Vở bài tập Toán lớp 2 Tiết 2 Trang 86

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 86 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 155: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

Giải Bài 155: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 trang 86 VBT Toán lớp 2 Tập 2​​​​​​​

Giải câu 1. Viết các số:

Ba trăm hai mươi lăm:……….         

Sáu trăm năm mươi bảy:………..

Năm trăm bốn mươi: ………..                       

Bốn trăm hai mươi mốt: ………..

Tám trăm bảy mươi tư: …......                       

Bốn tăm bốn mươi tư: ………….

Ba trăm linh một: …………...                       

Tám trăm: ………………………

Hai trăm mười bốn: ………...                        

Chín trăm chín mươi chín:……...

Lời giải:

Ba trăm hai mươi lăm: 325                

Sáu trăm năm mươi bảy : 657

Năm trăm bốn mươi: 540                   

Bốn trăm hai mươi mốt: 421

Tám trăm bảy mươi tư: 874               

Bốn trăm bốn mươi tư: 444

Ba trăm linh một: 301                        

Tám trăm: 800

Hai trăm mười bốn: 214                     

Chín trăm chín mươi chín : 999

Giải câu 2. Viết các số:

a) Từ 425 đến 439:………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

b) Từ 989 đến 1000:……………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………….

Lời giải:

a) Từ 425 đến 439 : 425 ; 426 ; 427 ; 428 ; 429 ; 430 ; 431 ; 432 ; 433 ; 434 ; 435 ; 436 ; 437 ; 438 ; 439.

b) Từ 989 đến 1000 : 989 ; 990 ; 991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999 ; 1000.

Giải câu 3. Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:

… ; 200 ; 300 ; … ; … ; … ; 700 ; … ; … ; 1000.

Lời giải:

100; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000.

Giải câu 4.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tiết 2 Trang 86

301 … 298                                    782 … 786

657….765                                     505 … 501+4

842….800 + 40 + 2                  869 … 689

Lời giải:

301 > 298                                      782 < 786

657< 765                                       505 = 501+4

842 = 800 + 40 + 2                        869 > 689

Giải câu 5. Số?

a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : …..

b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : …..

c) Số liền trước của 1000 là : …..

d) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : …..

Lời giải:

a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99.

b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999.

c) Số liền trước của 1000 là : 999.

d) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : 1000.

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 2 trang 86 Tập 2 Bài 155: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Home - Video - Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất …

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=QD6efMvLdv8

Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Phép #trừ #có #nhớ #phạm #Tiết #4Trang

Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất …

Vở bài tập Toán lớp 2 Tiết 2 Trang 86

Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-29 18:09:51 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=QD6efMvLdv8 , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Phép #trừ #có #nhớ #phạm #Tiết #4Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 62 Phép trừ (có nhớ) phạm vi 1000 -Tiết 4-Trang 86,87.

