Từ Trái nghĩa với bí mật là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔt˨˩ mi˧˥ɓə̰k˨˨ mḭ˩˧ɓək˨˩˨ mi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˨˨ mi˩˩ɓə̰t˨˨ mi˩˩ɓə̰t˨˨ mḭ˩˧

Từ nguyênSửa đổi

Một cách chơi chữ, đảo ngược thứ tự các chữ cái của bí mật để tạo ra bật mí. Ý nói việc làm ngược lại với việc giữ bí mật.

Động từSửa đổi

bật mí

  1. Tiết lộ bí mật, cho biết những gì trước đó chưa được công bố. Anh ấy đã bật mí về người bạn gái mới.

Cách dùngSửa đổi

Sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, giữa những người trẻ tuổi. Không dùng trong văn bản trịnh trọng, nghiêm túc.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • tiết lộ

Trái nghĩaSửa đổi

  • bảo mật

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: unveil
  • Tiếng Tây Ban Nha: desvelar, descubrir

Từ liên hệSửa đổi

  • bí mật