Uses nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈjuːs/

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈjuːs]

Danh từSửa đổi

use (số nhiềuuses)

  1. Sự dùng; cách dùng. to put to use đưa ra dùng in common use thường dùng in use được dùng, thông dụng out of use không dùng nữa
  2. Quyền dùng, quyền sử dụng. to have the use of something được quyền dùng cái gì
  3. Năng lực sử dụng. to lose the use of ones eyes mất năng lực sử dụng con mắt
  4. Thói quen, tập quán. in these cases use is the best guide trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
  5. Sự có ích; ích lợi. to be of use for có ích cho, dùng được cho to have no further use for không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
  6. (Tôn giáo) Lễ nghi.
  7. (Luật pháp) Quyền hoa lợi.

Ngoại động từSửa đổi

use ngoại động từ /ˈjuːs/

  1. Dùng, sử dụng. to use something dùng vật gì to be used for được dùng để
  2. Dùng, áp dụng, lợi dụng. to use every means dùng đủ mọi cách to use one's opportunities lợi dụng cơ hội to use someone lợi dụng ai
  3. Tiêu dùng, tiêu thụ. to use up all one's provisions dùng hết lương ăn để dành
  4. Đối xử, đối đãi, ăn ở. use others as you would have them use you hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
  5. (Chỉ thời quá khứ) Trước kia có thói quen, trước kia hay. it used to be said that trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here trước kia ở đây có một ngôi nhà he used to not drink trước kia nó không quen uống rượu

Thành ngữSửa đổi

  • to use up:
    1. Dùng cho đến hết tiệt.
    2. Tận dụng (những cái còn thừa).
    3. Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa).

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)