Tuổi thọ trung bình của ống hdpe xoắn năm 2024

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách được sản xuất từ ​​các hợp chất HDPE 100% nguyên chất. Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách có tuổi thọ trung bình trên 50 - 100 năm trong điều kiện sử dụng. Ống nhựa hdpe của Công Ty Tân Long cung cấp đạt tiêu chuẩn TCVN 9070 : 2012 đạt chất lượng tốt, đáp ứng theo nhu cầu cụ thể của khách hàng.

Tuổi thọ trung bình của ống hdpe xoắn năm 2024

Bằng những nỗ lực không ngừng Tân Long đã liên tục đầu tư cải thiện về mặt công nghệ & chất lượng. Công ty đã tập trung đầu tư vào dây chuyền sản xuất ống nhựa HDPE với công nghệ cao của Hàn Quốc cho ra dòng sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách từ Ø150 mm ~ Ø 2000 mm với các tính năng vượt trội thay thế ống bê tông đã được ứng dụng trong hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp, thuận tiện trong lắp đặt, dễ dàng sử dụng và tiết kiệm đáng kể chi phí lao động và thiết bị.

Các tính năng và lợi ích khi sử dụng ống nhựa HDPE 2 Vách

Các khớp nối ống nhựa bằng đầu mút của ống nhựa loại bỏ các điểm rò rỉ tiềm ẩn, thường ở độ cao 10 đến 20 m với tỷ lệ rò rỉ bằng không

Chống ăn mòn và thời tiết cao, các nghiên cứu gần đây kết luận rằng nó sẽ kéo dài ít nhất 100 năm

Trọng lượng nhẹ và sự linh hoạt của ống nhựa HDPE 2 vách giúp dễ dàng lắp đặt, giảm chi phí và phù hợp để sử dụng trong thay thế các ống bằng bê tông, sắt...

Ống nhựa gân xoắn HDPE với chất liệu nhựa làm ống tốt là một sự lựa chọn tốt nhất trong sử dụng thay thế ống bê tông, sắt đặc biệt là đối với kích thước ống đường kính lớn tùy ý khách hàng.

Tính năng và thông số kỹ thuật ống nhựa gân xoắn hdpe 2 Vách

Được sản xuất từ ​​nguyên liệu HDPE

Tuyệt vời không ăn mòn và kháng hóa chất. Trơ với hầu hết các dung dịch axit và kiềm.

Trọng lượng nhẹ, dòng chảy cao.

Chống mài mòn tốt.,

Các bên trong ống mượt mà giảm thiểu tổn thất ma sát.