Prev Article Next Article

  • 1. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6
  • 2. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7
  • 3. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7, 8 ,9
  • 4. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10
  • 5. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12
  • 6. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14
  • 7. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15
  • 8. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17
  • 9. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19
  • 10. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21
  • 11. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23
  • 12. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24
  • 13. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25
  • 14. Bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27
  • 15. Bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28
  • 16. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29
  • 17. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30
  • 18. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32
  • 19. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33
  • 20. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34
  • 21. Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36
  • 22. Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37
  • 23. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38
  • 24. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39
  • 25. Bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41)
  • 26. Bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42
  • 27. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44
  • 28. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45
  • 29. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46
  • 30. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47
  • 31. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48
  • 32. Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49
  • 33. Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50
  • 34. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 1) trang 51
  • 35. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 2) trang 52
  • 36. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53, 54
  • 37. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55
  • 38. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55, 56
  • 39. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 1) trang 57
  • 40. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 2) trang 58, 59
  • 41. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 3) trang 59, 60
  • 42. Bài 16: Lít (tiết 1) trang 61
  • 43. Bài 16: Lít (tiết 2) trang 62, 63
  • 44. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 1) trang 64, 65
  • 45. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 2) trang 65
  • 46. Bài 18: Luyện tập chung trang 67
  • 47. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69
  • 48. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69, 70
  • 49. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70
  • 50. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72
  • 51. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73
  • 52. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 3) trang 74
  • 53. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 4) trang 75, 76
  • 54. Bài 21: Luyện tập chung (tiết 1) trang 77, 78
  • 55. Bài 21: Luyện tập chung (tiết 2) trang 78, 79
  • 56. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) trang 80
  • 57. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) trang 81
  • 58. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82
  • 59. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 4) trang 83
  • 60. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 85
  • 61. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 86
  • 62. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87
  • 63. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88
  • 64. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 5) trang 89
  • 65. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 91, 92
  • 66. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 92, 93
  • 67. Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 1) trang 94
  • 68. Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 2) trang 95, 96
  • 69. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 1) trang 97
  • 70. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 2) trang 98
  • 71. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1) trang 100
  • 72. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2) trang 102
  • 73. Bài 28: Luyện tập chung trang 104
  • 74. Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 1) trang 106
  • 75. Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 2) trang 108
  • 76. Bài 30: Ngày - tháng (tiết 1) trang 110
  • 77. Bài 30: Ngày - tháng (tiết 2)
  • 78. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114
  • 79. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116
  • 80. Bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118
  • 81. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120
  • 82. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121
  • 83. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123
  • 84. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125
  • 85. Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126
  • 86. Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127
  • 87. Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129
  • 88. Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 130
  • 89. Bài 36: Ôn tập chung (tiết 1) trang 132
  • 90. Bài 36: Ôn tập chung (tiết 2) trang 133

  • 1. Bài 37: Phép nhân (tiết 1)
  • 2. Bài 37: Phép nhân (tiết 2)
  • 3. Bài: Thừa số, tích (tiết 1)
  • 4. Bài 38: Thừa số, tích (tiết 2)
  • 5. Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 1)
  • 6. Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 2)
  • 7. Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 1)
  • 8. Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 2)
  • 9. Bài 41: Phép chia (tiết 1)
  • 10. Bài 41: Phép chia (tiết 2)
  • 11. Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 1)
  • 12. Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 2)
  • 13. Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 1)
  • 14. Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 2)
  • 15. Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 1)
  • 16. Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 2)
  • 17. Bài 45: Luyện tập chung (tiết 1) trang 24
  • 18. Bài 45: Luyện tập chung (tiết 2) trang 25
  • 19. Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 1)
  • 20. Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 2)
  • 21. Bài 47: Luyện tập chung (tiết 1) trang 35
  • 22. Bài 47: Luyện tập chung (tiết 2) trang 35
  • 23. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1)
  • 24. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2)
  • 25. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
  • 26. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
  • 27. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
  • 28. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
  • 29. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 1)
  • 30. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2)
  • 31. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1)
  • 32. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2)
  • 33. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1)
  • 34. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2)
  • 35. Bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57
  • 36. Bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58
  • 37. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 1)
  • 38. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 2)
  • 39. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3)
  • 40. Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
  • 41. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 1)
  • 42. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 2)
  • 43. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 1)
  • 44. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 2)
  • 45. Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
  • 46. Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
  • 47. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
  • 48. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
  • 49. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 3)
  • 50. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
  • 51. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
  • 52. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
  • 53. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
  • 54. Bài 63: Luyện tập chung (tiết 1) Vở bài tập toán 2
  • 55. Bài 63: Luyện tập chung (tiết 2)
  • 56. Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đến số liệu
  • 57. Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 1)
  • 58. Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 2)
  • 59. Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
  • 60. Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
  • 61. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1)
  • 62. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2)
  • 63. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 1)
  • 64. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 2)
  • 65. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
  • 66. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
  • 67. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 3)
  • 68. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1)
  • 69. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2)
  • 70. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3)