Trái lại tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Throughout history, there have always been two contrary elements in many of the major religions of the world.

2.

Đi quá tốc độ cho phép là trái ngược luật giao thông.

Going over the speed limit is contrary to traffic laws.

Một cụm từ với contrary:

- ngược lại (on the contrary): It's no trouble at all; on the contrary, it will be a great pleasure to help you.

Many critics have dismissed these paintings as being of poor quality, but he has consistently argued for the contrary.

Xem thêm

contrary

adjective

/kənˈtreəri/

Xem thêm

Các ví dụ của contrary

contrary

A positive response requires giving reasons why we should accept the claim that ' will ' and 'will not ' are contraries.

Contrary to expectations, women and men living alone did not have a larger friendship network than married or partnered couples living together.

On the contrary, if the resource base were irreversibly degraded, economic growth itself could be at risk.

Despite theories to the contrary, ecosystems achieve patterns that emerge from selection at lower levels of organization, not that optimize aspects of ecosystem function.

Thus, contrary to our predictions, significant interference from the semantically-based mediator was observed in single-word context.

Contrary to predictions, the writers did not perform better.

The obtained effect of pseudoword context ran contrary to this expectation.

On the contrary, both corpora include considerable variety.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Ruộng bậc thang hẳn không phải là công trình kiến trúc chết, nhưng trái lại thực sự là một kỳ quan sống động!

Far from being a dead monument, the terraces truly are a living wonder!

Những tước vị này không lấn át danh riêng của Đức Chúa Trời, nhưng trái lại dạy cho chúng ta hiểu danh ấy biểu trưng điều gì.

These do not compete with his personal name; rather, they teach us more about what his name represents.

Tên lính canh ngục trả tự do cho tôi đã không nói chia tay, nhưng trái lại hắn còn nói: “Chúng tôi sẽ sớm gặp lại anh”.

The prison guard that set me free did not say good-bye but, rather, “We will soon see you again.”

(Na-hum 1:3; Cô-lô-se 3:19) Kiềm chế sự nóng giận là biểu hiện của sức mạnh, nhưng trái lại để mình nổi nóng chứng tỏ tính yếu đuối.

(Nahum 1:3; Colossians 3:19) Controlling our anger is a sign of strength, whereas giving vent to it is proof of weakness.

(Khải-huyền 20:1-3) Đối với bạn, một ngàn năm có vẻ là một thời gian dài, nhưng trái lại Đức Giê-hô-va xem đó “như một ngày”.—2 Phi-e-rơ 3:8.

(Revelation 20:1-3) A thousand years may appear to you to be a long time, but in fact, Jehovah views it “as one day.” —2 Peter 3:8.

Chọn đúng có thể làm cuộc sống thêm phong phú, mãn nguyện, nhưng trái lại, sự lựa chọn sai lầm có thể khiến một người phải đau khổ mãi mãi.

While a good selection can enrich one’s life and make it satisfying, a poor choice can bring no end of sorrow.

... Không; nhưng trái lại Ngài ban không cho mọi người; và ... mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả” (2 Nê Phi 26:27–28).

... Nay; but he hath given it free for all men; and ... all men are privileged the one like unto the other, and none are forbidden” (2 Ne. 26:27–28).

Nhưng trái lại, Kinh-thánh nói rõ ràng rằng Chúa Giê-su là một cá thể riêng biệt và đã nhận lãnh quyền lực từ nơi Cha Toàn năng của ngài.

But contrary to this, the Bible clearly says that Jesus, as a separate person, received power from his almighty Father.

Chẳng bao lâu bạn sẽ thấy Ngài không phải là một nguồn năng lực vô danh nào đó, nhưng trái lại là một nhân vật thực sự có một tên riêng hẳn hoi!

You will soon appreciate that he is not some nameless bundle of energy but rather a Person with a name!

Ở đây không có ác cảm đối với những người hỗ trợ người di dân đến đây - nhưng trái lại, có rất nhiều thiện chí tốt đẹp - nhưng chuyện ấy vẫn gây ra nhiều đau đớn.

There was no malice on the part of those bringing the immigrants here—on the contrary, there was much goodwill—but pain was inflicted nevertheless.

Nhưng trái tim lại muốn sống ở hiện tại.

But the heart wants to live in the present.

Các cơ trơn này mất nhiều thời gian hơn để co lại được so với cơ xương , nhưng trái lại chúng có thể co lại trong một thời gian dài bởi chúng không dễ gì mỏi được .