Dễ vận chuyển , An toàn trong sử dụng

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA GÂN HDPE 2 VÁCH

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA GÂN HDPE 2 VÁCH

Loại A: Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009Loại B: Tiêu chuẩn Việt Nam 9070:2012 Loại C: Tiêu chuẩn cơ sở 06 - 06 - 2016 Tân Long STT Cỡ Ống (mm) Mã hiệu Đường kính trong (mm) Đường kính ngoài (mm) Bề dày thành ống (mm) Độ cứng vòng (kg/Cm2) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/M) Đơn giá có VAT (VNĐ/M) 1 DN 150 B 150 ± 2.0% 180 ± 2.0% 15.0 ± 1.0 9.5 210,000 231,000 2 C 178 ± 2.0% 14.0 ± 1.0 6.0 160,000 176,000 3 DN 200 A 200 ± 2.0% 236 ± 2.0% 18.0 ± 1.0 7.5 357,000 392,700 4 B 230 ± 2.0% 15.0 ± 1.0 6.5 310,000 341,000 5 C 222 ± 2.0% 11.0 ± 1.0 3.0 184,000 202,400 6 DN 250 A 250 ± 2.0% 290 ± 2.0% 20.0 ± 1.0 6.5 460,000 506,000 7 B 282 ± 2.0% 16.0 ± 1.0 4.5 410,000 451,000 8 C 280 ± 2.0% 15.0 ± 1.0 1.2 275,000 302,500 9 DN 300 A 300 ± 2% 340 ± 2.0% 20.0 ± 1.3 4.5 545,000 599,500 10 B 336 ± 2.0% 18.0 ± 1.3 2.2 445,000 489,500 11 C 332 ± 2.0% 16.0 ± 1.3 1.0 310,000 341,000 12 DN 350 A 350 ± 2.0% 394 ± 2.0% 22.0 ± 1.3 4.5 835,000 918,500 13 B 386 ± 2.0% 18.0 ± 1.3 2.2 560,000 616,000 14 C 380 ± 2.0% 15.0 ± 1.0 0.9 369,000 405,900 15 DN 400 A 400 ± 2.0% 450 ± 2.0% 25.0 ± 1.5 3.5 1,010,000 1,111,000 16 B 444 ± 2.0% 22.0 ± 1.5 2.2 765,000 841,500 17 C 440 ± 2.0% 20.0 ± 1.5 1.0 540,000 594,000 18 DN 450 A 450 ± 2.0% 500 ± 2.0% 25.0 ± 1.5 3.1 1,257,000 1,382,700 19 B 494 ± 2.0% 22.0 ± 1.5 2.2 1,005,000 1,105,500 20 C 488 ± 2.0% 19.0 ± 1.0 0.9 663,000 729,300 21 DN 500 A 500 ± 1.5% 562 ± 1.5% 31.0 ± 2.0 3.0 1,670,000 1,837,000 22 B 556 ± 1.5% 28.0 ± 2.0 2.2 1,150,000 1,265,000 23 C 550 ± 1.5% 25.0 ± 2.0 0.8 748,000 822,800 24 DN 600 A 600 ± 1.5% 664 ± 1.5% 32.0 ± 2.0 2.6 2,095,000 2,304,500 25 B 660 ± 1.5% 30.0 ± 2.0 1.8 1,734,000 1,907,400 26 C 650 ± 1.5% 25.0 ± 2.0 1.0 1,108,000 1,218,800 27 DN 700 A 700 ± 1.5% 778 ± 1.5% 39.0 ± 2.5 2.6 2,998,000 3,297,800 28 B 768 ± 1.5% 34.0 ± 2.5 1.7 2,255,000 2,480,500 29 C 762 ± 1.5% 31.0 ± 2.0 0.8 1,454,000 1,599,400 30 DN 800 A 800 ± 1.5% 900 ± 1.5% 50.0 ± 2.5 2.6 4,476,000 4,923,600 31 B 880 ± 1.5% 40.0 ± 2.5 1.5 2,950,000 3,245,000 32 C 870 ± 1.5% 35.0 ± 2.5 1.0 1,890,000 2,079,000 33 DN 900 A 900 ± 1.0% 1.000 ± 1.0% 50.0 ± 4.0 2.4 4,480,000 4,928,000 34 B 988 ± 1.0% 44.0 ± 4.0 1.5 3,705,000 4,075,500 35 C 978 ± 1.0% 39.0 ± 2.5 0.8 2,375,000 2,612,500 36 DN 1.000 A 1.000 ± 1.0% 1.120 ± 1.0% 60.0 ±4.5 2.4 6,230,000 6,853,000 37 B 1.100 ± 1.0% 50.0 ± 4.0 1.4 4,575,000 5,032,500 38 C 1.092 ± 1.0% 46.0 ± 4.0 0.8 2,863,000 3,149,300 39 DN 1200 A 1.200 ± 1.0% 1.340 ± 1.0% 70.0 ± 4.5 2.2 8,422,000 9,264,200 40 B 1.320 ± 1.0% 60.0 ± 4.0 1.4 6,615,000 7,276,500 41 C 1.300 ± 1.0% 50.0 ± 4.0 0.8 4,401,000 4,841,100 42 DN 1.500 A 1.500 ± 1.0% 1.640 ± 1.0% 70.0 ± 4.0 1.4 12,330,000 13,563,000 43 B 1.620 ± 1.0% 60.0 ± 4.0 0.8 10,014,000 11,015,400 44 DN 1.800 A 1.800 ± 1.0% 1.960 ± 1.0% 80.0 ± 4.0 1.4 18,435,000 20,278,500 45 B 1.940 ± 1.0% 70.0 ± 4.0 1.2 15,875,000 17,462,500 46 DN 2.000 B 2.000 ± 1.0% 2.160 ± 1.0% 80.0 ± 4.0 1.0 20,724,000 22,796,400

GHI CHÚ:

- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ ống

- Ngoài quy cách trên, Công ty có thể cắt theo yêu cầu của Quý khách từ 2 - 6 m/ Ống

- Đơn giá trên không bao gồm chi phí vận chuyển

- Bảng đơn giá trên có hiệu lực từ 20/07/2017 đến khi có bảng giá mới.

Trong suốt nhiều năm trong kinh doanh ống nhựa HDPE chúng tôi cung cấp cho tất cả các đại lý, công trình toàn quốc và được biết đến với giá cả cạnh tranh, Chúng tôi mời bạn liên hệ với chúng tôi nếu có bất kỳ câu hỏi nào chúng tôi có thể trả lời hoặc nếu bạn cần báo giá.

Bất kể kích thước bạn cần, bất cứ nơi nào bạn cần Công Ty Tân Long vận chuyển đến tận nơi với Phương châm: “UY TÍN - CHẤT LƯỢNG” - Tân Long cam kết sẽ nỗ lực hết mình cung cấp những sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn, dịch vụ bán hàng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất đến Quý khách.