Con bươm bướm tiếng anh là gì năm 2024

Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất Thuộc Bộ Khoa học Công nghệ Số giấy phép: 548/GP-BTTTT ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Hiếu Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 1997-2024. Toàn bộ bản quyền thuộc VnExpress

(Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau.

(Laughter) And each butter-fry is composed of different pieces.

Vâng, " con bướm " hoàn hảo.

Yeah, the perfect pussy.

Một số người chỉ thích nhìn những con bướm, trong khi những người khác cũng thích chụp ảnh.

Some people only like to look at the butterflies, while others like to take pictures as well.

Một con bướm vừa đậu trên vai anh.

A butterfly has perched on your shoulder.

Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.

But it was his production of a butterfly that was the most beautiful.

Mêmê nghĩ rằng mẹ mình thích thú những con bướm ấy.

Meme thought that her mother had been impressed by the butterflies.

Trong tiết trời mùa đông giá lạnh, con bướm vàng phá kén bay đi.

? On cold winter, there's butterfly from the egg...

Giờ lấy cái nơ con bướm, mau cút khỏi đây, mày hiểu chứ?

Take your little bowtie, get your shit, and get the fuck outta my office.

Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm.

This here is a pteropod, it's called a sea butterfly.

Hãy nhìn vào cánh con bướm.

Let's get into the butterfly's wings.

Hãy trang trí chậu hoa hoặc quấn quanh chậu một chiếc nơ hình con bướm nhé .

Decorate the pot for the plant or wrap a bow around it .

Nó có phải là một con bướm không?

Is it a butterfly?

Một con bướm bản địa đến từ Anh Quốc.

A butterfly indigenous to great britain.

Trong tiết trời mùa đông giá lạnh, con bướm vàng phá kén bay đi.

On a cold winter day, a yellow butterfly came out.

Như thể em là con bướm, còn anh là đinh ghim.

Like you were the butterfly,

Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.

Another type of necktie, the bow tie, came to be popular during the 1890’s.

Một con bướm hoặc bướm được coi là linh hồn trở về của người thân yêu.

A Moth or Butterfly is considered a returning spirit of a loved one.

Tôi sẽ đi nhìn mấy con bướm chuẩn bị chui ra khỏi kén.

I'm gonna watch some butterflies come out of their cocoons. Whoa!

Anh là một con khỉ ( Cười ) thổi những nụ hôn vào một con bướm

I'm a monkey ( Laughter ) blowing kisses at a butterfly.

Lúc nãy tôi đã đưa cô con bướm....

I just showed you the butterflies.

Nhưng ai là con bướm đêm, và ai là ngọn lửa đây?

But who is the moth, and who's the flame?

Tôi có một con bướm hiếm trong hộp kính.

i got a rare butterfly in a shadow box.

Đó là một con bướm vàng đục.

that's a pale clouded yellow butterfly.

Cô không bao giờ cố bắt một con bướm.

She never tried to catch a butterfly.

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Vườn ươm bướm (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm.

Butterfly gardening is designed to create an environment that attracts butterflies, as well as certain moths.

" Mình thích cách họ có thể lưu giữ mọi thứ làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm, rừng tái sinh, động đá vôi và kìa, cả một con mãng xà. "

" I love how they were able to preserve most in everything that makes you feel close to nature -- butterflies, man- made forests, limestone caves and hey, even a huge python. "

"Mình thích cách họ có thể lưu giữ mọi thứ làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm, rừng tái sinh, động đá vôi và kìa, cả một con mãng xà."

"I love how they were able to preserve most in everything that makes you feel close to nature -- butterflies, man-made forests, limestone caves and hey, even a huge python."

Bươm bướm, mối, ngựa vằn, tất cả các loài sinh vật này và nhiều hơn thế nữa, sử dụng thần giao cách cảm để truyền mệnh lệnh và tiếp nhận thông tin.

Butterflies, termites, zebras, all these animals, and many more, use telepathy to transmit orders and relay information.

Khi mà ý kiến đó còn nhiều tranh cãi và cách phát triển của loài kí sinh còn rất kinh khủng tôi nghĩ rằng khả năng gây ngạc nhiên làm cho chúng thật tuyệt vời và lôi cuốn như gấu trúc, bươm bướm hay cá heo.

And while that idea may be disquieting, and while parasites' habits may be very grisly, I think that ability to surprise us makes them as wonderful and as charismatic as any panda or butterfly or dolphin.

Tiêu đề phim đề cập đến hiệu ứng bươm bướm, một giả thuyết, ví dụ về thuyết hỗn loạn, trong đó mô tả cách thức một khác biệt nhỏ ban đầu, theo thời gian có thể dẫn đến một hệ quả lớn không lường trước được.

The title refers to the butterfly effect, a popular hypothetical situation which illustrates how small initial differences may lead to large unforeseen consequences over time.

Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ.

We talked and discovered how prisons and inmates could actually help advance science by helping them complete projects they couldn't complete on their own, like repopulating endangered species: frogs, butterflies, endangered prairie plants.

Con bươm bướm tên Tiếng Anh là gì?

Butterfly (Con bướm)

Butterfly là con gì?

Danh từ Con bướm. (Nghĩa bóng) Người nhẹ dạ; người thích phù hoa. (Thể dục, thể thao) Kiểu bơi bướm.

Con bướm đọc Tiếng Anh như thế nào?

moth. Tôi cảm thấy giống như một con bướm đêm bay quá gần lửa vậy. I feel like a moth that's flown too close to the flame.

Bướm còn được gọi là gì?

Bướm là loài côn trùng thuộc bộ cánh vảy Lepidoptera . Gồm có : Bướm ngày và Bướm đêm ( còn gọi là con Ngài ) . Bướm là loài côn trùng thuộc bộ cánh vảy Lepidoptera . Gồm có : Bướm ngày và Bướm đêm ( còn gọi là con Ngài ) .