Vô tỷ nghĩa là gì

Số hữu tỉ là gì, số vô tỉ là gì? Đây là hai kiến thức toán học vô cùng quan trọng trong học tập và cuộc sống. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn định nghĩa, tính chất của số hữu tỉ, số vô tỉ.

Số hữu tỉ là gì?

Số hữu tỉ là tập hợp các số có thể viết được dưới dạng phân số (thương số). Tức là một số hữu tỉ có thể được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số hữu tỉ được viết là a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b phải khác 0

Q là tập hợp các số hữu tỉ. Vậy ta có: Q={ a/b; a, b∈Z, b≠0}

Vô tỷ nghĩa là gì

Tính chất

  • Tập hợp số hữu tỉ là tập hợp đếm được.
  • Phép nhân số hữu tỉ có dạng

  • Phép chia số hữu tỉ có dạng

Vô tỷ nghĩa là gì

  • Nếu số hữu tỉ là số hữu tỉ dương thì số đối của nó là số hữu tỉ âm và ngược lại. Tức tống số hữu tỉ và số đối của nó bằng 0.

Ví dụ:

Nhân số hữu tỉ:

Vô tỷ nghĩa là gì

Chia số hữu tỉ:

Vô tỷ nghĩa là gì

Số hữu tỉ 3/2 có số đối là (-3/2). Tổng hai số đối 3/2+(-3/2) =0

Số vô tỉ là gì?

Khái niệm

Số vô tỉ là các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Số vô tỉ kí hiệu là I.

Các bạn cần ghi nhớ các số thực không phải là số hữu tỉ có nghĩa là các bạn không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số như a/ b (trong đó a, b là các số nguyên).

Tính chất

Tập hợp số vô tỉ là tập hợp không đếm được.

Ví dụ:

Số vô tỉ: 0,1010010001000010000010000001… (đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn)

Số căn bậc 2: √2 (căn 2)

Số pi (π): 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50 288…..

Vô tỷ nghĩa là gì

Sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ?

Số hữu tỉ bao gồm số thập phân vô hạn tuần hoàn, còn số vô tỉ là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Số hữu tỉ chỉ là phân số, còn số vô tỉ có rất nhiều loại số khác nhau

Số hữu tỉ là số đếm được, còn số vô tỉ là số không đếm được

Mối quan hệ các tập hợp số

Ký hiệu các tập hợp số:

N: Tập hợp số tự nhiên

N*: Tập hợp số tự nhiên khác 0

Z: Tập hợp số nguyên

Q: Tập hợp số hữu tỉ

I: Tập hợp số vô tỉ

Ta có : R = Q ∪ I.

Tập N ; Z ; Q ; R.

Khi đó quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số là : N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R

Vô tỷ nghĩa là gì

Hy vọng qua bài viết trên các bạn đã nắm được rõ thế nào là số vô tỉ, số hữu tỉ, khái niệm các tập hợp số và mối quan hệ giữa chúng.

Ý nghĩa của từ Vô tỷ,Vô tỉ là gì:

Vô tỷ,Vô tỉ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Vô tỷ,Vô tỉ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vô tỷ,Vô tỉ mình


0

Vô tỷ nghĩa là gì
  0
Vô tỷ nghĩa là gì


xem vô tỉ



<< Vô tội vạ Vô ý vô tứ >>

Định nghĩa số hữu tỉ là gì? Ví dụ về số hữu tỉ? Lý thuyết và bài tập về số hữu tỉ? Số hữu tỉ có âm không?… Đây là một trong nhiều câu hỏi trên các diễn đàn toán học được các em học sinh rất quan tâm. Nhằm phục vụ cho các em có thêm nguồn thông tin để tham khảo, trong phạm vi bài viết dưới đây, DINHNGHIA.VN sẽ cung cấp những kiến thức về số hữu tỉ cùng các nội dung liên quan.

Định nghĩa số hữu tỉ là gì? 

Số hữu tỉ là các số có thể biểu diễn dưới dạng phân số (thương) \(\frac{a}{b}\), trong đó a và b là các số nguyên với \(b\neq a\).

