Trung tâm thương mại tiếng hàn là gì năm 2024

Khi học tiếng, chúng ta đều học các cấu trúc so sánh nhiều chủ đề khác nhau như hãy nói về sự khác nhau của trường học to và trường học nhỏ, sự khác nhau giữa làm việc nhóm và làm việc cá nhân, … và còn chủ đề sự khác nhau giữa thành thị và nông thôn nữa. Từ vựng tiếng Hàn về thành thị sẽ hỗ trợ các bạn danh sách từ vựng giúp các bạn tự tin nói về chủ đề này.

  1. 도시thành thị
  2. 기방위원회ủy ban tỉnh
  3. 법정,재판소 tòa á
  4. 시내thành phố
  5. 시골,소도시thị xã
  6. 군,현Quận , huyện
  7. 동phường
  8. 대로Đại lộ
  9. 큰길,대로Xa lộ
  10. 센터Trung tâm
  11. 동맥Đường giao thông chính
  12. 길,도로con đường
  13. 거리,가로Đường phố
  14. 차도lòng đường
  15. 보다Lề đường
  16. 좁은길,골목길Đường hẻm , đường làng
  17. 교차로Đường vòng
  18. 원형교차점Chỗ đường vòng
  19. 골목길Đường phụ
  20. 막다른곳Ngõ cụt
  21. 횡단보도Lối qua đường
  22. 울타리Hàng rào , chấn song
  23. 교차도로,네거리Ngã tư
  24. 모통이Góc phố
  25. 서커스,곡예Bùng binh
  26. 교차점Chỗ giao nhau
  27. 교통표지Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường
  28. 교통신호Đèn giao thông
  29. 힁선vạch trắng giữa đường
  30. 공항sân bay
  31. 가로등Đèn đường
  32. 가로등기등Cột đèn
  33. 건물,빌딩Toà nhà
  34. 고충빌딩Nhà cao tầng
  35. 공장xí nghiệp
  36. 영모,능Lăng tẩm
  37. 박물관viện bảo tàng
  38. 파고다chùa
  39. 대성당Nhà thờ chính tòa
  40. 성당Nhà thờ
  41. 시장Chợ
  42. 슈버마켓Siêu thị
  43. 은행Ngân hàng
  44. 병원bệnh viện
  45. 도서관thư viện
  46. 우체국Bưu điện
  47. 호텔Khách sạn
  48. 국장,영호관rạp chiếu bóng
  49. 미술관phòng trưng bày nghệ thuật
  50. 동물관Sở thú
  51. 공원Công viên
  52. 상,조상Tượng đài
  53. 광고Quảng cáo
  54. 강둑Bờ sông , bờ hồ
  55. 부두Cầu tầu , bến tầu
  56. 공중전화박스buồng điện thoại
  57. 하수도,도랑Cống rãnh
  58. 이층버스Xe buýt hai tầng
  59. 버스정류장Chỗ chờ xe buýt
  60. 택시Xe tắc xi
  61. 주차장chỗ đậu xe
  62. 교외 Ngoại ô
  63. 구중Dân chúng
  64. 도회지사람Người thành thị
  65. 경찰관Cảnh sát viên
  66. 보행자người đi bộ
  67. 수집Quán rượu
  68. 커피숍Tiệm cà phê
  69. 상점,소매점Cửa hiệu
  70. 백화점Cửa hàng bách hóa
  71. 가판대sạp báo
  72. 우채통Thùng thư
  73. 쓰레기통Thùng rác
  74. 맨홀cái hố
  75. 서점Hiệu sách
  76. 주차장bãi đậu xe
  77. 주차미터기máy thu tiền đậu xe
  78. 약국hiệu thuốc
  79. 아파트nhà chung cư
  80. 건물번호số nhà
  81. 청과시장cửa hàng rau quả
  82. 신문 (잡지)매점quầy bán báo

Chúc các bạn học tốt.

\>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nông Nghiệp

\>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thương mại

Phần vỉa hè dài 836 mét (914 thước Anh) dọc theo Yeongdong Boulevard từ lối thoát No.5 của Ga Samseong trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2, bên ngoài Trung tâm hội nghị & sự kiện và ASEM Tower được thiết kế như một vùng tự do hút thuốc của Vùng thủ đô Seoul.

Có thể thấy, quan hệ thương mại Việt - Hàn ngày càng tự do hóa. Khi hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc được kí kết thì quan hệ giữa 2 nước ngày càng trở nên thân thiết, hội nhập sâu rộng. Từ đó, nhu cầu sử dụng lao động có năng lực tiếng Hàn ngày càng tăng lên.

