Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

Bài 3: Trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2

Một máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian ?

Xem lời giải

Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5


Từ khóa tìm kiếm Google: giải sbt toán 5 tập 2, hướng dẫn giải bt toán 5 trang 51 tập 2, trả lời bài tập sbt toán 5 tập 2, giải câu 1 bài trừ số đo thời gian sbt toán 5 tập 2, bài trừ số đo thời gian sbt toán 5 tập 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 2

1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

a. \({1 \over 5}\) giờ = ……… phút

\(1{1 \over 2}\) giờ = ……… phút

1,2 giờ = ……… phút

\({1 \over 3}\) phút = ……… giây

\(2{1 \over 4}\) phút = ……… giây

2,5 phút = ……… giây

b. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

2. Đặt tính rồi tính :

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

3. Đặt tính rồi tính :

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ?

Bài giải

1.

a. \({1 \over 5}\) giờ = 12 phút

\(1{1 \over 2}\) giờ = 90 phút

1,2 giờ = 72 phút

\({1 \over 3}\) phút = 20 giây

 phút = 135 giây

2,5 phút = 150 giây

b. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = \(5{1 \over 2}\)  giờ

2.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

3.

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

4.

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là :

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là :

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số : 2 giờ 20 phút.

 Giaibaitap.me


Page 3

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 5

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 6

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 7

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 8

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 9

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 10

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 13

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 16

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Bài giải

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.

 Giaibaitap.me


Page 17

1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

3. Rút gọn phân số (theo mẫu) :

a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)

b.  \({{12} \over {18}}\)

c.  \({{15} \over {35}}\)

d.  \({9 \over {12}}\) 

4. Quy đồng mẫu số các phân số :

a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15

b.  \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) 

c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) 

d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) 

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”

5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp

 \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\)

\({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\)

\({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\)

6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

Bài giải

1.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

2.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2
 

3.

a.  \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)

b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) 

c.  \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\)

d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 

4.

a.

\(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr

& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \)

b. 

\(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr

& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \)

c. 

\(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr

& {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \)

d.

\(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr

& {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \)

5.  

 \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\)

\({8 \over {12}} = {2 \over 3}\)

\({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\)

6.

Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\)  và  \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\)

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

 Giaibaitap.me


Page 18

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. \({4 \over 5}\)

B. \({5 \over 4}\)

C. \({4 \over 9}\)

D. \({5 \over 9}\) 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

4. So sánh các phân số :

a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)

b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)

c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)

5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn

Bài giải

1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)

2.

Bài giải

 \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :

\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)

Vậy ta chọn đáp án B.

3.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

4.

a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr

& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \)

b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr

& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \)

c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\)

Cách 1:

\(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr

& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

Cách 2:

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr

& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

5.

Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).

Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr

& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 19

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a. 75,82 đọc là : …………………………………………

75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….

b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....

9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.

2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

Không đơn vị ; một phần trăm.

3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :

a.  \({2 \over {10}} = 0,2\)

\({5 \over {10}}\) = ………

\({{79} \over {100}}\) = ………

\({{68} \over {100}}\) = ………

b. \({1 \over {10}}\) = ………

\({{64} \over {10}}\) = ………

\({3 \over {100}}\) = ………

\({{295} \over {100}}\) = ………

c. \({{132} \over {1000}}\) = ………

\(2{{35} \over {100}}\) = ………

\(4{{87} \over {1000}}\) = ………

d. \({3 \over 5}\) = ………

\(1{1 \over 4}\) = ………

4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm :

95,8 … 95,79

3,678 … 3,68

6,030 … 6,0300

47,54 … 47,5400

0,101 … 0,11

0,02 … 0,019

5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :

4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.

Bài giải

1.

a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.

75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.

b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm

9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.

2.

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

102,639

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

7,025

Không đơn vị ; một phần trăm.

0,01

3.

a.  

\(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr

& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \)

b.  

\(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr

& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \)

c.  

\(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr

& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \)

d.  

\(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr

& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \)

4.

95,8 >  95,79

3,678 < 3,68

6,030 = 6,0300

47,54 = 47,5400

0,101 < 0,11

0,02 > 0,019

5. Chọn số 2,5

Giaibaitap.me


Page 20

1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) :

a.  \(0,4 = {4 \over {10}}\)

1,2 = ………...

0,7 = ………...

4,25 = ………...

0,93 = ………...

5,125 = ………...

b. \({1 \over 4}\) = ………...

\({4 \over {25}}\) = ………...

\({3 \over 5}\) = ………...

\({5 \over 8}\) = ………...

2.

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) :

0,25 = 25%

0,6 = ………...

7,35 = ………...

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = ………...

8% = ………...

725% = ………...

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

\({3 \over 4}\) phút = ………...

\(1{1 \over 5}\) giờ = ………...

b. \({5 \over 2}m\) = ………...

\({3 \over 5}km\) = ………...

\({1 \over 5}kg\) = ………...

\({8 \over 5}l\) = ………...

\({9 \over {10}}{m^2}\) = ………...

\({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………...

4.

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

Bài giải

1.

a.

\(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr

& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \)

b.  

