor chủ nợ chính principal debtor con nợ chính principal debtor người mắc nợ chính principal place of business địa điểm kinh doanh chính principal register sổ đăng bạ chính principal shareholder cổ đông chính principal shareholder cổ động chính principal stockholder cổ đông chính principal trade partner người hợp tác buôn bán chính chủ mướnchủ thuêchủ yếugiám đốcngười chủundisclosed principal người mua, người chủ lý ẩn danh người chủ sựngười xuất lệnh phát phiếungười phụ tráchngười ủy nhiệmThe Principal-agent Dilemma vấn đề giữa người ủy nhiệm và người thừa hành người ủy thácnamed principal người ủy thác chỉ định principal and agent người ủy thác và người thụ ủy principal-agent problem vấn đề người ủy thác- người đại lý undisclosed principal người ủy thác giấu tên undisclosed principal người ủy thác không công khai undisclosed principal người ủy thác không lộ tên unnamed principal người ủy thác không nêu tên (của đại lý) phần vốn chínhthân chủ (của một luật sư)thủ trưởngtiền vốnprincipal amount tiền vốn vay principal installments trả dần tiền vốn gốc principal sum số tiền vốn tiền vốn vayCác từ liên quanTừ đồng nghĩaadjectivearch , capital , cardinal , champion , chief , controlling , crowning , dominant , essential , first , foremost , greatest , head , highest , incomparable , key , leading , main , mainline , major , matchless , maximum , outstanding , paramount , peerless , predominant , preeminent , premier , prevailing , primary , prime , prominent , second-to-none , sovereign , star , stellar , strongest , supereminent , superior , supreme , transcendent , unapproachable , unequaled , unparalleled , unrivaled , number one , top nounadministrator , boss , chief , dean , director , exec , head , key player , lead , leader , preceptor , protagonist , rector , ruler , star , superintendent , assets , capital , capital funds , money , arch , cardinal , champion , dominant , essential , first , foremost , headmaster , high , highest , important , main , outstanding , paramount , predominant , preeminent , preponderant , primal , primary , prime , stellar Từ trái nghĩaPrincipal là chức vụ gì?"Principal" có 2 nghĩa với 2 từ loại khác nhau. Là danh từ, "principal" có nghĩa là hiệu trưởng, giám đốc. Ví dụ: Jane was called into principal's office (Jane được gọi vào văn phòng hiệu trưởng). Với chức năng là tính từ, "principal" có nghĩa là quan trọng, chính yếu. Principal trong ngân hàng là gì?Vốn gốc (Principal) Vốn gốc là số tiền vay khi mua nhà mà quý vị phải trả lại. Khoản tiền trả hàng tháng bao gồm một phần vốn gốc đó. Khi trả vốn gốc, người vay nợ ít hơn và sẽ trả lãi ít hơn dựa trên quy mô khoản vay thấp hơn. Principal trong kế toán là gì?Số tiền gốc tiếng Anh là Principal. Số tiền gốc là một thuật ngữ có nhiều ý nghĩa tài chính. Cách sử dụng phổ biến nhất đề cập đến số tiền ban đầu được vay trong một khoản vay hoặc đưa vào đầu tư. Tương tự như vậy, nó cũng có thể đề cập đến mệnh giá của một trái phiếu. Principal là gì?Người đứng đầu. Giám đốc, hiệu trưởng. Chủ, chủ mướn, chủ thuê. Người uỷ nhiệm. |