Smooth muscles take longer to contract than skeletal muscles do , but they can stay contracted for a long time because they don't tire easily .

Này, tôi nói cho các người hay: Không; nhưng trái lại Ngài bban không cho mọi người; và Ngài đã truyền dạy cho dân Ngài rằng họ phải thuyết phục tất cả mọi người phải chối cải.

Behold I say unto you, Nay; but he hath bgiven it free for all men; and he hath commanded his people that they should persuade all men to crepentance.

Nhưng, trái lại, sứ mạng rao truyền ngày báo thù của Đức Chúa Trời sẽ giáng trên “nhiều dân, nhiều nước, nhiều tiếng và nhiều vua” thì đắng và khó tiếp nhận đối với một số người.

But, by contrast, the commission to declare God’s day of vengeance “with regard to peoples and nations and tongues and many kings” is hard for some to stomach.

Mặc dù Ngài nói nghịch cùng [Ép-ra-im thờ hình tượng] và phạt họ..., Ngài không bao giờ quên họ, nhưng trái lại, Ngài vui mừng trông đợi đến lúc họ cuối cùng trở lại với Ngài”.

Though he had thus spoken against [the idolatrous Ephraimites] and punished them . . . , he never forgot them, but, on the contrary, delighted in the anticipation of their ultimate recovery.”

Vả, người mong rằng sẽ sanh trái nho; nhưng nó lại sanh trái nho hoang”.—Ê-sai 5:1, 2; so sánh Mác 12:1.

And he kept hoping for it to produce grapes, but it gradually produced wild grapes.” —Isaiah 5:1, 2; compare Mark 12:1.

Họ trung thành chăm sóc các chiên trong các buổi họp từ tuần này sang tuần khác—không phải cấu xé chiên, nhưng trái lại, xây dựng và củng cố đức tin của chiên (Ma-thi-ơ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12; Hê-bơ-rơ 13:20, 21).

They loyally minister to the sheep week after week in Christian meetings—not tearing them down but, rather, building them up and strengthening their faith.—Matthew 20:28; Ephesians 4:11, 12; Hebrews 13:20, 21.

Sứ đồ Phao-lô cho biết sự hoạn nạn mà chúng ta chịu đựng là tạm thời, nhưng trái lại “sự vinh-hiển”, tức phần thưởng mà Đức Chúa Trời hứa ban, là sự “cao-trọng đời đời, vô-lượng vô-biên”.

“The tribulation is momentary,” said Paul, whereas the “glory,” or reward that Jehovah promises us, “is of more and more surpassing weight and is everlasting.”

Nhưng trái lại, người nào tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, Đấng Lãnh đạo Vĩ đại của chúng ta, “cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ hãi, mà lá cứ xanh tươi”.

But in contrast, a person whose confidence is in our Great Leader, Jehovah, “will certainly become like a tree planted by the waters, that sends out its roots right by the watercourse; and he will not see when heat comes, but his foliage will actually prove to be luxuriant.”

Deepika nhận được khá nhiều lời khen ngợi từ những vai chính của cô trong Love Aaj Kal (2009) và Lafangey Parindey (2010), nhưng trái lại, những vai diễn của cô trong bộ phim hài Housefull (2010) và phim lãng mạn Bachna Ae Haseeno (2008) lại gặp phải nhiều nhận xét tiêu cực.

Padukone received praise for portraying the lead roles in the romance Love Aaj Kal (2009) and the drama Lafangey Parindey (2010), but her performances in the romance Bachna Ae Haseeno (2008) and the comedy Housefull (2010) were met with negative reviews.

Ở trên cái núi mà thời xưa được gọi là núi Si-ôn chúng ta không thấy đền thờ nào dành cho Đức Giê-hô-va, nhưng trái lại chỉ có Thạch-giáo-đường Mô-ha-mét và một nhà cầu-nguyện Hồi-giáo để thờ cúng Allah.

On what used to be called Mount Zion, we see no temple of Jehovah but, rather, the Muhammadan Dome of the Rock and a mosque dedicated to Allah.

Trái lại với tiếng Anh là gì?

CONTRARY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Ngược lại thì tiếng Anh là gì?

Vice versa được phiên âm theo từ điển của Cambridge là /vaisiˈvəːsə/ có nghĩa là ngược lại. Ví dụ: People can perform some tasks better than machines can and vice versa.

Tính cách trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

“Personality”(tính cách) là một chủ đề từ vựng rất thông dụng va phổ biến trong tiếng Anh.

Phải dịch sang tiếng Anh là gì?

right. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. I got off at the bus stop and went to the right.