\(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr

& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \)

2. Hướng dẫn

7,35 = (7,35 ⨯ 100)%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3.

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

 \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút

\(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ

b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m

\(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr

& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \)

4.

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5.

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

 Giaibaitap.me


Page 21

1.

a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

dam

m

dm

1m

= 10dm

= 0,1 dam

 b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1 kg

= 10hg

= 0,1 yến

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1km = …………. hm

1m = …………. dm

1kg = …………. hg

1 tấn = …………. tạ

1km = …………. dam

1m = …………. cm

1kg = …………. dag

1 tấn = …………. yến

1km = …………. m

1m = …………. mm

1kg = …………. g

1 tấn = …………. kg

b. Viết (theo mẫu) :

1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam

1m = …………. hm = …………. hm

1m = ………….  km = …………. km

1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến

1kg = …………. tạ = …………. tạ

1kg = …………. tấn = …………. tấn

3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

3956m = …………. km …………. m = …,………. km

5086m = …………. km …………. m = …,………. km

2007m = 2,007km

605m = 0,605……..

b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m

267cm = …………. m …………. cm = …,………. m

805cm = …………. m …………. cm = …,………. m

1038mm = 10,38….

591mm = 0,591….

c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg

3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg

2002g = 2,002……

d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

2 tấn 7 kg = 2,007…

0,025 tấn = 2,5….

Bài giải:

1.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

c. 

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a.

1km = 10hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b.

1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam

1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến

1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm

1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ

1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km

1kg =  \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn

3.

a.

8472m = 8km 472m = 8,472km

2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km

605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km

b.

73dm = 7m 3dm = 7,3m

1038mm = 10,38dm

267cm = 2m 67cm = 2,67m

591 mm = 0,591m

c.

4362g = 4kg 362g = 4,362kg

2002g = 2,002kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

d.

5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

0,025 tấn = 2,5 yến

 Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 23

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 25

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 26

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1 thế kỉ = …………. năm

1 năm = …………. tháng

1 năm (không nhuận) có …………. ngày

1 năm (nhuận) có …………. ngày

1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày

Tháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày

1 tuần lễ có …………. ngày

1 ngày = …………. giờ

1 giờ = …………. phút = …………. giây

1 phút = …………. giây =…………. giờ

1 giây = …………. phút = …………. giờ

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng

2 phút 30 giây = …………. giây

2 giờ 10 phút = …………. phút

5 ngày 8 giờ = …………. giờ

b. 30 tháng = ………….  năm …………. tháng

150 phút = …………. giờ …………. phút

58 giờ = …………. ngày …………. giờ

200 giây = …………. phút …………. giây

c. 60 phút = …………. giờ

30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

1 giờ 30 phút = ……,……. giờ

75 phút = ……,……. giờ

45 phút = \({3 \over {.....}}\) giờ = 0,…………. giờ

12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

2 giờ 15 phút = ……,……. giờ

1 giờ 12 phút = ……,……. giờ

d. 60 giây = …………. phút

90 giây = ……,……. phút

1 phút 6 giây = ……,……. phút

30 giây = \({1 \over {.....}}\) phút = 0,…………. phút

1 phút 15 giây = ……,……. phút

1 phút 24 giây = ……,……. phút

e. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ

3 phút 48 giây = ……,……. phút

1 giờ 36 phút = ……,……. giờ

1 phút 6 giây = ……,…….  phút

3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2{1 \over 2}\) giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?

A. 55%

B. 50%

C. 45%

D. 60%

Bài giải

1.

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm (không nhuận) có 365 ngày

1 năm (nhuận) có 366 ngày

1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày

Tháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày

1 tuần lễ có 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây =  \({1 \over {60}}\) giờ

1 giây =  \({1 \over {60}}\) phút = \({1 \over {3600}}\)  giờ

2.

a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng

2 phút 30 giây = 150 giây

2 giờ 10 phút = 130 phút

5 ngày 8 giờ = 128 giờ

b. 30 tháng = 2  năm 6 tháng

150 phút = 2 giờ 30 phút

58 giờ = 2 ngày 10 giờ

200 giây = 3 phút 20 giây

c. 60 phút = 1 giờ

30 phút =  \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

75 phút = 1,25 giờ

45 phút = \({3 \over 4}\) giờ = 0,75 giờ

12 phút =  \({1 \over 5}\) giờ = 0,2 giờ

2 giờ 15 phút = 2,25 giờ

1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

d. 60 giây = 1 phút

90 giây = 1,5 phút

1 phút 6 giây = 1,1 phút

30 giây = \({1 \over 2}\) phút = 0,5 phút

1 phút 15 giây = 1,25 phút

1 phút 24 giây = 1,4 phút

e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ

3 phút 48 giây = 3,8 phút

1 giờ 36 phút = 1,6 giờ

1 phút 6 giây = 1,1  phút

3.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

4.

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 tập 2

Bài giải

\(2{1 \over 2}\) giờ = 2,5 giờ

Quãng đường đi được sau \(2{1 \over 2}\) giờ là :

60 ⨯ 2,5 = 150 (km)

Ô tô đã đi được :

150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường)

Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là : B. 50%

 Giaibaitap.me