Khi học tiếng, chúng ta đều học các cấu trúc so sánh nhiều chủ đề khác nhau như hãy nói về sự khác nhau của trường học to và trường học nhỏ, sự khác nhau giữa làm việc nhóm và làm việc cá nhân, … và còn chủ đề sự khác nhau giữa thành thị và nông thôn nữa. Từ vựng tiếng Hàn về thành thị sẽ hỗ trợ các bạn danh sách từ vựng giúp các bạn tự tin nói về chủ đề này. Show
Chúc các bạn học tốt. \>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nông Nghiệp \>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thương mại Phần vỉa hè dài 836 mét (914 thước Anh) dọc theo Yeongdong Boulevard từ lối thoát No.5 của Ga Samseong trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2, bên ngoài Trung tâm hội nghị & sự kiện và ASEM Tower được thiết kế như một vùng tự do hút thuốc của Vùng thủ đô Seoul. Có thể thấy, quan hệ thương mại Việt - Hàn ngày càng tự do hóa. Khi hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc được kí kết thì quan hệ giữa 2 nước ngày càng trở nên thân thiết, hội nhập sâu rộng. Từ đó, nhu cầu sử dụng lao động có năng lực tiếng Hàn ngày càng tăng lên. Bạn sẽ có một công việc với mức lương hấp dẫn nếu như biết thêm tiếng Hàn. Vậy thì sao không học tiếng Hàn ngay từ hôm nay nhỉ? Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành tiếp theo mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ với các bạn chính là tiếng Hàn thương mại. Hi vọng các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, quản trị kinh doanh sẽ học thêm được nhiều từ mới tiếng Hàn qua bài viết này : Từ vựng tiếng hàn về chủ đề thương mại:1 : 수출입 xuất nhập khẩu 2 : 품묵 리스트 mức thuế ưu đãi đặc biệt 3 : 허가서 giấy phép 4 : 품목 loại hàng hoá 5 : 특별우대세율 mức thuế ưu đãi đặc biệt 6 : 탈세 trốn thuế 7 : 층정품 hàng biếu , hàng tặng 8 : 최혜국협정을 맺다 ký hiệp định tối huệ quốc 9 : 최혜국 nước tối huệ quốc 10: 체남세금금액 số tiền thuế chưa nộp 11: 징수세 thuế trưng thu 12: 제출 đệ trình ( hồ sơ , giấy tờ ) 13: 임시적 수출 재수입 tạm xuất tái nhập 14: 임시적 수입 재수출 tạm nhập tái xuất 15 : 일반세율 mức thuế thông thường 16 : 원자재 재고량 lượng nguyên phụ liệu tồn kho 17 : 원산지증서 giấy chứng nhận xuất xứ 18 : 우대세율 mức thuế ưu đãi 19 : 신용기관 cơ quan tín dụng 20 : 수출입 세법 luật thuế xuất nhập khẩu 21 : 수출입세 남세 기한 thời hạn nộp thuế xuất nhập 22 : 수출입 신고서 tờ khai xuất nhập khẩu 23 : 수출입 허가 giấy phép xuất nhập khẩu 24 : 수출국 nước xuất khẩu 25 : 수입 세율 mức thuế nhập khẩu 26 : 수입 과세차별 khác biệt về đánh thuế nhập 27 : 수입 과세 thuế nhập khẩu 28 : 수입 절차 thủ tục nhập khẩu 29 : 수입 신고 절차 thủ tục khai báo thuế 30 : 수입 물량 lượng hàng hóa nhập khẩu 31 : 소비품 hàng tiêu dùng 32 : 세율 표 bảng thuế , mức thuế 33 : 세를 산출하는 시점 thời điểm tính thuế 34 : 세금위반 vi phạm về tiền thuế 35 : 세금통보서 thông báo nộp thuế 36 : 세금통보기간 thời gian thông báo nộp thuế 37 : 부과된다 bị đánh thuế 38 : 보증세금 thuế bổ sung 39 : 무역협정 hiệp định thương mại 40 : 무역관계 quan hệ thương mại 41 : 등록 절차 thủ tục đăng ký 42 : 대매출 bán hàng giảm giá 43 : 납세하다 nộp thuế 44 : 납세 의무자 người có nghia vụ nộp thuế 45 : 납세 기간 연장 kéo dài thời gian nộp thuế 46 : 남세 일자 ngày nộp thuế 47 : 공식적으로 통보 thông báo chính thức 48 : 금융기관 cơ quan tín dụng 49 : 국내 투자 장려법 luật khuyến khích đầu tư trong 50 : 관세 륵혀 협정 hiệp định ưu đãi về thuế 51 : 관세 장벽 bức tường thuế quan 52 : 과문 cửa khẩu 53 : 과세 대상 품목 danh mục hành hóa đánh thuế 54 : 관세 hải quan 55 : 계약불이행 không thực hiện hợp đồng 56 : 계약완료 chấm dứt hợp đồng 57 : 계약위반 vi phạm hợp đồng 58: 계약유효기간 thời hạn thực hiện hợp đồng 59 : 계약의 만기 hết hạn hợp đồng 60 : 계약이권양도 chuyển nhượng hợp đồng 61 : 계약이행 thực hiện hợp đồng 62 : 계약이자 ngày ký hợp đồng 63 : 계약자 người ký kết 64 : 계약조건 điều kiện hợp đồng 65 : 계약초안 bản thảo hợp đồng 66 : 계약파기 huỷ hợp đồng Xem thêm các bài học ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn khác tại trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé! Chúc các bạn học tốt! Trung tâm mua sắm trong tiếng Hàn là gì?쇼핑센터 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) tiếng Hàn thương mại là gì?Tiếng Hàn thương mại là ngành học đào tạo những cử nhân thành thạo tiếng Hàn, có kiến thức về đất nước, văn hóa - xã hội Hàn Quốc, đặc biệt có kiến thức tổng quan về kinh tế, thương mại, kiến thức cơ bản về nghiệp vụ văn phòng, xuất nhập khẩu, quản lý nhân sự, có hiểu biết về các doanh nghiệp Hàn Quốc,... Cửa hàng bách hóa tiếng Hàn là gì?편의점: cửa hàng bách hóa (tiện nghi tiệm) Mùa hạ tiếng Hàn là gì?여름 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) |