Tập hợp số hữu tỉ là tập hợp đếm được.

Các số thực không phải là số hữu tỉ được gọi là các số vô tỉ.

Tuy nhiên, tập hợp các số hữu tỉ không hoàn toàn đồng nhất với tập hợp các phân số \(\frac{p}{q}\), vì mỗi số hữu tỷ có thể biểu diễn bằng nhiều phân số khác nhau. Chẳng hạn các phân số \(\frac{1}{3}\), \(\frac{2}{6}\), \(\frac{3}{9}\),… cùng biểu diễn một số hữu tỷ. Tập hợp số hữu tỉ được kì hiệu là Q trong đó: 

Q = \(a,b \in Z, b\neq 0\)

Vô tỷ nghĩa là gì

Tính chất số hữu tỉ là gì?

Sau khi tìm hiểu về định nghĩa số hữu tỉ, bạn cũng cần nắm được tính chất của số hữu tỉ như sau:

Nhân số hữu tỉ

\(\frac{a}{b}\).\(\frac{c}{d}\) = \(\frac{a.c}{b.d}\)

Ví dụ:

\(\frac{2}{3}\) . \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{2.4}{3.5}\) = \(\frac{8}{15}\)

Chia số hữu tỉ

\(\frac{a}{b}\) : \(\frac{c}{d}\) = \(\frac{a.d}{b.c}\)

Ví dụ:

\(\frac{2}{3}\) : \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{2.5}{4.3}\) = \(\frac{10}{12}\)

Mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 

\(\left | x \right |\) = x nếu \(x\geq 0\)

\(\left | x \right |\) = -x nếu \(x< 0\)

Số đối của số hữu tỉ

Số đối của số hữu tỉ là một số hữu tỉ mà tổng của nó với số hữu tỉ này bằng 0.

Nếu số hữu tỉ là số hữu tỉ âm thì số đối của nó là số hữu tỉ dương.

Nếu số hữu tỉ là số hữu tỉ dương thì số đối của nó là số hữu tỉ âm.

Lũy thừa của một số hữu tỉ bằng tích của các lũy thừa.

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa:

\((x.y)^{n}\) = \(x^{n}\).\(y^{n}\)

Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa:

\((\frac{x}{y})^{n}\) = \(\frac{x^{n}}{y^{n}}\)

Xem chi tiết >>> Số hữu tỉ là gì? Tập hợp Q các số hữu tỉ – Toán học lớp 7

Định nghĩa số vô tỉ là gì? 

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Trong toán học, số vô tỉ là số thực không phải là số hữu tỉ, nghĩa là không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số \(\frac{a}{b}\) (và a, b là các số nguyên).

Một số thực là số vô tỷ khi và chỉ khi biểu diễn liên phân số của nó là vô hạn.

Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là II.

Ví dụ số vô tỉ

Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi: 0,1010010001000010000010000001… (Số thập phân vô hạn không tuần hoàn).

Số căn bậc hai = 1,414213…

Số pi = 3,141592653589793…

Số logarit tự nhiên e = 2,718281…

Như vậy bài viết trên đây đã cung cấp cho các em nội dung về định nghĩa số hữu tỉ là gì, định nghĩa số vô tỉ là gì, lý thuyết và bài tập về số hữu tỉ cũng như số vô tỉ. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích phục vụ cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc bạn luôn học tốt!

Xem thêm >>> Các phép toán với số hữu tỉ – cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ như thế nào?

Xem chi tiết qua bài giảng của cô Nguyễn Kiều Nga:

Tu khoa lien quan:

  • số vô tỉ lớp 7
  • số hữu tỉ lớp 7
  • ví dụ số hữu tỉ
  • z là tập hợp số gì
  • chứng minh số vô tỉ
  • số hữu tỉ có âm không
  • căn 2 là số vô tỉ hay hữu tỉ
  • thế nào là số hữu tỉ dương
  • tập hợp số vô tỉ kí hiệu là gì
  • định nghĩa số hữu tỉ là gì và ví dụ

Please follow and like us:

Vô tỷ nghĩa là gì

Vô tỷ nghĩa là gì