Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Show TẢI NGAY 2. Tính từ đi với giới từ ToCó rất nhiều tính từ đi với giới từ To trong tiếng Anh đó! STT Tính từ Nghĩa 1 able to có thể 2 acceptable to có thể chấp nhận 3 accustomed to quen với 4 addicted to đam mê 5 agreeable to có thể đồng ý 6 allergic to dị ứng 7 clear to rõ ràng 8 committed to cam kết 9 contrary to trái với 10 dedicated to cống hiến 11 equal to tương đương với 12 exposed to phơi bày, để lộ 13 familiar to sb quen thuộc đối với ai 14 favourable to tán thành, ủng hộ 15 grateful biết ơn ai 16 harmful có hại 17 identical to giống hệt 18 important to quan trọng 19 kind to tử tế 20 liable có khả năng bị 21 likely to có thể 22 lucky to may mắn 23 married to kết hôn 24 necessary cần thiết 25 next to bên cạnh 26 open to cởi mở với ai 27 opposed to đối lập 28 pleasant hài lòng 29 preferable to ưa thích hơn 30 profitable to có lợi cho ai 31 related to liên quan 32 responsible to có trách nhiệm với ai 33 rude to thô lỗ 34 similar to giống ai/cái gì 35 superior to cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị 36 useful to có ích cho ai 37 willing to sẵn lòng làm gì Ví dụ:
John đã từng bị nghiện chơi điện tử.
Tôi không bị dị ứng với bất kỳ thứ gì, thật may mắn.
Điều bạn nói không liên quan đến luận điểm của tôi. Xem thêm:
3. Tính từ đi với giới từ ForTiếp theo là các tính từ đi với giới từ For. STT Tính từ Nghĩa 1 anxious for lo lắng 2 available for có sẵn cái gì 3 bad for xấu cho 4 convenient for thuận lợi cho 5 dangerous for nguy hiểm 6 difficult for khó 7 eager for ham, háo hức làm gì 8 eligible for đủ tư cách 9 famous for nổi tiếng vì điều gì 10 fit for thích hợp với 11 good for tốt cho 12 grateful for biết ơn về việc 13 greedy for tham lam 14 helpful for có ích 15 late for trễ 16 liable for có trách nhiệm về 17 necessary for cẩn thiết 18 notorious for nổi tiếng (xấu) về 19 perfect for hoàn hảo 20 prepared for chuẩn bị cho 21 qualified for đạt chất lượng 22 ready for sẵn sàng cho 23 respected for được kính trọng 24 responsible for có trách nhiệm cho việc gì 25 sorry for xin lỗi về 26 suitable for thích hợp cho ai 27 thankful for biết ơn vì 28 useful for có lợi 29 well-known for nổi tiếng với Ví dụ:
Chúc mừng! Bạn đủ tư cách để làm hội viên.
Khẩu trang của chúng tôi đạt tiêu chuẩn cho xuất khẩu.
Nhà hàng này nổi tiếng với các món Pháp. 4. Tính từ đi với giới từ InCác tính từ nào thì sẽ đi với giới từ In nhỉ, không chỉ mỗi “interested in” đâu. STT Tính từ Nghĩa 1 disappointed in thất vọng về 2 experienced in có kinh nghiệm trong việc 3 interested in thích thú trong việc 4 involved in liên quan tới 5 skilled in có kĩ năng trong việc 6 slow in chậm chạp 7 successful in thành công trong cái gì 8 talented in có tài trong cái gì 9 engaged in tham dự, liên quan 10 deficient in thiếu hụt cái gì 11 fortunate in may mắn trong cái gì 12 honest in trung thực với cái gì 13 enter in tham dự vào 14 weak in yếu trong cái gì Ví dụ:
Tôi thất vọng về người bạn thân nhất của tôi.
Đội ngũ này không có kinh nghiệm về marketing.
Anh ấy có thành công trong kinh doanh không? [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
5. Tính từ đi với giới từ AboutAbout thương mang nghĩa là “về vấn đề gì đó”. Cùng tham khảo các tính từ đi với giới từ About dưới đây. STT Tính từ Nghĩa 1 angry about tức giận về 2 anxious about lo lắng về 3 enthusiastic about hào hứng về 4 excited about phấn khích về 5 furious about tức giận về 6 happy about vui vì 7 mad about tức vì 8 nervous about lo lắng về 9 pessimistic about tiêu cực về 10 sad about buồn vì 11 serious about nghiêm túc với 12 upset about tức giận về 13 worried about lo lắng về 14 sorry about hối tiếc, tiếc về 15 curious about tò mò về 16 doubtful about hoài nghi về 17 reluctant about ngần ngại với 18 uneasy about không thoải mái Ví dụ:
Mẹ tôi tức giận về kết quả của tôi ở trường.
Jane không vui về người sếp mới của cô ấy.
Bạn có vẻ rất lo lắng về bài kiểm tra. 6. Tính từ đi với giới từ WithCuối cùng là các tính từ đi với giới từ With, thường mang nghĩa “với điều gì”. STT Tính từ Nghĩa 1 impressed with ấn tượng với 2 patient with kiên nhẫn với 3 consistent with kiên trì với 4 busy with bận với cái gì 5 angry with tức giận với 6 associated with liên kết với 7 bored with chán với 8 blessed with may mắn 9 content with hài lòng với 10 crowded with đông đúc 11 disappointed with thất vọng với 12 fed up with chán ngấy 13 familiar with quen thuộc với 14 furious with tức giận với 15 ok with ổn với 16 pleased with hài lòng với 17 popular with phổ biến với 18 satisfied with hài lòng với Ví dụ:
Tôi may mắn vì có sức khỏe tốt.
Thành phố này lúc nào cũng đông đúc khách du lịch.
Bạn đã quen với thiết bị này chưa? Xem thêm về tính từ đi với giới từ cùng các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp khác được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO TÌM HIỂU NGAY Trên đây là 145 tính từ đi với giới từ hay gặp nhất trong tiếng Anh, các bạn có thể lưu lại để tìm kiếm khi cần nhé. Hãy cố gắng tự học tiếng Anh tại nhà hàng ngày, đọc và xem nhiều phim, truyện liên quan, các bạn sẽ thấy quen với những cấu trúc tính từ đi với giới từ này nhanh thôi! |