Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Từ nguyênSửa đổiMột cách chơi chữ, đảo ngược thứ tự các chữ cái của bí mật để tạo ra bật mí. Ý nói việc làm ngược lại với việc giữ bí mật. Động từSửa đổibật mí
Cách dùngSửa đổiSử dụng trong ngữ cảnh thân mật, giữa những người trẻ tuổi. Không dùng trong văn bản trịnh trọng, nghiêm túc. Đồng nghĩaSửa đổi
Trái nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Từ liên hệSửa đổi
|