Bạn sẽ có một công việc với mức lương hấp dẫn nếu như biết thêm tiếng Hàn. Vậy thì sao không học tiếng Hàn ngay từ hôm nay nhỉ? Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành tiếp theo mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ với các bạn chính là tiếng Hàn thương mại. Hi vọng các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, quản trị kinh doanh sẽ học thêm được nhiều từ mới tiếng Hàn qua bài viết này :

Từ vựng tiếng hàn về chủ đề thương mại:

1 : 수출입 xuất nhập khẩu

2 : 품묵 리스트 mức thuế ưu đãi đặc biệt

3 : 허가서 giấy phép

4 : 품목 loại hàng hoá

5 : 특별우대세율 mức thuế ưu đãi đặc biệt

6 : 탈세 trốn thuế

7 : 층정품 hàng biếu , hàng tặng

8 : 최혜국협정을 맺다 ký hiệp định tối huệ quốc

9 : 최혜국 nước tối huệ quốc

10: 체남세금금액 số tiền thuế chưa nộp

11: 징수세 thuế trưng thu

12: 제출 đệ trình ( hồ sơ , giấy tờ )

13: 임시적 수출 재수입 tạm xuất tái nhập

14: 임시적 수입 재수출 tạm nhập tái xuất

15 : 일반세율 mức thuế thông thường

16 : 원자재 재고량 lượng nguyên phụ liệu tồn kho

17 : 원산지증서 giấy chứng nhận xuất xứ

18 : 우대세율 mức thuế ưu đãi

19 : 신용기관 cơ quan tín dụng

20 : 수출입 세법 luật thuế xuất nhập khẩu

21 : 수출입세 남세 기한 thời hạn nộp thuế xuất nhập

22 : 수출입 신고서 tờ khai xuất nhập khẩu

23 : 수출입 허가 giấy phép xuất nhập khẩu

24 : 수출국 nước xuất khẩu

25 : 수입 세율 mức thuế nhập khẩu

26 : 수입 과세차별 khác biệt về đánh thuế nhập

27 : 수입 과세 thuế nhập khẩu

28 : 수입 절차 thủ tục nhập khẩu

29 : 수입 신고 절차 thủ tục khai báo thuế

30 : 수입 물량 lượng hàng hóa nhập khẩu

Trung tâm thương mại tiếng hàn là gì năm 2024

31 : 소비품 hàng tiêu dùng

32 : 세율 표 bảng thuế , mức thuế

33 : 세를 산출하는 시점 thời điểm tính thuế

34 : 세금위반 vi phạm về tiền thuế

35 : 세금통보서 thông báo nộp thuế

36 : 세금통보기간 thời gian thông báo nộp thuế

37 : 부과된다 bị đánh thuế

38 : 보증세금 thuế bổ sung

39 : 무역협정 hiệp định thương mại

40 : 무역관계 quan hệ thương mại

41 : 등록 절차 thủ tục đăng ký

42 : 대매출 bán hàng giảm giá

43 : 납세하다 nộp thuế

44 : 납세 의무자 người có nghia vụ nộp thuế

45 : 납세 기간 연장 kéo dài thời gian nộp thuế

46 : 남세 일자 ngày nộp thuế

47 : 공식적으로 통보 thông báo chính thức

48 : 금융기관 cơ quan tín dụng

49 : 국내 투자 장려법 luật khuyến khích đầu tư trong

50 : 관세 륵혀 협정 hiệp định ưu đãi về thuế

51 : 관세 장벽 bức tường thuế quan

52 : 과문 cửa khẩu

53 : 과세 대상 품목 danh mục hành hóa đánh thuế

54 : 관세 hải quan

55 : 계약불이행 không thực hiện hợp đồng

56 : 계약완료 chấm dứt hợp đồng

57 : 계약위반 vi phạm hợp đồng

58: 계약유효기간 thời hạn thực hiện hợp đồng

59 : 계약의 만기 hết hạn hợp đồng

60 : 계약이권양도 chuyển nhượng hợp đồng

61 : 계약이행 thực hiện hợp đồng

62 : 계약이자 ngày ký hợp đồng

63 : 계약자 người ký kết

64 : 계약조건 điều kiện hợp đồng

65 : 계약초안 bản thảo hợp đồng

66 : 계약파기 huỷ hợp đồng

Xem thêm các bài học ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn khác tại trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé! Chúc các bạn học tốt!

Trung tâm mua sắm trong tiếng Hàn là gì?

쇼핑센터 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

tiếng Hàn thương mại là gì?

Tiếng Hàn thương mại là ngành học đào tạo những cử nhân thành thạo tiếng Hàn, có kiến thức về đất nước, văn hóa - xã hội Hàn Quốc, đặc biệt có kiến thức tổng quan về kinh tế, thương mại, kiến thức cơ bản về nghiệp vụ văn phòng, xuất nhập khẩu, quản lý nhân sự, có hiểu biết về các doanh nghiệp Hàn Quốc,...

Cửa hàng bách hóa tiếng Hàn là gì?

편의점: cửa hàng bách hóa (tiện nghi tiệm)

Mùa hạ tiếng Hàn là gì?

여름 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)